Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Khánh |
Ngày 27/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
V
Ậ
T
L
Ý
8
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
PHÒNG GD HUYỆN ĐỒNG PHÚ * TRƯỜNG THCS TÂN LẬP *
GD
Đồng Phú
* NIÊN KHOÁ 2015-2016*
BÀI GIẢNG
Các em hãy cố gắng học thật tốt
Tiết 22
BÀI TẬP
Tiết 22 : BÀI TẬP
I. ÔN TẬP
2, Công suất :
P = (W)
1. Công cơ học:
A = F.s (J)
A là công cơ học (J)
t là thời gian (s)
A là công cơ học (J)
F là lực tác dụng vào vật(N)
s là quãng đường vật dịch chuyển (m)
P là công suất (W)
Tiết 22 : BÀI TẬP
II. Vận dụng :
Tính công suất của một người đi bộ, nếu trong 2 giờ người đó bước đi 10 000 bước và mỗi bước cần dùng một công 40J
Bài tập 1 :
A = 10 000.40 = 400 000(J)
Giải
Tổng công cần dùng là
Công suất là
Tóm tắt
A = 40 J
t = 2h= 2.60.60= 7200 s
P = ?(W)
Số bước chân = 10 000
Đáp số : 55,56 (W)
Bài tập 2 : Tính công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120 m3/ phút , khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
Tóm tắt
Bài giải
Lưu lượng:
120 m3/phút
D = 1000kg/m3
h = 25m
P = ?(W)
Trọng lượng dòng nước chảy trong một phút là:
P = 10.m = 10. 120. 1000 = 1 200 000 (N)
Công thực hiện của dòng nước là:
A = p.h = 1 200 000. 25 = 30 000 000 (J)
II. VẬN DỤNG
Công suất của dòng nước là:
Bài tập 3 : Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80 N và đi được quãng đường 4,5 Km trong nửa giờ . Tính công và công suất trung bình của con ngựa.
Tóm tắt
Bài giải
F = 80N ;
s = 4,5km = 4 500m
t= 30 ph = 1800s
II. VẬN DỤNG
A = ?(J)
P= ?(W)
Công cu?a ngu?a A=Fs
= 80.4 500
= 360 000(J)
Công suất trung bi`nh cu?a ngu?a :
Đáp số : A= 360 000J ; P = 200W
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Củng cố
1
2
3
4
5
6
7
1) Tên một nhà bác học đã phát hiện ra lực đẩy của nước.
2) Vận tốc của vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ như thế nào?
3) Ap suất chất lỏng ở cùng một độ sâu thì .
4)Nói lên tính chất giữa chuyển động và đứng yên.
5. Tên gọi của tỉ số giữa công có ích và công toàn phần.
6) Tên một loại vũ khí cổ có sử dụng sự chuyển hóa từ thế năng sang động năng.
7) Tên chỉ trạng thái bình thường của nước
?
8. Trong suốt quá trình cơ học, cơ năng của vật được .?
8
*
DĂN DÒ
Làm các bài tập 15.1 ; 15.3. SBT
Chuẩn bị trước bài 18
Các em hãy cố gắng học tốt
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
Bài tập 2 : Một cái máy khi hoạt động với công suất
P = 600W thì nâng được vật nặng 70kg lên cao 10m trong 20 giây.
Tính công mà máy thực hiện trong thời gian nâng vật.
Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc .
Tóm tắt
Bài giải
P = 600W
m = 70kg
h = 10m
t = 36s
a. A = ?
b. H =?
a. Công của máy đã thực hiện là:
Từ P = A/t ? A = P.t = 600.20 = 12000J
b. Công có ích: Aci = P.h = 10.70 =700J
Hiệu suất của động cơ:
II. VẬN DỤNG
Ậ
T
L
Ý
8
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
PHÒNG GD HUYỆN ĐỒNG PHÚ * TRƯỜNG THCS TÂN LẬP *
GD
Đồng Phú
* NIÊN KHOÁ 2015-2016*
BÀI GIẢNG
Các em hãy cố gắng học thật tốt
Tiết 22
BÀI TẬP
Tiết 22 : BÀI TẬP
I. ÔN TẬP
2, Công suất :
P = (W)
1. Công cơ học:
A = F.s (J)
A là công cơ học (J)
t là thời gian (s)
A là công cơ học (J)
F là lực tác dụng vào vật(N)
s là quãng đường vật dịch chuyển (m)
P là công suất (W)
Tiết 22 : BÀI TẬP
II. Vận dụng :
Tính công suất của một người đi bộ, nếu trong 2 giờ người đó bước đi 10 000 bước và mỗi bước cần dùng một công 40J
Bài tập 1 :
A = 10 000.40 = 400 000(J)
Giải
Tổng công cần dùng là
Công suất là
Tóm tắt
A = 40 J
t = 2h= 2.60.60= 7200 s
P = ?(W)
Số bước chân = 10 000
Đáp số : 55,56 (W)
Bài tập 2 : Tính công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120 m3/ phút , khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
Tóm tắt
Bài giải
Lưu lượng:
120 m3/phút
D = 1000kg/m3
h = 25m
P = ?(W)
Trọng lượng dòng nước chảy trong một phút là:
P = 10.m = 10. 120. 1000 = 1 200 000 (N)
Công thực hiện của dòng nước là:
A = p.h = 1 200 000. 25 = 30 000 000 (J)
II. VẬN DỤNG
Công suất của dòng nước là:
Bài tập 3 : Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80 N và đi được quãng đường 4,5 Km trong nửa giờ . Tính công và công suất trung bình của con ngựa.
Tóm tắt
Bài giải
F = 80N ;
s = 4,5km = 4 500m
t= 30 ph = 1800s
II. VẬN DỤNG
A = ?(J)
P= ?(W)
Công cu?a ngu?a A=Fs
= 80.4 500
= 360 000(J)
Công suất trung bi`nh cu?a ngu?a :
Đáp số : A= 360 000J ; P = 200W
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Củng cố
1
2
3
4
5
6
7
1) Tên một nhà bác học đã phát hiện ra lực đẩy của nước.
2) Vận tốc của vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ như thế nào?
3) Ap suất chất lỏng ở cùng một độ sâu thì .
4)Nói lên tính chất giữa chuyển động và đứng yên.
5. Tên gọi của tỉ số giữa công có ích và công toàn phần.
6) Tên một loại vũ khí cổ có sử dụng sự chuyển hóa từ thế năng sang động năng.
7) Tên chỉ trạng thái bình thường của nước
?
8. Trong suốt quá trình cơ học, cơ năng của vật được .?
8
*
DĂN DÒ
Làm các bài tập 15.1 ; 15.3. SBT
Chuẩn bị trước bài 18
Các em hãy cố gắng học tốt
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
Bài tập 2 : Một cái máy khi hoạt động với công suất
P = 600W thì nâng được vật nặng 70kg lên cao 10m trong 20 giây.
Tính công mà máy thực hiện trong thời gian nâng vật.
Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc .
Tóm tắt
Bài giải
P = 600W
m = 70kg
h = 10m
t = 36s
a. A = ?
b. H =?
a. Công của máy đã thực hiện là:
Từ P = A/t ? A = P.t = 600.20 = 12000J
b. Công có ích: Aci = P.h = 10.70 =700J
Hiệu suất của động cơ:
II. VẬN DỤNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)