Bài 14. Bạch cầu- Miễn dịch

Chia sẻ bởi Lê Văn Hùng | Ngày 01/05/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bạch cầu- Miễn dịch thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Máu gồm các thành phần cấu tạo nào?
a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tương.
c. Protein, Lipít, muối khoáng.
d. Các tế bào máu, huyết tương.
Môi trường trong gồm:
a. máu, huyết tương.
b. bạch huyết, máu.
c. máu, nước mô, bạch huyết.
d. các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
Vai trò của môi trường trong cơ thể là
a. bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
d. giúp tế bào thải chất thừa trong quá trình sống.
KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ
máu
.(1)..
Các tế bào máu
..(2)..
Bạch cầu
..(3)...
- Giúp máu lưu thông, vận chuyển các chất
.....(4)...
Huyết tương
Hồng cầu
Tiểu cầu
Vận chuyển O2 và CO2
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống, hoàn thành sơ đồ sau
BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH
BÀI: 14
I. Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu:
KHÁNG NGUYÊN A
KHÁNG NGUYÊN B
Kháng thể A
Kháng thể B
H: Thế nào là kháng nguyên? Kháng thể?
- Kháng nguyên là nh?ng phân tử ngoại lai có khả nang kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
- Kháng thể là nh?ng phân tử protein do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.
BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH
BÀI: 14
Thu? 2 nga`y 03 tha?ng 10 nam 2011
I. Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu:
KHÁNG NGUYÊN A
KHÁNG NGUYÊN B
Kháng thể A
Kháng thể B
Tương tác kháng nguyên và kháng thể
Chìa khoá và ổ khóa
Ổ viêm sưng lên
Vi khuẩn
Bạch cầu trung tính
Đại thực bào
Bạch cầu trung tính
Đại thực bào
Mũi kim
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG THỰC BÀO CỦA BẠCH CẦU
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
I. Các hoạt động của bạch cầu
SƠ ĐỒ TIẾT KHÁNG THỂ ĐỂ VÔ HIỆU HOÁ CÁC KHÁNG NGUYÊN
Tế bào B tiết kháng thể
Các kháng thể
Vi khuẩn bị kháng thể vô hiệu hoá
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
Chú ý
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
I. Các hoạt động của bạch cầu
Tế bào T
Tế bào nhiễm vi khuẩn
Lỗ thủng trên màng tế bào
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA TẾ BÀO T PHÁ HUỶ TẾ BÀO CƠ THỂ ĐÃ NHIỄM BỆNH
Phân tử prôtêin đặc hiệu
Tế bào nhiễm bị phá huỷ
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Kháng nguyên của VK,VR
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
I. Các hoạt động của bạch cầu
1/ Sự thực bào là gì ? Những loại bạch cầu nào thường thực hiện thực bào ?
Thực bào là hiện tượng:Baùch ca�u hỡnh thaứnh chaõn giaỷ nuoỏt vaứ tieõu hoựa vi khuaồn , coự baùch ca�u trung tớnh vaứ baùch ca�u moõnoõ
2/ Tề bào B chống lại các kháng nguyên bằng cách nào ?
* Tiết ra kháng thể vô hiệu hóa vi khuẩn
3/ Tế bào T đã phá huỷ các tế bào cơ thể nhiễm vi khuẩn, virút bằng cách nào ?
* Nhận diện và tiếp xúc với chúng tiết ra prôtêin đặc hiệu làm tan tế bào nhiễm theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
I. Các hoạt động của bạch cầu
?? Th?o lu?n nhúm trả lời?
Bạch cầu có các hoạt động như thế nào?
Cơ thể được bảo vệ nhờ 3 hoạt động của Bạch cầu
Thực bào
Tạo kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên
phá hủy tế bào bị nhiễm
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
I. Các hoạt động của bạch cầu
I . CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU
- Thực bào ( do bạch cầu trung tính, bạch cầu mono ) : hình thành chân giả bắt mồi và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hóa chúng.
- Tạo kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên của vi khuẩn theo cơ chế chìa khóa - ổ khóa ( do tế bào B ) .
- Phá hủy tế bào đã bị nhiễm bằng cách : các tế bào T nhận diện , tiếp xúc với tế bào bị nhiễm , tiết pôtêin đặc hiệu làm thủng màng và phá huỷ tế bào đó .
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
Bạch cầu có chức năng như thế nào?
Bảo vệ cơ thể chống các tác nhân gây hại.
1/ Hãy kể những bệnh mà con người không bị mắc phải?
Toi gà, lở mồm long móng ...? Miễn dịch bẩm sinh

2/ Sau khi đã bị sởi 1 lần con người có bị bệnh sởi nữa không?
Không , chỉ mắc bệnh 1 lần trong đời ? Miễn dịch tập nhiễm
3/ Kể tên các loại bệnh được tiêm phòng cho trẻ em?
+ Lao; Sởi; ho gà; bạch hầu; uốn ván; bại liệt ..
4/ Sau khi được tiêm phòng cơ thể có bị các bệnh đó nữa không?
Không ? Miễn dịch nhân tạo
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
II . MIỄN DỊCH
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
Chú ý
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
?? Kể tên các loại Miễn Dịch?
Có 2 loại miễn dịch
Miễn dịch bẩm sinh
Miễn dịch tập nhiễm
Miễn dịch nhân tạo
Miễn dịch tự nhiên
II . MIỄN DỊCH
II . MIỄN DỊCH
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
Tiểu Kết
- Miễn dịch là khả năng cơ thể không mắc 1 bệnh nào đó
- MD tự nhiên : khả năng tự chống bệnh của cơ thể ( do kháng thể) , gồm MD bẩm sinh và MD tập nhiễm .
- MD nhân tạo : tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng vắcxin
- Cần hạn chế tiếp xúc với mọi người
- đeo khẩu trang y tế để phòng lây nhiễm
-Tăng cường vệ sinh cá nhân:
- Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh:
- Tăng cường sức khỏe và khả năng phòng bệnh
- Liên hệ với cơ quan y tế gần nhất để được tư vấn và chăm sóc sức khỏe tạm thời. ĐiÒu trÞ thuèc kh¸ng vi rót: Tamiflu
- Dấu hiệu cúm A(H1N1) ở người. Bệnh có các triệu chứng giống cúm mùa như sốt (trên 380 C), kèm theo viêm đường hô hấp, đau họng, ho khan hoặc có đờm, đau đầu hoặc đau cơ, mệt mỏi. Một số người có biểu hiện nôn, buồn nôn, tiêu chảy... Trường hợp nặng, bệnh có thể diễn biến gây viêm phổi, suy hô hấp, suy đa phủ tạng và dẫn đến tử vong.
? Em cần phòng tránh bệnh cúm A/H1N1 như thế nào?

Nh?ng điều cần biết về cúm a/h1n1
Vi rút cúm A/H1N1
Tế bào cơ thể
H?n ch? ti?p xúc v?i ngu?n b?nh, khi c?n thi?t ph?i ti?p
xúc v?i ngu?i b?nh ph?i deo kh?u trang y t?.
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng nhất
1.Hai loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào gồm:
A.Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axít
B. Bạch cầu ưa axít và bạch cầu ưa kiềm
C.Bạch cầu trung tính và bạch cầu Mônô
D.Bạch cầu mônô và bạch cầu lim phô
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng nhất
2.Hoạt động nào là hoạt dộng của bạch cầu Lim phô B?
A.Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên
B. Thực bào bảo vệ cơ thể
C.Tự tiết chất bảo vệ cơ thể
D. Tạo chân giả tiêu diệt vi khẩn
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng nhất
3.Tế bào Lim Phô T phá huỷ tế bào bị nhiễm Vi rút bằng cách:
A.Tiết men phá huỷ màng
B. Thực bào bảo vệ cơ thể
C.Dùng phân tử Prôtêin đặc hiệu
D. Tạo chân giả tiêu diệt vi khẩn
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
Bài tập 2. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Miễn dịch là khả năng cơ thể .(1).mắc một bệnh nào đó. Miễn dịch gồm .(2).. Là miễn dịch ..(3).... Và miễn dịch ..(4)...
Tiết 14: Bạch Cầu - Miễn Dịch
Chú ý
I. Các hoạt động chính của bạch cầu
II. Miễn dịch
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
III. Củng cố, mở rộng, nâng cao kiến thức, liên hệ
Bài tập 2. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. Miễn dịch gồm hai loại là miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo
1.Vắc xin là gì? Khi tiêm vắc xin cần chú ý điều gì?
2.. Huyết thanh là gì ? Huyết thanh được chiết xuất từ đâu?
*Kiến thức mở rộng , vận dụng thực tế:
máu
.(1)..
Các tế bào máu
..(2)..
Bạch cầu
..(3)...
- Giúp máu lưu thông, vận chuyển các chất
.....(4)...
Huyết tương
Hồng cầu
Tiểu cầu
Vận chuyển O2 và CO2
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống, hoàn thành sơ đồ sau
Bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại
DẶN DÒ: HỌC BÀI
ĐỌC " EM CÓ BIẾT"
XEM TRƯỚC BÀI 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)