Bài 14. Bạch cầu- Miễn dịch
Chia sẻ bởi Vi Thi Nhip |
Ngày 01/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bạch cầu- Miễn dịch thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
BẠCH CẦU- MIỄN DỊCH
Tiết 14 – Bài 14
? Trong 1mm3 máu có 5000- 8000 bạch cầu.
- Cấu tạo: T? bo ch?t, nhân, chân giả (di chuyển...).
- Bạch cầu sinh ra từ tuỷ- xương, tỳ, bạch huyết. Sống 2 -> 4 ngày.
- Vai trò: Thực bào (ăn vi khuẩn) tiêu diệt t? bo già, yếu (h?ng c?u già).
I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU
Kháng
nguyên A
Kháng
nguyên B
Quan sát hình 14.2 -> cho biết sự tương tác giữa
kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế nào?
AIDS
Tại sao đại dịch AISD là thảm họa
của loài người?
Vì virut HIV tấn công vào các tế bào lim phô T
làm suy giảm hệ thống miễn dịch.
===> mắc các bệnh nguy hiểm và chết.
II.MIỄN DỊCH
Lở mồm long móng ở bò
Tai xanh
Thủy đậu
Đau mắt đỏ
Sởi
Quai bị
Tiêm văcxin
Văcxin uốn ván
văcxin viêm gan B
Văc xin viem não Nhật bản
Văcxin sởi
Bạch cầu- Miễn dịch
Bạch cầu
Miễn dịch
Bạch cầu
Thực bào: hình thành chân giả
và nuốt vi khuẩn (bạch cầu
trung tính và bạch cầu môno)
Tạo kháng thể
vô hiệu hoá
kháng nguyên
(lim phô B)
Phá huỷ tế bào nhiễm bệnh
(lim phô T)
Miễn dịch
Miễn dịch tự nhiên
Miễn dịch nhân tạo
Miễn dịch bẩm sinh
Miễn dịch tập nhiễm
Tạo khả năng miễn
dịch bằng cách
tiêm văcxin
Là khả năng cơ
thể không bị mắc
1 bệnh nào đó.
Là khả năng không mắc
lại bệnh sau khi đã
bị mắc bệnh đó1 lần
khả năng tự
chống lại bệnh
của cơ thể.
KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ
Bài tập: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1. Hãy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào?
A. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit.
B. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm.
C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô.
D. Bạch cầu đơn nhân và bạch cầu trung tính
2. Hoạt động nào là hoạt động của Limphô B?
A. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên.
B. Thực bào bảo vệ cơ thể.
C. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể.
3. Tế bào limphô T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách nào?
A. Tiết men phá hủy màng.
B. Dùng phân tử Prôtêin đặc hiệu.
C. Dùng chân giả tiêu diệt.
Hãy tìm cụm từ thích hợp điền vào hàng ngang và từ đó tìm ra từ hàng dọc?
05
04
03
02
01
00
DẶN DÒ
- Häc bµi tr¶ lêi c©u hái SGK.
- §äc môc “Em cã biÕt”.
- T×m hiÓu vÒ cho m¸u vµ truyÒn m¸u.
Tiết 14 – Bài 14
? Trong 1mm3 máu có 5000- 8000 bạch cầu.
- Cấu tạo: T? bo ch?t, nhân, chân giả (di chuyển...).
- Bạch cầu sinh ra từ tuỷ- xương, tỳ, bạch huyết. Sống 2 -> 4 ngày.
- Vai trò: Thực bào (ăn vi khuẩn) tiêu diệt t? bo già, yếu (h?ng c?u già).
I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU
Kháng
nguyên A
Kháng
nguyên B
Quan sát hình 14.2 -> cho biết sự tương tác giữa
kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế nào?
AIDS
Tại sao đại dịch AISD là thảm họa
của loài người?
Vì virut HIV tấn công vào các tế bào lim phô T
làm suy giảm hệ thống miễn dịch.
===> mắc các bệnh nguy hiểm và chết.
II.MIỄN DỊCH
Lở mồm long móng ở bò
Tai xanh
Thủy đậu
Đau mắt đỏ
Sởi
Quai bị
Tiêm văcxin
Văcxin uốn ván
văcxin viêm gan B
Văc xin viem não Nhật bản
Văcxin sởi
Bạch cầu- Miễn dịch
Bạch cầu
Miễn dịch
Bạch cầu
Thực bào: hình thành chân giả
và nuốt vi khuẩn (bạch cầu
trung tính và bạch cầu môno)
Tạo kháng thể
vô hiệu hoá
kháng nguyên
(lim phô B)
Phá huỷ tế bào nhiễm bệnh
(lim phô T)
Miễn dịch
Miễn dịch tự nhiên
Miễn dịch nhân tạo
Miễn dịch bẩm sinh
Miễn dịch tập nhiễm
Tạo khả năng miễn
dịch bằng cách
tiêm văcxin
Là khả năng cơ
thể không bị mắc
1 bệnh nào đó.
Là khả năng không mắc
lại bệnh sau khi đã
bị mắc bệnh đó1 lần
khả năng tự
chống lại bệnh
của cơ thể.
KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ
Bài tập: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1. Hãy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào?
A. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit.
B. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm.
C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô.
D. Bạch cầu đơn nhân và bạch cầu trung tính
2. Hoạt động nào là hoạt động của Limphô B?
A. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên.
B. Thực bào bảo vệ cơ thể.
C. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể.
3. Tế bào limphô T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách nào?
A. Tiết men phá hủy màng.
B. Dùng phân tử Prôtêin đặc hiệu.
C. Dùng chân giả tiêu diệt.
Hãy tìm cụm từ thích hợp điền vào hàng ngang và từ đó tìm ra từ hàng dọc?
05
04
03
02
01
00
DẶN DÒ
- Häc bµi tr¶ lêi c©u hái SGK.
- §äc môc “Em cã biÕt”.
- T×m hiÓu vÒ cho m¸u vµ truyÒn m¸u.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Thi Nhip
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)