Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể
Chia sẻ bởi Võ Văn Chi |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
MÔN: SINH HỌC 8
BÀI: 13; TIẾT 13
MÁU
VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
GV Thöïc Hieän: Voõ Vaên Chi
Ngaøy Daïy:06 thaùng 10 naêm 2011
Câu hỏi: Trình bày cách sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương cẳng tay?
4 bước:
B1: Đặt nẹp gỗ
B2: Lót vải mềm sạch ở các chỗ đầu xương
B3: Buộc dây định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy
B4: Quấn băng từ trong ra cổ tay
Kiểm tra bài cũ
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
BÀI 13/TIẾT13
MÁU
VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
I/Máu
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
Quan sát hình 13.1(sgk)cho biết:
Máu gồm những thành phần nào?
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/Máu
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
Máu
Huyết tương : lỏng, trong suốt, màu vàng
nhạt chiếm 55 % V máu
Các tế bào máu : đặc quánh, đỏ thẫm
Chiếm 45 % V máu
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chổ trống:
Huyết tương-Bạch cầu-Hồng Cầu-Tiểu Cầu
Tiểu cầu
Huyết tương
Hồng cầu
Máu gồm ......................... và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm ……………bạch cầu và…………
BÀI TẬP
Câu 1: Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ hôi nhiều,….), máu có lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không ?
Máu sẽ đặc lại Sự lưu thông khó khăn hơn
Câu 2: Thành phần chất trong huyết tương (BẢNG 13)có gợi ý
gì về chức năng của nó ?
Tham gia vào sự vận chuyển các chất này.
Câu 3: Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?
Máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi vì chứa nhiều O2. Máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 nên có màu đỏ thẫm.
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/Máu
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
Chức năng của huyết tương
Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông máu dễ dàng
Vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmon, kháng thể, các chất thải
Chức năng của hồng cầu
Vận chuyển O2 và CO2 nhờ huyết sắc tố Hb
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/Máu
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/MÁU
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
II/MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
Quan sát hình 13.2 sgk trả lời câu hỏi:
Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào?
chúng có quan hệ với nhau như thế nào?
Mao mạch máu
(huyết tương, bạch
cầu và tiểu cầu)
Mao mạch bạch huyết
Tế bào
CO2 và các chất thải
O2 và các chất dinh dưỡng
Chất D2
o2
Câu 2: Trình bày mối quan hệ giữa máu, nứớc mô và bạch huyết?
Chất thải
CO2
co2
Chất thải
Chất D2
o2
Nước mô
Mối quan hệ giữa môi trường trong và môi trường ngoài
Môi trường trong (Máu, nước mô, bạch huyết)
Da, hệ tiêu hoá, hệ bài tiết, hệ hô hấp
Các tế bào
Chất dinh dưỡng, O2 từ môi trường ngoài
Chất thải, CO2
CO2 và các chất thải ra môi trường ngoài
Môi trường trong gồm : máu, nước mô, bạch huyết
Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/MÁU
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
II/MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
Củng cố
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Máu gồm các thành phần cấu tạo:
Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu,huyết tương.
Nguyên sinh chất, huyết tương
Protein, lipit, muối khoáng
Đáp án: A
Môi trường trong gồm:
Máu, huyết tương
Bạch huyết, máu
Máu, nước mô, bạch huyết
Các tế bào máu, chất dinh dưỡng
Đáp án: C
Vai trò của môi trường trong:
Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào
Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài
Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất
Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống
Đáp án: B
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài ghi.
Vẽ hình các loại tế bào và hình 13.2 sgk trang 43.
Đọc mục “Em có biết”
Làm các bài tập trang 32,33&34 vở bài tập sinh 7.
Nghiên cứu bài(BẠCH CẦU-MiỄN DỊCH)theo nội dung các câu hỏi trang 35&36 vở bài tập sinh 7.
Tìm hiểu thêm về tiêm phòng dịch ở trẻ em và một số bệnh khác
MÔN: SINH HỌC 8
BÀI: 13; TIẾT 13
MÁU
VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
GV Thöïc Hieän: Voõ Vaên Chi
Ngaøy Daïy:06 thaùng 10 naêm 2011
Câu hỏi: Trình bày cách sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương cẳng tay?
4 bước:
B1: Đặt nẹp gỗ
B2: Lót vải mềm sạch ở các chỗ đầu xương
B3: Buộc dây định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy
B4: Quấn băng từ trong ra cổ tay
Kiểm tra bài cũ
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
BÀI 13/TIẾT13
MÁU
VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
I/Máu
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
Quan sát hình 13.1(sgk)cho biết:
Máu gồm những thành phần nào?
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/Máu
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
Máu
Huyết tương : lỏng, trong suốt, màu vàng
nhạt chiếm 55 % V máu
Các tế bào máu : đặc quánh, đỏ thẫm
Chiếm 45 % V máu
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chổ trống:
Huyết tương-Bạch cầu-Hồng Cầu-Tiểu Cầu
Tiểu cầu
Huyết tương
Hồng cầu
Máu gồm ......................... và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm ……………bạch cầu và…………
BÀI TẬP
Câu 1: Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ hôi nhiều,….), máu có lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không ?
Máu sẽ đặc lại Sự lưu thông khó khăn hơn
Câu 2: Thành phần chất trong huyết tương (BẢNG 13)có gợi ý
gì về chức năng của nó ?
Tham gia vào sự vận chuyển các chất này.
Câu 3: Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?
Máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi vì chứa nhiều O2. Máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 nên có màu đỏ thẫm.
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/Máu
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
Chức năng của huyết tương
Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông máu dễ dàng
Vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmon, kháng thể, các chất thải
Chức năng của hồng cầu
Vận chuyển O2 và CO2 nhờ huyết sắc tố Hb
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/Máu
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/MÁU
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
II/MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
Quan sát hình 13.2 sgk trả lời câu hỏi:
Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào?
chúng có quan hệ với nhau như thế nào?
Mao mạch máu
(huyết tương, bạch
cầu và tiểu cầu)
Mao mạch bạch huyết
Tế bào
CO2 và các chất thải
O2 và các chất dinh dưỡng
Chất D2
o2
Câu 2: Trình bày mối quan hệ giữa máu, nứớc mô và bạch huyết?
Chất thải
CO2
co2
Chất thải
Chất D2
o2
Nước mô
Mối quan hệ giữa môi trường trong và môi trường ngoài
Môi trường trong (Máu, nước mô, bạch huyết)
Da, hệ tiêu hoá, hệ bài tiết, hệ hô hấp
Các tế bào
Chất dinh dưỡng, O2 từ môi trường ngoài
Chất thải, CO2
CO2 và các chất thải ra môi trường ngoài
Môi trường trong gồm : máu, nước mô, bạch huyết
Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu
Tiết 13
MÁUVÀMÔITRƯỜNGTRONG CƠ THỂ
I/MÁU
1.Tìm hiểu các thành phần của máu
II/MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
Củng cố
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Máu gồm các thành phần cấu tạo:
Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu,huyết tương.
Nguyên sinh chất, huyết tương
Protein, lipit, muối khoáng
Đáp án: A
Môi trường trong gồm:
Máu, huyết tương
Bạch huyết, máu
Máu, nước mô, bạch huyết
Các tế bào máu, chất dinh dưỡng
Đáp án: C
Vai trò của môi trường trong:
Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào
Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài
Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất
Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống
Đáp án: B
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài ghi.
Vẽ hình các loại tế bào và hình 13.2 sgk trang 43.
Đọc mục “Em có biết”
Làm các bài tập trang 32,33&34 vở bài tập sinh 7.
Nghiên cứu bài(BẠCH CẦU-MiỄN DỊCH)theo nội dung các câu hỏi trang 35&36 vở bài tập sinh 7.
Tìm hiểu thêm về tiêm phòng dịch ở trẻ em và một số bệnh khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)