Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Nhất |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo TRà BồNG
TRườNG THcs THị TRấN TRà XUÂN
Đc:THị TRấN TRà XUÂN ĐT: 0553865990
Nhiệt liệt chào mừng thầy, cô giáo đến dự giờ thao giảng môn sinh học 8
Nghiên cứu nội dung hình 13.1, cá nhân hoàn thành bài tập sau:
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống :
Huyết tương - Bạch cầu
- Hồng cầu - Tiểu cầu
Máu gồm.(1)............và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm.(2).............., bạch cầu và...(3).........
Huyết tương
Hồng cầu
Tiểu cầu
Máu được cấu tạo gồm những thành phần nào ?
Câu 1: Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi bị tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ hôi nhều.), máu có thể lưu thông dễ dàng trong mạch n?a không ?
Nghiên cứu nội dung bảng 13 và nội dung thông tin đoạn 1, đoạn 2 mục 2, thảo luận nhóm (2 bàn một nhóm) trả lời các câu hỏi sau:
Câu 2: Thành phần các chất trong huyết tương (Bảng 13) có gợi ý gì về chức năng của huyết tương ?
Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm ?
Câu 3:Vì máu từ phổi về tim mang nhiều O2 nên có màu đỏ tươi .Máu từ tế bào về tim mang nhiều CO2nên có màu đỏ thẫm
HbO2
HbCO2
Chức năng của hồng cầu ?
Trong h?ng c?u cú thnh ph?n gỡ, d? th?c hi?n du?c ch?c nang dú?
Câu 1: Các TB nằm sâu trong cơ thể người (TB cơ, TB não.) có thể trực tiếp trao đổi các chất với môi trường ngoài được không ?
Câu 2: Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ thể người với môi trường ngoài phải gián tiếp thông qua các yếu tố nào ?
Thảo luận theo bàn (2phút)
Khi máu chảy tới mao mạch, một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành mao mạch chảy vào khe hở của các tế bào tạo thành nước mô.
Nước mô sau khi trao đổi chất với tế bào sẽ thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo thành bạch huyết, bạch huyết lưu thông trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh mạch máu và hoà vào máu.
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Nước mô
Tế bào
co2
o2
Dinh
Dưỡng
Chất
thải
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
Mối quan hệ của máu, nước mô và bạch huyết
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Nước mô
Tế bào
co2
o2
Dinh
Dưỡng
Chất
thải
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
Mối quan hệ của máu, nước mô và bạch huyết
Câu 1: Môi trường trong gồm những thành phần nào ?
Câu 2: Môi trường trong có vai trò gì ?
Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Máu gồm các thành phần cấu tạo :
a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tương.
c. Prôtêin, lipít, muối khoáng.
d. Huyết tương.
e. Cả a, b, c, d.
f. Chỉ a, d.
Bài tập
f
Câu 2: Môi trường trong gồm:
a. Máu, huyết tương.
b. Bạch huyết, máu.
c. Máu, nước mô, bạch huyết.
d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
Câu 3: Vai trò của môi trường trong :
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. Tạo môi trường lỏng để bảo vệ các chất.
d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
c
b
Câu 4: Nh? dõu m h?ng c?u v?n chuy?n du?c O2 v CO2 ?
A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin (Hb) là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 thành hợp chất không bền.
B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .
C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt
D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân , ít tiêu dùng O2và ít thải CO2.
A
Dặn dò
Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk tr.44
Làm bài tập trong vở bài tập, đọc và soạn bài 14.
- Tìm hiểu về các loại văcxin và tiêm phòng bệnh dịch trẻ em và một số bệnh khác.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
TRườNG THcs THị TRấN TRà XUÂN
Đc:THị TRấN TRà XUÂN ĐT: 0553865990
Nhiệt liệt chào mừng thầy, cô giáo đến dự giờ thao giảng môn sinh học 8
Nghiên cứu nội dung hình 13.1, cá nhân hoàn thành bài tập sau:
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống :
Huyết tương - Bạch cầu
- Hồng cầu - Tiểu cầu
Máu gồm.(1)............và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm.(2).............., bạch cầu và...(3).........
Huyết tương
Hồng cầu
Tiểu cầu
Máu được cấu tạo gồm những thành phần nào ?
Câu 1: Khi cơ thể bị mất nước nhiều (khi bị tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ hôi nhều.), máu có thể lưu thông dễ dàng trong mạch n?a không ?
Nghiên cứu nội dung bảng 13 và nội dung thông tin đoạn 1, đoạn 2 mục 2, thảo luận nhóm (2 bàn một nhóm) trả lời các câu hỏi sau:
Câu 2: Thành phần các chất trong huyết tương (Bảng 13) có gợi ý gì về chức năng của huyết tương ?
Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm ?
Câu 3:Vì máu từ phổi về tim mang nhiều O2 nên có màu đỏ tươi .Máu từ tế bào về tim mang nhiều CO2nên có màu đỏ thẫm
HbO2
HbCO2
Chức năng của hồng cầu ?
Trong h?ng c?u cú thnh ph?n gỡ, d? th?c hi?n du?c ch?c nang dú?
Câu 1: Các TB nằm sâu trong cơ thể người (TB cơ, TB não.) có thể trực tiếp trao đổi các chất với môi trường ngoài được không ?
Câu 2: Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ thể người với môi trường ngoài phải gián tiếp thông qua các yếu tố nào ?
Thảo luận theo bàn (2phút)
Khi máu chảy tới mao mạch, một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành mao mạch chảy vào khe hở của các tế bào tạo thành nước mô.
Nước mô sau khi trao đổi chất với tế bào sẽ thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo thành bạch huyết, bạch huyết lưu thông trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh mạch máu và hoà vào máu.
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Nước mô
Tế bào
co2
o2
Dinh
Dưỡng
Chất
thải
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
Mối quan hệ của máu, nước mô và bạch huyết
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Nước mô
Tế bào
co2
o2
Dinh
Dưỡng
Chất
thải
co2
Chất
thải
o2
Dinh
Dưỡng
Mối quan hệ của máu, nước mô và bạch huyết
Câu 1: Môi trường trong gồm những thành phần nào ?
Câu 2: Môi trường trong có vai trò gì ?
Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Máu gồm các thành phần cấu tạo :
a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tương.
c. Prôtêin, lipít, muối khoáng.
d. Huyết tương.
e. Cả a, b, c, d.
f. Chỉ a, d.
Bài tập
f
Câu 2: Môi trường trong gồm:
a. Máu, huyết tương.
b. Bạch huyết, máu.
c. Máu, nước mô, bạch huyết.
d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
Câu 3: Vai trò của môi trường trong :
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. Tạo môi trường lỏng để bảo vệ các chất.
d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
c
b
Câu 4: Nh? dõu m h?ng c?u v?n chuy?n du?c O2 v CO2 ?
A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin (Hb) là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 thành hợp chất không bền.
B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .
C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt
D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân , ít tiêu dùng O2và ít thải CO2.
A
Dặn dò
Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk tr.44
Làm bài tập trong vở bài tập, đọc và soạn bài 14.
- Tìm hiểu về các loại văcxin và tiêm phòng bệnh dịch trẻ em và một số bệnh khác.
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Nhất
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)