Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể
Chia sẻ bởi Huỳnh Truc Vy |
Ngày 01/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Bước 2:Phân tích thành phần được kết quả
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào ô trống
Huyết tương
Bạch cầu
Hồng cầu
Tiểu cầu
Máu gồm …………….. và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm ……………..Bạch cầu và………………
Thành phần chủ yếu của hồng cầu là Hêmôglôbin (Hb)
Hb có đặc tính khi kết hợp với O2 có màu đỏ tươi, khi kết hợp
với CO2 có màu đỏ thẫm
HbO2
HbCO2
HbO2
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Nước mô
Tế bào
co2
o2
Dinh
dưỡng
Chất
thải
co2
Chất
thải
o2
Dinh
dưỡng
Máu, nước mô và bạch huyết quan hệ với nhau và với tế bào.
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Vì sao nói máu, nước mô, bạch huyết là môi trường trong của cơ thể .
A. Vì máu ,nước mô, bạch huyết ở bên trong cơ thể.
B. Vì máu, nước mô, bạch huyết là nơi tế bào tiến hành quá trình trao đổi chất .
C.Vì tế bào chỉ có thể tiến hành quá trình trao đổi chất với môi trường ngoài nhờ máu ,nước mô, bạch huyết.
D. Nhờ máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể mà tế bào và môi trường ngoài liên hệ thường xuyên với nhau trong quá trình trao đổi các chất dinh dưỡng, O2 , CO2 và các chất thải.
D
2, Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 ?
A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 thành hợp chất không bền.
B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .
C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt .
D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân, ít tiêu dùng O2và ít thải CO2.
A
4. Máu gồm các thành phần cấu tạo nào?
a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất và huyết tương.
c. Protein, Lipit, muối khoáng.
d. Các tế bào máu, huyết tương.
5.Môi trường trong gồm:
a. Máu, huyết tương.maùu, huyeát töông.
b. Bạch huyết, máu.baïch huyeát, maùu.
c. Máu, nước mô, bạch huyết.maùu, nöôùc moâ, baïch huyeát.
d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
6. Vai trò môi trường trong cơ thể là:
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
d. Giúp tế bào thải chất thừa trong quá trình sống.
HƯỚNG DẪN
Tìm hiểu bài: “Bạch cầu – miễn dịch”.
Quan sát H14.1: Quá trình thực bào.
Quan sát H14.3: Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên.
Quan sát H14.4: Phá hủy tế bào nhiễm bệnh.
Phân biệt các loại miễn dịch.
Chọn từ thích hợp dưới đây điền vào ô trống
Huyết tương
Bạch cầu
Hồng cầu
Tiểu cầu
Máu gồm …………….. và các tế bào máu.
Các tế bào máu gồm ……………..Bạch cầu và………………
Thành phần chủ yếu của hồng cầu là Hêmôglôbin (Hb)
Hb có đặc tính khi kết hợp với O2 có màu đỏ tươi, khi kết hợp
với CO2 có màu đỏ thẫm
HbO2
HbCO2
HbO2
Mao mạch máu
Mao mạch bạch huyết
Nước mô
Tế bào
co2
o2
Dinh
dưỡng
Chất
thải
co2
Chất
thải
o2
Dinh
dưỡng
Máu, nước mô và bạch huyết quan hệ với nhau và với tế bào.
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Vì sao nói máu, nước mô, bạch huyết là môi trường trong của cơ thể .
A. Vì máu ,nước mô, bạch huyết ở bên trong cơ thể.
B. Vì máu, nước mô, bạch huyết là nơi tế bào tiến hành quá trình trao đổi chất .
C.Vì tế bào chỉ có thể tiến hành quá trình trao đổi chất với môi trường ngoài nhờ máu ,nước mô, bạch huyết.
D. Nhờ máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể mà tế bào và môi trường ngoài liên hệ thường xuyên với nhau trong quá trình trao đổi các chất dinh dưỡng, O2 , CO2 và các chất thải.
D
2, Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 ?
A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin là chất có khả năng kết hợp với O2 và CO2 thành hợp chất không bền.
B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .
C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt .
D. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân, ít tiêu dùng O2và ít thải CO2.
A
4. Máu gồm các thành phần cấu tạo nào?
a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất và huyết tương.
c. Protein, Lipit, muối khoáng.
d. Các tế bào máu, huyết tương.
5.Môi trường trong gồm:
a. Máu, huyết tương.maùu, huyeát töông.
b. Bạch huyết, máu.baïch huyeát, maùu.
c. Máu, nước mô, bạch huyết.maùu, nöôùc moâ, baïch huyeát.
d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
6. Vai trò môi trường trong cơ thể là:
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
d. Giúp tế bào thải chất thừa trong quá trình sống.
HƯỚNG DẪN
Tìm hiểu bài: “Bạch cầu – miễn dịch”.
Quan sát H14.1: Quá trình thực bào.
Quan sát H14.3: Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên.
Quan sát H14.4: Phá hủy tế bào nhiễm bệnh.
Phân biệt các loại miễn dịch.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Truc Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)