Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Lương Trúc Duy Chánh |
Ngày 09/05/2019 |
156
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN TÁNH LINH
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN HOÁ LỚP 9
GIÁO VIÊN: LƯƠNG TRÚC DUY CHÁNH
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1. Phân loại các chất vô cơ
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1. Phân loại các chất vô cơ
Bài 1: Em hãy phân loại các hợp chất vô cơ sau:
CO2
BaO
MgO
H2SO4
Cu(OH)2
SO3
NaHCO3
Na2SO4
H3PO4
H2S
Al(OH)3
NaCl
NaHSO4
HCl
NaOH
Ca(OH)2
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP 1
1/ OXIT :
a/ Oxit bazơ + . . . . . . . ….. Bazơ
b/ Oxit bazơ + . . . . . . . ….. muối + nước
c/ Oxit axit + . . . . . . …… axit
d/ Oxit axit + . . . . . . . …… muối + nước
e/ Oxit axit + . . . . . . . .
Nước
Axit
Nước
DD bazơ
Muối
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
Oxit bazơ
Oxit bazơ
Muối
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP 1
2/ Bazơ :
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
a/ Bazơ + . . . . . . . …… muối + nước
b/ Bazơ + . . . . . . . …… muối + nước
c/ Bazơ + . . . . . . . ……. muối + bazơ
d/ Bazơ . . . . . . . ….
Oxit axit
Axit
Muối
to
Oxit bazơ + Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
Oxit bazơ + Nước
to
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP 1
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
3. Axit :
a/ Axit + . . . . . . . ….. muối + hidro
b/ Axit + ……………….
c/ Axit + …………………
d/ Axit + . . . . . . . ……. muối + axit
Kim loại
Muối
+ Kim loại
muối + nước
muối + nước
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
Bazơ
Bazơ
Oxit bazơ
Oxit bazơ
muối + nước
muối + nước
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP 1
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
4.Muối:
+Kim loại
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
a/ Muối + . . . . . . . axit mới + muối mới
b/ Muối + . . . . . . . muối mới + bazơ mới
c/ Muối + . . . . . . . muối mới + muối mới
d/ Muối + . . . . . . . . muối mới + kim loại mới
axit
bazơ
muối
kim loại
+axit
+bazơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
1. Phân loại các chất vô cơ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Oxít
Các hợp chất
vô cơ
Bazơ
Muối
Axít
Oxít axit
Oxít bazơ
Oxít lưỡng
tính
Oxít trung
tính
Bazơ kiềm
Bazơ không
tan
Axit thường
Axit H2SO4 đ.n
+ Nước
+ Bazơ tan
+ Oxít axít
+ Nước
+ Axít
+ Oxítbazơ
+ Axít
+ Bazơ
-Làm đổi màu chất chỉ thị
+ Axít
+ Oxít axít
+ dd muối
+ Axít
Bazơ không tan bị nhiệt phân
Làm đổi màu
chất chỉ thị
+ O xít bazơ
+ bazơ
+ Muối
+ A xít
+ Ba zơ
+ muối
+ kim loại
Bị nhiệt
phân
+ hh kim
loại
Than hóa
+ kl
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 2:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuO
CuSO4
CuCl2
Cu(NO3)2
Cu(OH)2
CuO
Cu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CuO CuSO4
CuSO4 Cu(NO3)2
3. Cu(NO3)2 Cu(OH)2
4. Cu(OH)2 CuO
CuO CuCl2
6. CuCl2 Cu
+ H2SO4
+ H2O
+ Ba(NO3)2
+ BaSO4
+ 2NaOH
+ 2NaNO3
+ H2O
to
+ 2HCl
+ H2O
+ Mg
+ MgSO4
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
IKIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài tập 3:
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch: HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào làm không làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó chứa dung dịch MgSO4, MgCl2
1
2
3
4
-> Hóa đỏ: HCl
HCl
NaO H
Muối
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài tập 3:
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch: HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào làm không làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó chứa dung dịch MgSO4, MgCl2
-> Hóa đỏ: HCl
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai lọ chứa dung dich muối .
BaCl2 + MgSO4 MgCl2 + BaSO4
->Còn lại MgCl2
-> Dung dịch trong lọ nào có hiện tượng kết tủa trắng là MgSO4
MgSO4
MgCl2
Bài tập 4/ Trộn một dd có hòa tan 0,2 mol CuCl vơ’i một dd có hòa tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a) Viết các PTHH xảy ra?
b)Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
c) Tính khối lương các chất tan có trong nước lọc?
a) CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
to
b) Ta có : n CuCl2 = 0,2 mol
mNaOH = 20g nNaCl = = 0,5 mol
Bài giải
So sánh và khối lượng NaOH dư
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,4mol
0,2mol 0,2mol
a) CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl (1)
Cu(OH)2 CuO + H2O (2)
to
b) Ta có: n CuCl2 = 0,2 mol
mNaOH = 20g nNaCl = = 0,5 mol
Bài giải
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,4mol
0,2mol 0,2mol
So sánh: và khối lượng NaOH dư
Từ pt (1) và (2) ta có n CuO = 0,2 mol
Vậy khối lượng chất rắn tạo thành sau khi nung là:
m CuO = 0,2 x 80 = 16 gam
c) Các chất tan có trong nước lọc gồm:
NaOH dư , NaCl tạo thành
Từ (1) ta có: n NaOH dư = 0,5 – 0,4 = 0,1 mol
n NaCl = 0,4 mol
Vậy : m NaOH dư = 0,1 x 40 = 4 gam
m NaCl = 0,4 x 58,5 = 23,4 gam
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Học bài, xem lại những tính chất hóa học về: bazơ, muối.
Làm các bài tập trong SGK, đọc bài thực hành để tiết sau thực hành.
Các nhóm chuẩn bị một cây đinh sắt mới, kẻ bảng báo cáo để tiết sau làm thực hành.
Dặn dò
Tiết học đến đây là kết thúc.
GV thực hiện: Lương Trúc Duy Chánh.
Kính chúc quý thầy cô và các em nhiều sức khỏe.
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN HOÁ LỚP 9
GIÁO VIÊN: LƯƠNG TRÚC DUY CHÁNH
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1. Phân loại các chất vô cơ
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1. Phân loại các chất vô cơ
Bài 1: Em hãy phân loại các hợp chất vô cơ sau:
CO2
BaO
MgO
H2SO4
Cu(OH)2
SO3
NaHCO3
Na2SO4
H3PO4
H2S
Al(OH)3
NaCl
NaHSO4
HCl
NaOH
Ca(OH)2
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP 1
1/ OXIT :
a/ Oxit bazơ + . . . . . . . ….. Bazơ
b/ Oxit bazơ + . . . . . . . ….. muối + nước
c/ Oxit axit + . . . . . . …… axit
d/ Oxit axit + . . . . . . . …… muối + nước
e/ Oxit axit + . . . . . . . .
Nước
Axit
Nước
DD bazơ
Muối
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
Oxit bazơ
Oxit bazơ
Muối
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP 1
2/ Bazơ :
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
a/ Bazơ + . . . . . . . …… muối + nước
b/ Bazơ + . . . . . . . …… muối + nước
c/ Bazơ + . . . . . . . ……. muối + bazơ
d/ Bazơ . . . . . . . ….
Oxit axit
Axit
Muối
to
Oxit bazơ + Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
Oxit bazơ + Nước
to
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP 1
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
3. Axit :
a/ Axit + . . . . . . . ….. muối + hidro
b/ Axit + ……………….
c/ Axit + …………………
d/ Axit + . . . . . . . ……. muối + axit
Kim loại
Muối
+ Kim loại
muối + nước
muối + nước
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
Bazơ
Bazơ
Oxit bazơ
Oxit bazơ
muối + nước
muối + nước
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP 1
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
4.Muối:
+Kim loại
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
a/ Muối + . . . . . . . axit mới + muối mới
b/ Muối + . . . . . . . muối mới + bazơ mới
c/ Muối + . . . . . . . muối mới + muối mới
d/ Muối + . . . . . . . . muối mới + kim loại mới
axit
bazơ
muối
kim loại
+axit
+bazơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
1. Phân loại các chất vô cơ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Oxít
Các hợp chất
vô cơ
Bazơ
Muối
Axít
Oxít axit
Oxít bazơ
Oxít lưỡng
tính
Oxít trung
tính
Bazơ kiềm
Bazơ không
tan
Axit thường
Axit H2SO4 đ.n
+ Nước
+ Bazơ tan
+ Oxít axít
+ Nước
+ Axít
+ Oxítbazơ
+ Axít
+ Bazơ
-Làm đổi màu chất chỉ thị
+ Axít
+ Oxít axít
+ dd muối
+ Axít
Bazơ không tan bị nhiệt phân
Làm đổi màu
chất chỉ thị
+ O xít bazơ
+ bazơ
+ Muối
+ A xít
+ Ba zơ
+ muối
+ kim loại
Bị nhiệt
phân
+ hh kim
loại
Than hóa
+ kl
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 2:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuO
CuSO4
CuCl2
Cu(NO3)2
Cu(OH)2
CuO
Cu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CuO CuSO4
CuSO4 Cu(NO3)2
3. Cu(NO3)2 Cu(OH)2
4. Cu(OH)2 CuO
CuO CuCl2
6. CuCl2 Cu
+ H2SO4
+ H2O
+ Ba(NO3)2
+ BaSO4
+ 2NaOH
+ 2NaNO3
+ H2O
to
+ 2HCl
+ H2O
+ Mg
+ MgSO4
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
IKIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài tập 3:
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch: HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào làm không làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó chứa dung dịch MgSO4, MgCl2
1
2
3
4
-> Hóa đỏ: HCl
HCl
NaO H
Muối
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài tập 3:
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch: HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào làm không làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó chứa dung dịch MgSO4, MgCl2
-> Hóa đỏ: HCl
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai lọ chứa dung dich muối .
BaCl2 + MgSO4 MgCl2 + BaSO4
->Còn lại MgCl2
-> Dung dịch trong lọ nào có hiện tượng kết tủa trắng là MgSO4
MgSO4
MgCl2
Bài tập 4/ Trộn một dd có hòa tan 0,2 mol CuCl vơ’i một dd có hòa tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a) Viết các PTHH xảy ra?
b)Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
c) Tính khối lương các chất tan có trong nước lọc?
a) CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl
Cu(OH)2 CuO + H2O
to
b) Ta có : n CuCl2 = 0,2 mol
mNaOH = 20g nNaCl = = 0,5 mol
Bài giải
So sánh và khối lượng NaOH dư
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,4mol
0,2mol 0,2mol
a) CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl (1)
Cu(OH)2 CuO + H2O (2)
to
b) Ta có: n CuCl2 = 0,2 mol
mNaOH = 20g nNaCl = = 0,5 mol
Bài giải
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,4mol
0,2mol 0,2mol
So sánh: và khối lượng NaOH dư
Từ pt (1) và (2) ta có n CuO = 0,2 mol
Vậy khối lượng chất rắn tạo thành sau khi nung là:
m CuO = 0,2 x 80 = 16 gam
c) Các chất tan có trong nước lọc gồm:
NaOH dư , NaCl tạo thành
Từ (1) ta có: n NaOH dư = 0,5 – 0,4 = 0,1 mol
n NaCl = 0,4 mol
Vậy : m NaOH dư = 0,1 x 40 = 4 gam
m NaCl = 0,4 x 58,5 = 23,4 gam
Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phân loại các chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Học bài, xem lại những tính chất hóa học về: bazơ, muối.
Làm các bài tập trong SGK, đọc bài thực hành để tiết sau thực hành.
Các nhóm chuẩn bị một cây đinh sắt mới, kẻ bảng báo cáo để tiết sau làm thực hành.
Dặn dò
Tiết học đến đây là kết thúc.
GV thực hiện: Lương Trúc Duy Chánh.
Kính chúc quý thầy cô và các em nhiều sức khỏe.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Trúc Duy Chánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)