Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thủy | Ngày 09/05/2019 | 185

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Trường : THCS Thanh Giang
Giáo viên:Vu Th? Th?y
Tổ : Khoa học tự nhiên
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
Bài 1: Em hãy phân loại các hợp chất vô cơ sau:
CO2
BaO
MgO
H2SO4
Cu(OH)2
SO3
NaHCO3
Na2SO4
H3PO4
HBr
Fe(OH)3
NaCl
NaHSO4
HCl
NaOH
KOH
TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
( sgk –tr42)
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
( sgk –tr42)
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
Hãy chọn câu đúng nhất.
1.Hai muối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch?
a/ Na2SO4 và BaCl2 b/ NaCl và AgNO3
c/ Na2CO3 và CaCl2 d/ K2SO4 và NaNO3
TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
( sgk –tr42)
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
Hãy chọn câu đúng nhất.
2 .Trong dãy Bazơ sau dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước
a/ Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2
b/ Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOH
c/ Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2
d/ KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2
TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
( sgk –tr42)
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
Bài 1:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuO -> CuSO4-> Cu(NO3)2->Cu(OH)2-> CuO-> CuCl2-> Cu
Bài 1:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O
CuSO4 + Ba(NO3)2  BaSO4 + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2KOH  Cu(OH)2 + 2KNO3
Cu(OH)2 t0 CuO+ H2O
CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
CuCl2 + Fe Cu + FeCl2
CuO -> CuSO4-> Cu(NO3)2->Cu(OH)2-> CuO-> CuCl2-> Cu
Sơ đồ( sgk –tr42)
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ( sgk –tr42)
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II. BÀI TẬP
Bài 2:
HCl
NaO H
Muối
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.
Bài 1:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Sơ đồ( sgk –tr42)
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ( sgk –tr42)
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II. BÀI TẬP
Bài 2:
MgSO4
MgCl2
Muối
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn
Bài 1:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Sơ đồ( sgk –tr42)
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ(sgk –tr42)
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II. BÀI TẬP
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl 3M
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Sơ đồ( sgk –tr42)
Bài 1:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn sau.
CuO -> CuSO4-> Cu(NO3)2->Cu(OH)2-> CuO-> CuCl2-> Cu
Tiết 19 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II. BÀI TẬP
Hu?ng d?n v? nh�
Học bài , xem lại những tính chất hóa học về : bazơ , muối .
Làm các bài tập trong SGK và bài tập sau:
Trộn 208 gam dung dịch BaCl2 20% vào 142 gam dung dịch Na2SO4 30%, ta thu được một kết tủa và một dung dịch.
a/Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b/ Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa
Xin chân thành cảm ơn
quý th?y cụ v� các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)