Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Minh |
Ngày 30/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Như Minh
Các hợp chất vô cơ
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
Oxit
axit
Axit
Có
oxi
Axit
không
Có
oxi
Bazơ
tan
Bazơ
Không
tan
Muối
axit
Muối
Trung
hoà
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HCl
HBr
NaOH
KOH
Cu(OH)2
Fe(OH)3
NaHSO4
NaHCO3
Na2SO4
Na2CO3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Oxit bazơ
Muối
Oxit axit
Axit
Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
Nhiệt
phân
huỷ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+ H2O
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
a, Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Muối
Muối
Kim loại
Chất khác
+Muèi
+Kim lo¹i
Nhiệt phân huỷ
b, Những tính chất hoá học khác của muối
Bài 1(SGK - 43): Hãy chọn những chất thích hợp để viết các phương trình hoá học cho mỗi loại hợp chất:
1. Oxit
a) Oxit bazơ + .... Bazơ
b) Oxit bazơ + .... Muối + nước
c) Oxit axit + .. Axit
d) Oxit axit + .. muối + nước
e) Oxit axit + oxit bazơ ....
3. Axit
a) Axit + ... muối + hiđro
b) Axit + ... muối + nước
c) Axit + ... muối + nước
d) Axit + ... muối + axit
2. Bazơ
a) Bazơ + ... Muối + nước
b) Bazơ + ... Muối + nước
c) Bazơ + ... Muối + bazơ
d) Bazơ oxit bazơ + ............
4. Muối
a) Muối + .... Axit + muối
b) Muối + .... Muối + bazơ
c) Muối + ..... Muối + muối
d) Muối + .... Muối + kim loại
e) Muối .........
to
to
nước
Axit
nước
Bazơ
Muối
Oxit axit
Axit
Muối
nước
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
nhiều chất mới
Bài 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi
hóa học sau
Bài làm
Bài 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 4 lọ dung dịch hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím:
HCl; H2SO4; Ba(OH)2; KCl
Bài làm
(+ Quỳ tím)
(màu đỏ)
(màu xanh)
(không đổi màu)
HCl; H2SO4; Ba(OH)2; KCl
HCl; H2SO4
KCl
+ Ba(OH)2
(Kết tủa trắng)
H2SO4
(Tỏa nhiệt)
HCl
Ba(OH)2
Bài tập 3: (SGK - trang 43)
Trộn một dung dịch có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hoà tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a, Viết các phương trình hoá học.
b, Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c, Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
Phân tích đề:
Nung nóng
Chất rắn
Lời giải
a) Phương trình hóa học
b) Tính khối lượng chất rắn sau khi nung
Sau PƯ(1)
CuCl2 hết
NaOH còn dư
Theo các PTPƯ (1),(2):
Lời giải
a) Phương trình hóa học
(1)
(2)
1 mol
2 mol
0,2 mol
0,5 mol
c) Các chất tan trong nước lọc gồm: NaCl và NaOH(dư)
1 mol
2 mol
Chú ý:
Các bước giải bài toán khi biết trước lượng 2 chất tham gia phảnứng
(bài toán về lượng chất dư)
Bước 1: Viết phương trình phản ứng
Bước 2: Xác định số mol của 2 chất tham gia phản ứng
Bước 3: So sánh số mol chất vừa tính được với số mol chất theo tỉ lệ phương trình ? Xác định chất tác dụng hết
Bước 4: Dựa vào chất tác dụng hết để tính lượng các chất theo yêu cầu của đề bài.
Hướng dẫn về nhà
1) Tìm hiểu bài thực hành: Tính chất hóa học của Bazơ và muối
2) BTVN: 2(SGK - 43); 12.2; 12.6; 12.8(SBT - 15, 16)
Các hợp chất vô cơ
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
Oxit
axit
Axit
Có
oxi
Axit
không
Có
oxi
Bazơ
tan
Bazơ
Không
tan
Muối
axit
Muối
Trung
hoà
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HCl
HBr
NaOH
KOH
Cu(OH)2
Fe(OH)3
NaHSO4
NaHCO3
Na2SO4
Na2CO3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Oxit bazơ
Muối
Oxit axit
Axit
Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
Nhiệt
phân
huỷ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+ H2O
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
a, Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Muối
Muối
Kim loại
Chất khác
+Muèi
+Kim lo¹i
Nhiệt phân huỷ
b, Những tính chất hoá học khác của muối
Bài 1(SGK - 43): Hãy chọn những chất thích hợp để viết các phương trình hoá học cho mỗi loại hợp chất:
1. Oxit
a) Oxit bazơ + .... Bazơ
b) Oxit bazơ + .... Muối + nước
c) Oxit axit + .. Axit
d) Oxit axit + .. muối + nước
e) Oxit axit + oxit bazơ ....
3. Axit
a) Axit + ... muối + hiđro
b) Axit + ... muối + nước
c) Axit + ... muối + nước
d) Axit + ... muối + axit
2. Bazơ
a) Bazơ + ... Muối + nước
b) Bazơ + ... Muối + nước
c) Bazơ + ... Muối + bazơ
d) Bazơ oxit bazơ + ............
4. Muối
a) Muối + .... Axit + muối
b) Muối + .... Muối + bazơ
c) Muối + ..... Muối + muối
d) Muối + .... Muối + kim loại
e) Muối .........
to
to
nước
Axit
nước
Bazơ
Muối
Oxit axit
Axit
Muối
nước
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
nhiều chất mới
Bài 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi
hóa học sau
Bài làm
Bài 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 4 lọ dung dịch hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím:
HCl; H2SO4; Ba(OH)2; KCl
Bài làm
(+ Quỳ tím)
(màu đỏ)
(màu xanh)
(không đổi màu)
HCl; H2SO4; Ba(OH)2; KCl
HCl; H2SO4
KCl
+ Ba(OH)2
(Kết tủa trắng)
H2SO4
(Tỏa nhiệt)
HCl
Ba(OH)2
Bài tập 3: (SGK - trang 43)
Trộn một dung dịch có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hoà tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a, Viết các phương trình hoá học.
b, Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c, Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
Phân tích đề:
Nung nóng
Chất rắn
Lời giải
a) Phương trình hóa học
b) Tính khối lượng chất rắn sau khi nung
Sau PƯ(1)
CuCl2 hết
NaOH còn dư
Theo các PTPƯ (1),(2):
Lời giải
a) Phương trình hóa học
(1)
(2)
1 mol
2 mol
0,2 mol
0,5 mol
c) Các chất tan trong nước lọc gồm: NaCl và NaOH(dư)
1 mol
2 mol
Chú ý:
Các bước giải bài toán khi biết trước lượng 2 chất tham gia phảnứng
(bài toán về lượng chất dư)
Bước 1: Viết phương trình phản ứng
Bước 2: Xác định số mol của 2 chất tham gia phản ứng
Bước 3: So sánh số mol chất vừa tính được với số mol chất theo tỉ lệ phương trình ? Xác định chất tác dụng hết
Bước 4: Dựa vào chất tác dụng hết để tính lượng các chất theo yêu cầu của đề bài.
Hướng dẫn về nhà
1) Tìm hiểu bài thực hành: Tính chất hóa học của Bazơ và muối
2) BTVN: 2(SGK - 43); 12.2; 12.6; 12.8(SBT - 15, 16)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)