Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Vi Vinh |
Ngày 30/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên:
KIỂM TRA BÀI CŨ
HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG SAU:
1/. Axit + bazơ ? ............
H2SO4 + Mg(OH)2 ? ............
2/. Muối + axit ? ............
Na2CO3 + HCl ? ...........
3/. Muối + bazơ ? ...........
CuCl2 + NaOH ? .............
Muối + nước
MgSO4 + H2O
Muối mới + axit mới
NaCl + H2CO3(H2O+ CO2)
Muối mới + bazơ mới
NaCl + Cu(OH)2
2
2
2
2
2
Đáp Án :
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I/. PHÂN LOẠI CÁC HCVC
II/. TCHH CỦA CÁC LOẠI HCVC
B. BÀI TẬP
I/. PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
CÁC HCVC
OXIT
MUỐI
BAZƠ
AXIT
OXIT
AXIT
OXIT
BAZƠ
AXIT
CÓ
OXI
AXIT
KHÔNG
CÓ
OXI
BAZƠ
TAN
BAZƠ
KHÔNG
TAN
MUỐI
AXIT
MUỐI
TRUNG
HÒA
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HCl
HBr
Cu(OH)2
Fe(OH)3
NaOH
KOH
Na2SO4
Na2CO3
NaHSO4
NaHCO3
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Muối
Oxit Bazơ
Bazơ
Axit
Oxit axit
?
?
?
?
?
?
?
?
?
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
K2O + H2O 2KOH
Cu(OH)2 CuO + H2O
SO2 + H2O H2SO3
Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
H2SO4 + ZnO ZnSO4 + H2O
+axit
+Bazơ
+ H2O
+ H2O
+axit
+Bazơ
+axit
+Oxit Bazơ
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
1/. OXIT
a/. Oxit bazơ + H2O bazơ
.................................................
b/. Oxit bazơ + Axit muối + H2O
........................................
c/. Oxit axit + H2O axit
.........................................
d/. Oxit axit + bazơ muối + H2O
.........................................
e/. Oxit axit + oxit bazơ muối
.........................................
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Oxit Bazơ
Bazơ
Axit
Oxit axit
?
?
?
?
?
?
?
?
?
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
K2O + H2O 2KOH
Cu(OH)2 CuO + H2O
SO2 + H2O H2SO3
Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
H2SO4 + ZnO ZnSO4 + H2O
+axit
+Bazơ
+ H2O
+ H2O
+axit
+Bazơ
+axit
+Oxit Bazơ
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2/. AXIT
a/. Axit + kim loại muối + H2
...........................................
b/. Axit + bazơ muối + H2O
...........................................
c/. Axit + oxit bazơ muối + H2O
...........................................
d/. Axit + muối muối mới + axit mới
...........................................
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Oxit Bazơ
Bazơ
Axit
Oxit axit
?
?
?
?
?
?
?
?
?
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
K2O + H2O 2KOH
Cu(OH)2 CuO + H2O
SO2 + H2O H2SO3
Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
H2SO4 + ZnO ZnSO4 + H2O
+axit
+Bazơ
+ H2O
+ H2O
+axit
+Bazơ
+axit
+Oxit Bazơ
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
3/. BAZƠ
a/. Bazơ + axit muối + H2O
..........................................
b/. Bazơ + oxit axit muối + H2O
..........................................
c/. Bazơ + muối muối mới + bazơ mới
..........................................
d/. Bazơ (k.tan) oxit bazơ + H2O
..........................................
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Oxit Bazơ
Bazơ
Axit
Oxit axit
?
?
?
?
?
?
?
?
?
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
K2O + H2O 2KOH
Cu(OH)2 CuO + H2O
SO2 + H2O H2SO3
Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
H2SO4 + ZnO ZnSO4 + H2O
+axit
+Bazơ
+ H2O
+ H2O
+axit
+Bazơ
+axit
+Oxit Bazơ
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
4/. MUỐI
a/. Muối + kim loại muối mới + KL mới
........................................
b/. Muối + axit muối mới + axit mới
........................................
c/. Muối + muối muối mới + muối mới
........................................
d/. Muối + bazơ muối mới + bazơ mới
........................................
e/. Phản ứng nhiệt phân muối
........................................
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
ĐÁP ÁN
1/. OXIT
a/. Oxit bazơ + H2O bazơ
CaO + H2O ......
b/. Oxit bazơ + Axit muối + H2O
MgO + HCl ...... + .....
c/. Oxit axit + H2O axit
P2O5 + H2O ......
d/. Oxit axit + bazơ muối + H2O
CO2 + Ca(OH)2 ...... + .....
e/. Oxit axit + oxit bazơ muối
SO3 + Na2O ......
Ca(OH)2
MgCl2 H2O
2
H3PO4
3
2
CaCO3 H2O
Na2SO4
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
B. BÀI TẬP
2/. AXIT
a/. Axit + kim loại muối + H2
HCl + Zn ..... + .....
b/. Axit + bazơ muối + H2O
HNO3 + Ca(OH)2 ..... + .....
c/. Axit + oxit bazơ muối + H2O
H2SO4 + MgO ..... + ......
d/. Axit + muối muối mới + axit mới
H2SO4 + BaCl2 ...... + ......
ĐÁP ÁN
ZnCl2 H2
2
Ca(NO3)2 H2O
2
2
MgSO4 H2O
BaSO4 HCl
2
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
B. BÀI TẬP
3/. BAZƠ
a/. Bazơ + axit muối + H2O
NaOH + H2SO4 ....... + ......
b/. Bazơ + oxit axit muối + H2O
KOH + SO2 ...... + ......
c/. Bazơ + muối muối mới + bazơ mới
Ca(OH)2 + FeCl3 ....... + ......
d/. Bazơ (không tan) oxit bazơ + H2O
Fe(OH)3 ....... + .....
ĐÁP ÁN
Na2SO4 H2O
K2SO3 H2O
2
2
2
CaCl2 Fe(OH)3
3
2
3
2
Fe2O3 H2O
3
2
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
B. BÀI TẬP
4/. Muối
a/. Muối + axit muối mới + axit mới
AgO3 + HCl ........ + ......
b/. Muối + bazơ muối mới + bazơ mới
MgSO4 + KOH ........ + ......
c/. Muối + muối muối mới + muối mới
BaCl2 + Na2SO4 ........ + .......
d/. Muối + Kim loại muối mới + kim loại mới
CuSO4 + Fe ........ + ......
e/. Phản ứng nhiệt phân muối.
CaCO3 ........ + .......
ĐÁP ÁN
AgCl HNO3
K2SO4 Mg(OH)2
2
BaSO 4 NaCl
2
FeSO4 Cu
CaO CO2
Luyện tập chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
B. BÀI TẬP
Trung hòa dung dịch H2SO4 có chứa 24,5 g H2SO4 bằng dung dịch NaOH có chứa 16g NaOH.
a/. Viết PTHH
b/. Chất nào còn dư trong phản ứng? Tính khối lượng chất dư.
c/. Tính khối lượng Muối tạo thành
(Cho H = 1; O = 16 ; S = 32 ; Na = 23)
HƯỚNG DẪN
PTHH :a/. H2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2O
b/. n H2SO4 = =
n NaOH = =
So sánh
c/. Dựa vào số mol chất đủ ? tìm n Na2SO4
2
2
a mol
b mol
? Tìm số mol dư
? m chất dư
? m Na2SO4
1
ĐÁP ÁN
PTHH : a/. H2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2O
b/. n H2SO4 = =
n NaOH = =
So sánh
c/. n Na2SO4 = 0,2 mol
2
2
0,25 mol
0,4 mol
? n H2SO4 dư = 0,05 mol
? m H2SO4 dư = n . M = 0,05 . 98 = 4,9 g
? m Na2SO4 = n . M = 0,2 . 142 = 28,4g
0,2 mol
0,25 mol
0,4 mol
0,4 mol
0,25 mol
.
1/. Hoàn thành chuổi biến hóa sau.
Fe ?FeCl2 ? Fe(OH)2 ?FeO ?FeSO4 ? Fe(NO3)2
2/. Chuẩn bị bài thực hành.
Xem trước tiến hành thí nghiệm (TN1 + TN2).
?Mỗi nhóm chuẩn bị đinh sắt.
Chuẩn bị bản tường trình.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)