Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Lương Cảnh | Ngày 30/04/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài củ:
có những loại hợp chờt vô cơ nào? Nêu khái nim của các loại hợp chờt đó?
Trả lời: có 4 loại hợp chờt vô cơ
1. O xýt: Là hợp chất mà phân tử gồm hai nguyên tố tong đó có một nguyên tố là O xi
2. A xit: Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với góc a xít
3. Bazơ: Là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với môt hay nhiều nhóm Hiđroxít
4.Muối: Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kếtvới góc a xít

Tiết.18 Luyện Tập chương1
I.Kiến thưc cần nhớ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
-Hãy hoàn thành sơ đồ sau bằng cách điền tên các loại hơp chất vô cơ thích hợp vào ô trống ?



Hợp chất vô cơ
Bazơ
Muối
A xít
A xít
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
Không
tan

Muối
a xít

Muối
trung
hoà
Oxít
A xít
Oxít
Bazơ
O xít
A xít
Không
có oxi
2.Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ

Oxit ba zơ
Bazơ
A xit
Oxit a xit
Muối
- Hãy chọn những chất thích hợp điền vào
các số 1 ,2 ,3......9 cho sơ đồ biến hoá sau ?

9
8
7
6
5
4
3
2
1
+ H2O
+ Axit
+ O xit axit
+ Muối
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit axit
+ Muối
+ Axit
+ H2O

+ Bazơ
+ Oxit bazơ

+ A xit
+ Oxit axit
Nhiệt
phân
huỷ
+ Bazơ
Bài tập 1. Hãy viết các phương trình phản ứng thực
hiện các biến hoá sau :
FeS2
(1) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) SO2 (6) Na2SO3
S (2)

1. FeS2 + O2
S + O2
SO2 + O2
SO3 + H2O
H2SO4 (đ.nóng) + Cu
SO2 + Na2O





II. Bài Tập
Fe2O3 + SO2
SO2
SO3
H2SO4
CuSO4 + SO2 + H2O
Na2SO3
Bài làm
V2O5
to
to
to
4
2
11
2
2
8
2
2
Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO cần
Vừa đủ m gam dung dịch HCl có nông độ14,6%.
Sau phản ứng thu đựoc 1,12 lít khí (ở đktc)

a ). Tính thành phần phần trămvề khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp ban dầu
b ). Tính m
c ). Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được sau phản ứng
Bài tập 2.
Hướng dãn câu a)
-Viết phương trình
phản ứng

-Tính số mol H2
- Dựa vào số mol H2
?nMg
-Từ nMg ?mMg ?mMg
- Từ mMg ?Tính %về khối ượng mỗi chất


Bài giải . Câu a)
-Phương trình phản ứng
Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2)
-Số mol H2=
-Theo phương trình (1)
0,05(mol)





%MgO= 100%- 13% = 87%
?mMg =n . M =0,05 .24 =1,2 (gam)
mMgO= 9,2 - 1,2= 8(gam)

%Mg =
.100% = 13%
Hướng dẩn câu b )
- Tính số mol HCl
- Tính khối lượng HCl
-Tính khối lượng dung dịch HCl
Bài giải : câu b )
-Theo PT (1)



-Theo PT (2)
nHCl= 2.nMgO =0,2 . 2 =0,4(mol)
?nHCl (cần dùng ) =0,1 + 0,4 = 0,5 (mol)
?mHCl cầncó= 0,5 . 36,5 = 18,25 (gam)
?mdung dịch=
Hướng dẩn câu c)
-Dung dịch sau phản ứng có MgCl2
Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng(áp dụng ĐLBTkhối lượng)
- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
Bài giải câu c)
-Số mol MgCl2 (1 )= 0.05 (mol)
Số molMgCl2 (2 )=0,2 (mol)
-Số mol MgCl2 (1+2)=0,05 + 0,2
= 0,25(mol)
-khối lươngMgCl2= n .M
=0,25 . 95 =23,75 (gam)
-mddsau phản ứng=
= (mhỗn hợp+ mddHCl)
= 9,2 +125 0,052=134,1(gam)
1-Nắm lại tính chất hoá học của các hơp chát vô cơ
2- Làm bài tâp 1,2.3 SGK trang 43
3- Chuần bị bài thực hành theo các nội dung
+ Chuẩn bi dụng cụ- Hoá chất
+ Chách tiến hành các thí nghiệm
+ Dự đoán hiện tượng và giải thích


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lương Cảnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)