Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Trần Vũ Hồng Chuyên | Ngày 30/04/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Ngày soạn: 2004
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển đổi sau:
Na2O ? NaOH ? Na2CO3
CuO ? CuCl2 ? Cu(OH)2 ? CuO
SO3 ? H2SO4 ? BaSO4
CO2 ? CaCO3 ? CaCl2 ? Ca(NO3)2


I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
Oxit bazơ
Oxit axit
Axit
có oxi
Axit không
có oxi
Bazơ tan
Bazơ không tan
Muối axit
Muối trung hòa
CaO Fe2O3
CO2 SO2
HNO3 H2SO4
HCl HBr
NaOH KOH
Cu(OH)2 Fe(OH)3
KHSO4 NaHCO3
Na2SO4 K2CO3
NHẬN XÉT:
I. Na2O ? NaOH ? Na2CO3
I. OB ? BAZƠ ? MUỐI
II. CuO ? CuCl2 ? Cu(OH)2 ? CuO
II. OB ? MUỐI ? BAZƠ ? OB
III. SO3 ? H2SO4 ? BaSO4
III. OA ? AXIT ? MUỐI
IV. CO2 ? CaCO3 ? CaCl2 ? Ca(NO3)2
IV. OA ? MUỐI ? MUỐI ? MUỐI



II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:
OXIT BAZƠ
MUỐI
BAZƠ
AXIT
OXIT AXIT
+A
+OA
+M
+KL
+B
+OB
+M
+H2O
t0
+H2O
+B
+A
+B
+OB
+OA
+A
BÀI TẬP
1
2
3
4
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
2
3
4
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
3
4
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
end
C?NG C?
Hòa tan hoàn toàn 4,8g Mg bằng dd HCl (vừa đủ) thu được dd A và V lít khí B (ở đktc). Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thì thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rửa sạch, làm khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m (g) chất rắn C.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính V, m?
GIẢI
Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2?

MgCl2 + 2NaOH ? Mg(OH)2? + 2NaCl

Mg(OH)2 ? MgO + H2O

nMg =
=
= 0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol
mMgO = nMgO.MMgO
= 0,2.40 = 8 (g)
c)
b)
a)
= 4,48 (l)
t0
0,2 mol
0,2.22,4
0,2 mol
DẶN DÒ
Bài tập: 1, 2, 3/SGK-43
Chuẩn bị bài Thực hành: "Tính chất hóa học của bazơ và muối"
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
3
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
2
4
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
2
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
2
3
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
3
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
2
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
1
3
4
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
3
4
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
3
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
1
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
1
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
1
3
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
3
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
1
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
1
2
4
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
2
4
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
2
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
1
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
1
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
1
2
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
2
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
1
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
Na2O + ? NaOH
CO2 + ? CaCO3 + H2O
H2O + ? H3PO4
KOH + ? K2SO4 +
Ba(NO3)2 + ? HNO3 +
NaOH + ? NaCl +
AgNO3 + ? Ba(NO3)2 +
Na2CO3 + ? Na2SO4 + +

H2O
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Ca(OH)2
P2O5
2
3
2
H2SO4
H2O
HCl
2
2
H2SO4
BaSO4
2
H2O
BaCl2
AgCl
2
2
H2SO4
H2O
CO2
2
H
CO3
BÀI TẬP
1
2
3
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
2
3
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
3
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
2
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
1
3
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
3
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
1
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được dung dịch A và khí B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CuSO4. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất rắn C, đun nóng người ta thu được chất rắn D có màu đỏ. Viết các phương trình phản ứng giải thích các hiện tượng trên?
ĐÁP ÁN
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?

2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 + Cu(OH)2?

Cu(OH)2 ? CuO + H2O

H2 + CuO ? Cu + H2O

(A)
(B)
(A)
(C)
(D)
(B)
(C)
t0
BÀI TẬP
1
2
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
2
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3, Al(OH)3. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Al ? AlCl3 ? Al(NO3)3 ? Al(OH)3 ? Al2O3
Phương trình phản ứng:
Al + ? AlCl3 +
AlCl3 + ? Al(NO3)3 +
Al(NO3)3 + ? Al(OH)3 +
Al(OH)3 ? Al2O3 +

HCl
2
H2
3
6
2
NaOH
H2O
2
3
3
3
3
t0
Al
Al2O3
?
Al(OH)3
?
AlCl3
Al(NO3)3
?
?
AlCl3
NO3
Ag
AgNO3
Cl
Na
OH
NO3
3
BÀI TẬP
1
end
Câu 1:
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
FeCl3, MgO, , Ca(OH)2
NaOH, CuO, , Zn
MgO, CaO, K2SO3,
Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2

Cu
Ag
HCl
BÀI TẬP
end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Vũ Hồng Chuyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)