Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Lan |
Ngày 30/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 18- Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
Bài 1: Em hãy phân loại các chất vụ co sau: CO2, BaO, HNO3, HBr, Al2O3, CO, KOH, Fe(OH)2, ZnO, NO, H2SO4, Cu(OH)2, MgO, SO3 , KHCO3 , CaCO3, BaCl2, NaHSO4, HCl, NaOH.
Các hợp chất vô cơ
oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
BaO
MgO
SO3
CO2
Oxit
axit
Oxit
T.tớnh
CO
NO
Oxit
l. tính
Al2O3
ZnO
Axit
có oxi
HNO3
H2SO4
Axit
không
có oxi
HBr
HCl
Bazơ
tan
KOH
NaOH
Bazơ
không
tan
Fe(OH)2
Cu(OH)2
Muối
axit
Muối
trung
hoà
KHCO3
NaHSO4
CaCO3
BaCl2
Tiết 18- Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
Bài 2: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống?
Viết PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất?
Nhóm 1,2 : Oxit
Nhóm 3,4: Bazơ
Nhóm 5,6:Axit
Nhóm 7,8 : Muối
Oxit bazơ+ …. Bazơ
PTHH
Oxit bazơ + …. Muối
Nước
PTHH
Oxit axit + …… Axit
PTHH
Oxit axit +…. Muối
Nước
PTHH
Oxit axit + Oxit bazơ ….
PTHH
Bazơ + …. Muối
+ Nước
PTHH:
Bazơ + … Muối
+ nước
PTHH :
Bazơ + …. Muối
+ Bazơ
PTHH:
Bazơ ……….
PTHH:
Axit + … Muối
+ Hiđrô
PTHH
Axit + .... Muối
+ Nước
PTHH
Axit + … Muối
+ Nước
PTHH
Axit + …. Muối
+ Axit
Muối + .. Axit
+ Muối
PTHH
Muối +.. Muối
+ Bazơ
PTHH
Muối + .. Muối
+ Muối
PTHH
Muối + .. Muối + KL
PTHH
Muối …….
PTHH
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ: B?ng 2/42sgk
Quỳ tím xanh
Quỳ tím đỏ
+ KL
+ Muối
Bị nhiệt phân huỷ
Tiết 18- Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
1. Phân loại các hợp chất vô cơ Bảng 1/42 Sgk
Tiết : 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ Bảng 2/42 Sgk
Bài 1:Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các
dd sau:NaOH, AgNO3, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày
phương pháp Hoá học nhận biết các lọ trên?
Viết PTHH minh hoạ?
II. Bài tập:
DD: NaOH, NaCl, H2SO4, AgNO3
+Quyø tím
Xanh
Đỏ
Không đổi
NaOH
NaCl, AgNO3
H2SO4
+dd AgNO3
màu
Không có
hiện tượng
Có kết tủa trắng
NaCl
AgNO3
PTHH: AgNO3 + NaCl ? NaNO3 + AgCl
Bài 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
CaO ? Ca(OH)2 ? CaSO3 ? CaSO4 ? CaCl2
Bài 3: Trộn một dung dịch có chứa 0,2mol
BaCl2 với một dung dịch có hoà tan 42,6 g
Na2SO4 ta thu được một kết tủa và một dd.
a. .Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành?
Tính khối lượng của các chất trong
nước lọc.?
a. CaO + H2O ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + CO2 ? CaSO3 + H 2O
c. CaSO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + CO2
d. CaSO4 + BaCl2 ? CaCl2 + BaSO4
Gi?i
Số mol của Ca(OH)2 : n = 0,3 x 1 = 0,3 mol
Số mol của HCl : n = 0,2 x0,2 = 0,04 mol
a. PTHH Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + 2H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
0,02 mol 0,04mol 0,02mol
Tỉ lệ số mol Ca(OH)2 : HCl 0,3 0,04
1 2
? Ca(OH)2 dư sau pư
b. Khối lượng của CaCl2 : m = 0,02 x111 = 2,22 g
c. Thể tích của dd : V = 0,2 + 0,3 = 0,5 l
Nồng độ mol của CaCl2 : CM = 0,02/ 0,5 = 0,04 M
Số mol Ca(OH)2 dư : n = 0,3 - 0,02 = 0,28 mol
Nồng độ mol của Ca(OH)2 :CM = 0,28/ 0,5 = 0,56M
>
Về nhà : Hoàn thành các bài tập vào vở làm bài
tập 2,3/43 SGK.
Chuẩn bị bài mới : Thực hành tính chất hoá học
của bazơ và muối : đọc kĩ các bước tiến hành thí
nghiệm và chuẩn bị bảng tường trình để tiết sau
Thực hành.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ Bảng 1/42 Sgk
Tiết : 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ Bảng 2/42 Sgk
Bài 1:Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các
dd sau:NaOH, AgNO3, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày
phương pháp Hoá học nhận biết các lọ trên?
Viết PTHH minh hoạ?
II. Bài tập:
DD: NaOH, NaCl, H2SO4, AgNO3
+Quyø tím
Xanh
Đỏ
Không đổi
NaOH
NaCl, AgNO3
H2SO4
+dd AgNO3
màu
Không có
hiện tượng
Có kết tủa trắng
NaCl
AgNO3
PTHH: AgNO3 + NaCl ? NaNO3 + AgCl
Bài 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
CaO ? Ca(OH)2 ? CaSO3 ? CaSO4 ? CaCl2
c. CaSO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + SO2
d. CaSO4 + BaCl2 ? CaCl2 + BaSO4
Bài 3: Trung hoà 300ml dd Ca(OH)2 1M
Bằng 200ml dd HCl 0,2M.
Viết PTHH xảy ra?
Tính khối lượng muối tạo thành?
Tính nồng độ mol của các chất trong
dd sau phản ứng ( Coi thể tích của dd
thay đổi không đáng kể)
a. CaO + H2O ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + CO2 ? CaSO3 + H 2O
Giải
Số mol của Ca(OH)2 :
n = 0,3 x 1 = 0,3 (mol)
Số mol của HCl :
n = 0,2 x0,2 = 0,04 (mol)
a. PTHH: Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 +2H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
Tỉ lệ số mol giữa Ca(OH)2 : HCl
0,3
0,04
1
2
>
?Ca(OH)2 dư
0,02mol 0,04mol 0,02mol
b. Khối lượng của muối: m = 0,02 x111 =2,22g
c.Nồng độ mol của CaCl2 : CM = 0,02/0,5 = 0,04 M
Số mol của Ca(OH)2 dư : n = 0,3- 0,02 = 0,28 mol
Nồng độ mol của Ca(OH)2 :CM = 0,28/0,5 =0,56 M
Về nhà :Hoàn thành các bài tập vào vở. Chuẩn bị
bài mới :Thực hành :Tính chất hoá học của bazơ ,muối
Đọc trước các bước tiến hành thí nghiệm và chuẩn
bị bảng tường trình để tiết sau thực hành.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ Bảng 1/42 Sgk
Tiết : 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ Bảng 2/42 Sgk
Bài 1:Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các
dd sau:NaOH, AgNO3, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày
phương pháp Hoá học nhận biết các lọ trên?
Viết PTHH minh hoạ?
II. Bài tập:
DD: NaOH, NaCl, H2SO4, AgNO3
+Quyø tím
Xanh
Đỏ
Không đổi
NaOH
NaCl, AgNO3
H2SO4
+dd AgNO3
màu
Không có
hiện tượng
Có kết tủa trắng
NaCl
AgNO3
PTHH: AgNO3 + NaCl ? NaNO3 + AgCl
Bài 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
CaO ? Ca(OH)2 ? CaSO3 ? CaSO4 ? CaCl2
Bài 3: Trung hoà 300ml dd Ca(OH)2 1M
Bằng 200ml dd HCl 0,2M.
Viết PTHH xảy ra?
Tính khối lượng muối tạo thành?
Tính nồng độ mol của các chất trong
dd sau phản ứng ( Coi thể tích của dd
thay đổi không đáng kể)
a. CaO + H2O ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + CO2 ? CaSO3 + H 2O
c. CaSO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + CO2
d. CaSO4 + BaCl2 ? CaCl2 + BaSO4
Tóm tắt:
V dd Ca(OH)2 = 300ml = 0,3l
CM Ca(OH)2 = 1M
V dd HCl = 200ml = 0,2l
CM HCl = 0,2M
Viết PTHH xảy ra?
m CaCl2 = ?
c. CM các chất trong dd sau pư
Hướng dẫn
PTHH: Ca(OH)2+ 2HCl ? CaCl2+2H2O
m CaCl2 = n CaCl2 x MCaCl2
n Ca(OH)2 , nHCl ? Xem chất nào dư
? So sánh tỉ lệ số mol giữa Ca(OH)2 : HCl
nCa(OH)2 theo đề bài nHCl theo đề bài
n Ca(OH)2 theo PT nHCl theo PT ? tỉ số nào lớn ?
Chất đó dư , Tính số mol CaCl2 không dựa vào
chất dư
1. Phân loại các hợp chất vô cơ Bảng 1/42 Sgk
Tiết : 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ Bảng 2/42 Sgk
Bài 1:Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các
dd sau:NaOH, AgNO3, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày
phương pháp Hoá học nhận biết các lọ trên?
Viết PTHH minh hoạ?
II. Bài tập:
DD: NaOH, NaCl, H2SO4, AgNO3
+Quyø tím
Xanh
Đỏ
Không đổi
NaOH
NaCl, AgNO3
H2SO4
+dd AgNO3
màu
Không có
hiện tượng
Có kết tủa trắng
NaCl
AgNO3
PTHH: AgNO3 + NaCl ? NaNO3 + AgCl
Bài 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
CaO ? Ca(OH)2 ? CaSO3 ? CaSO4 ? CaCl2
c. CaSO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + SO2
d. CaSO4 + BaCl2 ? CaCl2 + BaSO4
Bài 3: Trung hoà 300ml dd Ca(OH)2 1M
Bằng 200ml dd HCl 0,2M.
Viết PTHH xảy ra?
Tính khối lượng muối tạo thành?
Tính nồng độ mol của các chất trong
dd sau phản ứng ( Coi thể tích của dd
thay đổi không đáng kể)
a. CaO + H2O ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + CO2 ? CaSO3 + H 2O
Giải
Số mol của Ca(OH)2 :
n = 0,3 x 1 = 0,3 (mol)
Số mol của HCl :
n = 0,2 x0,2 = 0,04 (mol)
a. PTHH: Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 +2H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
Tỉ lệ số mol giữa Ca(OH)2 : HCl
0,3
0,04
1
2
>
?Ca(OH)2 dư
0,02mol 0,04mol 0,02mol
b. Khối lượng của muối: m = 0,02 x111 =2,22g
c.Nồng độ mol của CaCl2 : CM = 0,02/0,5 = 0,04 M
Số mol của Ca(OH)2 dư : n = 0,3- 0,02 = 0,28 mol
Nồng độ mol của Ca(OH)2 :CM = 0,28/0,5 =0,56 M
Về nhà :Hoàn thành các bài tập vào vở. Chuẩn bị
bài mới :Thực hành :Tính chất hoá học của bazơ ,muối
Đọc trước các bước tiến hành thí nghiệm và chuẩn
bị bảng tường trình để tiết sau thực hành.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 94
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 18- Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
Bài 1: Em hãy phân loại các chất vụ co sau: CO2, BaO, HNO3, HBr, Al2O3, CO, KOH, Fe(OH)2, ZnO, NO, H2SO4, Cu(OH)2, MgO, SO3 , KHCO3 , CaCO3, BaCl2, NaHSO4, HCl, NaOH.
Các hợp chất vô cơ
oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
BaO
MgO
SO3
CO2
Oxit
axit
Oxit
T.tớnh
CO
NO
Oxit
l. tính
Al2O3
ZnO
Axit
có oxi
HNO3
H2SO4
Axit
không
có oxi
HBr
HCl
Bazơ
tan
KOH
NaOH
Bazơ
không
tan
Fe(OH)2
Cu(OH)2
Muối
axit
Muối
trung
hoà
KHCO3
NaHSO4
CaCO3
BaCl2
Tiết 18- Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
Bài 2: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống?
Viết PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất?
Nhóm 1,2 : Oxit
Nhóm 3,4: Bazơ
Nhóm 5,6:Axit
Nhóm 7,8 : Muối
Oxit bazơ+ …. Bazơ
PTHH
Oxit bazơ + …. Muối
Nước
PTHH
Oxit axit + …… Axit
PTHH
Oxit axit +…. Muối
Nước
PTHH
Oxit axit + Oxit bazơ ….
PTHH
Bazơ + …. Muối
+ Nước
PTHH:
Bazơ + … Muối
+ nước
PTHH :
Bazơ + …. Muối
+ Bazơ
PTHH:
Bazơ ……….
PTHH:
Axit + … Muối
+ Hiđrô
PTHH
Axit + .... Muối
+ Nước
PTHH
Axit + … Muối
+ Nước
PTHH
Axit + …. Muối
+ Axit
Muối + .. Axit
+ Muối
PTHH
Muối +.. Muối
+ Bazơ
PTHH
Muối + .. Muối
+ Muối
PTHH
Muối + .. Muối + KL
PTHH
Muối …….
PTHH
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ: B?ng 2/42sgk
Quỳ tím xanh
Quỳ tím đỏ
+ KL
+ Muối
Bị nhiệt phân huỷ
Tiết 18- Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
1. Phân loại các hợp chất vô cơ Bảng 1/42 Sgk
Tiết : 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ Bảng 2/42 Sgk
Bài 1:Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các
dd sau:NaOH, AgNO3, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày
phương pháp Hoá học nhận biết các lọ trên?
Viết PTHH minh hoạ?
II. Bài tập:
DD: NaOH, NaCl, H2SO4, AgNO3
+Quyø tím
Xanh
Đỏ
Không đổi
NaOH
NaCl, AgNO3
H2SO4
+dd AgNO3
màu
Không có
hiện tượng
Có kết tủa trắng
NaCl
AgNO3
PTHH: AgNO3 + NaCl ? NaNO3 + AgCl
Bài 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
CaO ? Ca(OH)2 ? CaSO3 ? CaSO4 ? CaCl2
Bài 3: Trộn một dung dịch có chứa 0,2mol
BaCl2 với một dung dịch có hoà tan 42,6 g
Na2SO4 ta thu được một kết tủa và một dd.
a. .Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành?
Tính khối lượng của các chất trong
nước lọc.?
a. CaO + H2O ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + CO2 ? CaSO3 + H 2O
c. CaSO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + CO2
d. CaSO4 + BaCl2 ? CaCl2 + BaSO4
Gi?i
Số mol của Ca(OH)2 : n = 0,3 x 1 = 0,3 mol
Số mol của HCl : n = 0,2 x0,2 = 0,04 mol
a. PTHH Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + 2H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
0,02 mol 0,04mol 0,02mol
Tỉ lệ số mol Ca(OH)2 : HCl 0,3 0,04
1 2
? Ca(OH)2 dư sau pư
b. Khối lượng của CaCl2 : m = 0,02 x111 = 2,22 g
c. Thể tích của dd : V = 0,2 + 0,3 = 0,5 l
Nồng độ mol của CaCl2 : CM = 0,02/ 0,5 = 0,04 M
Số mol Ca(OH)2 dư : n = 0,3 - 0,02 = 0,28 mol
Nồng độ mol của Ca(OH)2 :CM = 0,28/ 0,5 = 0,56M
>
Về nhà : Hoàn thành các bài tập vào vở làm bài
tập 2,3/43 SGK.
Chuẩn bị bài mới : Thực hành tính chất hoá học
của bazơ và muối : đọc kĩ các bước tiến hành thí
nghiệm và chuẩn bị bảng tường trình để tiết sau
Thực hành.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ Bảng 1/42 Sgk
Tiết : 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ Bảng 2/42 Sgk
Bài 1:Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các
dd sau:NaOH, AgNO3, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày
phương pháp Hoá học nhận biết các lọ trên?
Viết PTHH minh hoạ?
II. Bài tập:
DD: NaOH, NaCl, H2SO4, AgNO3
+Quyø tím
Xanh
Đỏ
Không đổi
NaOH
NaCl, AgNO3
H2SO4
+dd AgNO3
màu
Không có
hiện tượng
Có kết tủa trắng
NaCl
AgNO3
PTHH: AgNO3 + NaCl ? NaNO3 + AgCl
Bài 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
CaO ? Ca(OH)2 ? CaSO3 ? CaSO4 ? CaCl2
c. CaSO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + SO2
d. CaSO4 + BaCl2 ? CaCl2 + BaSO4
Bài 3: Trung hoà 300ml dd Ca(OH)2 1M
Bằng 200ml dd HCl 0,2M.
Viết PTHH xảy ra?
Tính khối lượng muối tạo thành?
Tính nồng độ mol của các chất trong
dd sau phản ứng ( Coi thể tích của dd
thay đổi không đáng kể)
a. CaO + H2O ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + CO2 ? CaSO3 + H 2O
Giải
Số mol của Ca(OH)2 :
n = 0,3 x 1 = 0,3 (mol)
Số mol của HCl :
n = 0,2 x0,2 = 0,04 (mol)
a. PTHH: Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 +2H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
Tỉ lệ số mol giữa Ca(OH)2 : HCl
0,3
0,04
1
2
>
?Ca(OH)2 dư
0,02mol 0,04mol 0,02mol
b. Khối lượng của muối: m = 0,02 x111 =2,22g
c.Nồng độ mol của CaCl2 : CM = 0,02/0,5 = 0,04 M
Số mol của Ca(OH)2 dư : n = 0,3- 0,02 = 0,28 mol
Nồng độ mol của Ca(OH)2 :CM = 0,28/0,5 =0,56 M
Về nhà :Hoàn thành các bài tập vào vở. Chuẩn bị
bài mới :Thực hành :Tính chất hoá học của bazơ ,muối
Đọc trước các bước tiến hành thí nghiệm và chuẩn
bị bảng tường trình để tiết sau thực hành.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ Bảng 1/42 Sgk
Tiết : 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ Bảng 2/42 Sgk
Bài 1:Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các
dd sau:NaOH, AgNO3, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày
phương pháp Hoá học nhận biết các lọ trên?
Viết PTHH minh hoạ?
II. Bài tập:
DD: NaOH, NaCl, H2SO4, AgNO3
+Quyø tím
Xanh
Đỏ
Không đổi
NaOH
NaCl, AgNO3
H2SO4
+dd AgNO3
màu
Không có
hiện tượng
Có kết tủa trắng
NaCl
AgNO3
PTHH: AgNO3 + NaCl ? NaNO3 + AgCl
Bài 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
CaO ? Ca(OH)2 ? CaSO3 ? CaSO4 ? CaCl2
Bài 3: Trung hoà 300ml dd Ca(OH)2 1M
Bằng 200ml dd HCl 0,2M.
Viết PTHH xảy ra?
Tính khối lượng muối tạo thành?
Tính nồng độ mol của các chất trong
dd sau phản ứng ( Coi thể tích của dd
thay đổi không đáng kể)
a. CaO + H2O ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + CO2 ? CaSO3 + H 2O
c. CaSO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + CO2
d. CaSO4 + BaCl2 ? CaCl2 + BaSO4
Tóm tắt:
V dd Ca(OH)2 = 300ml = 0,3l
CM Ca(OH)2 = 1M
V dd HCl = 200ml = 0,2l
CM HCl = 0,2M
Viết PTHH xảy ra?
m CaCl2 = ?
c. CM các chất trong dd sau pư
Hướng dẫn
PTHH: Ca(OH)2+ 2HCl ? CaCl2+2H2O
m CaCl2 = n CaCl2 x MCaCl2
n Ca(OH)2 , nHCl ? Xem chất nào dư
? So sánh tỉ lệ số mol giữa Ca(OH)2 : HCl
nCa(OH)2 theo đề bài nHCl theo đề bài
n Ca(OH)2 theo PT nHCl theo PT ? tỉ số nào lớn ?
Chất đó dư , Tính số mol CaCl2 không dựa vào
chất dư
1. Phân loại các hợp chất vô cơ Bảng 1/42 Sgk
Tiết : 18 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2.Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ Bảng 2/42 Sgk
Bài 1:Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các
dd sau:NaOH, AgNO3, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày
phương pháp Hoá học nhận biết các lọ trên?
Viết PTHH minh hoạ?
II. Bài tập:
DD: NaOH, NaCl, H2SO4, AgNO3
+Quyø tím
Xanh
Đỏ
Không đổi
NaOH
NaCl, AgNO3
H2SO4
+dd AgNO3
màu
Không có
hiện tượng
Có kết tủa trắng
NaCl
AgNO3
PTHH: AgNO3 + NaCl ? NaNO3 + AgCl
Bài 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
CaO ? Ca(OH)2 ? CaSO3 ? CaSO4 ? CaCl2
c. CaSO3 + H2SO4 ? CaSO4 + H2O + SO2
d. CaSO4 + BaCl2 ? CaCl2 + BaSO4
Bài 3: Trung hoà 300ml dd Ca(OH)2 1M
Bằng 200ml dd HCl 0,2M.
Viết PTHH xảy ra?
Tính khối lượng muối tạo thành?
Tính nồng độ mol của các chất trong
dd sau phản ứng ( Coi thể tích của dd
thay đổi không đáng kể)
a. CaO + H2O ? Ca(OH)2
b. Ca(OH)2 + CO2 ? CaSO3 + H 2O
Giải
Số mol của Ca(OH)2 :
n = 0,3 x 1 = 0,3 (mol)
Số mol của HCl :
n = 0,2 x0,2 = 0,04 (mol)
a. PTHH: Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 +2H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
Tỉ lệ số mol giữa Ca(OH)2 : HCl
0,3
0,04
1
2
>
?Ca(OH)2 dư
0,02mol 0,04mol 0,02mol
b. Khối lượng của muối: m = 0,02 x111 =2,22g
c.Nồng độ mol của CaCl2 : CM = 0,02/0,5 = 0,04 M
Số mol của Ca(OH)2 dư : n = 0,3- 0,02 = 0,28 mol
Nồng độ mol của Ca(OH)2 :CM = 0,28/0,5 =0,56 M
Về nhà :Hoàn thành các bài tập vào vở. Chuẩn bị
bài mới :Thực hành :Tính chất hoá học của bazơ ,muối
Đọc trước các bước tiến hành thí nghiệm và chuẩn
bị bảng tường trình để tiết sau thực hành.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 94
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)