Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Phan Thi Thanh Thom |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học sau:
Na ? Na2O ?NaOH ?Na2CO3?Na2SO4? NaCl
ĐÁP ÁN:
4Na + O2 → 2 Na2O
Na2O + H2O → 2 NaOH
2NaOH + CO2 → Na2CO3 +H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 +H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 NaCl
Tiết 19 – Bài 13
Luyện tập chương I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ
*Sơ đồ về sự phân loại
các hợp chất vô cơ:
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit
không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axit
Muối
trung
hoà
Na2O
Fe2O3
H2SO3
H2SO4
HCl
H2S
NaOH
Ba(OH)2
Mg(OH)2
Fe(OH)3
NaHCO3
KH2PO4
Na2CO3
K3PO4
P2O5
SO3
H2SO4 ,Fe2O3 , NaOH, Fe(OH)3,NaHCO3 ,Na2CO3, H2SO3, H2S, P2O5, KH2PO4, HCl, K3PO4 ,SO3, Mg(OH)2 , Na2O, Ba(OH)2
I/KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phaân loaïi caùc hôïp chaát voâ cô:
2/ Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
* Sơ đồ : Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
+ Axit
+ Oxit axit
+ H2O
Nhiệt
Phân
huỷ
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+ H2O
* Lưu ý : ngoài ra muối còn có những tính chất sau :
- Muối tác dụng với muối sinh ra 2 muối mới
- Muối tác dụng với kim loại sinh ra kim loại mới và muối mới .
- Muối có thể bị nhiệt phân hủy sinh ra nhiều chất mới
BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
MgCO3 MgO + CO2↑
2KClO3 2KCl + 3O2 ↑
Bài 1/43(SGK)
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của hợp chất vô cơ, các em hãy thảo luận nhóm trong 5 phút chọn chất thích hợp để viết PTHH cho mỗi loại hợp chất:
Nhóm 1: OXIT
Nhóm 2: BAZO
Nhóm 3: AXIT
Nhóm 4: MUỐI
II/ BÀI TẬP:
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
a) Oxit bazơ + Nước → Bazơ
b) Oxit bazơ + Axit → Muối + Nước
c) Oxit axit + Nước → Axit
d) Oxit axit + Dd bazơ → Muối + Nước
e) Oxit axit + Oxit bazơ → Muối
1, Oxit :
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
a) Bazơ + Oxit axit → Muối + Nước
b) Bazơ + Axit → Muối + Nước
c) Bazơ + dd muối → Muối + Bazơ
2, Bazơ :
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
a) Axit + Kim loại → Muối + Hiđro
b) Axit + Oxit bazơ → Muối + Nước
c) Axit + Bazơ → Muối + Nước
d) Axit + Muối → Muối + Axit
3, Axit :
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
a) Muối + Axit → Axit + Muối
b) Muối + dd bazơ → Muối + Bazơ
c) Muối + Muối → Muối + Muối
d) Muối + Kim loại → Muối + Kim loại
4, Muối :
CỦNG CỐ VAØ LUYEÄN TAÄP
1/Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch K2CO3 và K2SO4.
A. Dd NaOH B. Dd Ba(NO3)2 C. Dd H2SO4 D. Dd NaCl.
C. Dd H2SO4
2. Trong các dung dịch sau, dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ:
dd HCl B.dd CaCl2
C.dd KOH D.dd Na2CO3
A. dd HCl
1/ Bài cũ:
- Nắm được tính chất hóa học của oxit( oxit bazơ , oxit axit); axit; bazơ và muối.
- Làm bài tập số 2, 3 trang 43(SGK). Viết lại các PTHH ở bài 1 trang 43(SGK).
HÖÔÙNG DAÃN HS TÖÏ HOÏC ÔÛ NHAØ:
2 / Bài mới:
- Xem trước bài: Thực hành: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI.
+ Đọc kỹ các bước tiến hành thí nghiệm ở bài thực hành.
+ Các nhóm chuẩn bị 1 cây đinh sắt mới.
+ Kẻ bảng báo cáo tiết sau thực hành.
Bài tập 3 ý a, b SGK(43) : Trộn một dd có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với dd có hoà tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình hoá học b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
Hướng dẫn giải
a) PT :
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl (1)
b)
Theo PT (1):
Theo bài ra :
→ NaOH dư nên tính theo CuCl2
Theo PT (1), (2) :
→ mCuO = 0,2 . MCuO = ? (g)
Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học sau:
Na ? Na2O ?NaOH ?Na2CO3?Na2SO4? NaCl
ĐÁP ÁN:
4Na + O2 → 2 Na2O
Na2O + H2O → 2 NaOH
2NaOH + CO2 → Na2CO3 +H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 +H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 NaCl
Tiết 19 – Bài 13
Luyện tập chương I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ
*Sơ đồ về sự phân loại
các hợp chất vô cơ:
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit
không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axit
Muối
trung
hoà
Na2O
Fe2O3
H2SO3
H2SO4
HCl
H2S
NaOH
Ba(OH)2
Mg(OH)2
Fe(OH)3
NaHCO3
KH2PO4
Na2CO3
K3PO4
P2O5
SO3
H2SO4 ,Fe2O3 , NaOH, Fe(OH)3,NaHCO3 ,Na2CO3, H2SO3, H2S, P2O5, KH2PO4, HCl, K3PO4 ,SO3, Mg(OH)2 , Na2O, Ba(OH)2
I/KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phaân loaïi caùc hôïp chaát voâ cô:
2/ Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
* Sơ đồ : Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
+ Axit
+ Oxit axit
+ H2O
Nhiệt
Phân
huỷ
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+ H2O
* Lưu ý : ngoài ra muối còn có những tính chất sau :
- Muối tác dụng với muối sinh ra 2 muối mới
- Muối tác dụng với kim loại sinh ra kim loại mới và muối mới .
- Muối có thể bị nhiệt phân hủy sinh ra nhiều chất mới
BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
MgCO3 MgO + CO2↑
2KClO3 2KCl + 3O2 ↑
Bài 1/43(SGK)
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của hợp chất vô cơ, các em hãy thảo luận nhóm trong 5 phút chọn chất thích hợp để viết PTHH cho mỗi loại hợp chất:
Nhóm 1: OXIT
Nhóm 2: BAZO
Nhóm 3: AXIT
Nhóm 4: MUỐI
II/ BÀI TẬP:
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
a) Oxit bazơ + Nước → Bazơ
b) Oxit bazơ + Axit → Muối + Nước
c) Oxit axit + Nước → Axit
d) Oxit axit + Dd bazơ → Muối + Nước
e) Oxit axit + Oxit bazơ → Muối
1, Oxit :
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
a) Bazơ + Oxit axit → Muối + Nước
b) Bazơ + Axit → Muối + Nước
c) Bazơ + dd muối → Muối + Bazơ
2, Bazơ :
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
a) Axit + Kim loại → Muối + Hiđro
b) Axit + Oxit bazơ → Muối + Nước
c) Axit + Bazơ → Muối + Nước
d) Axit + Muối → Muối + Axit
3, Axit :
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
a) Muối + Axit → Axit + Muối
b) Muối + dd bazơ → Muối + Bazơ
c) Muối + Muối → Muối + Muối
d) Muối + Kim loại → Muối + Kim loại
4, Muối :
CỦNG CỐ VAØ LUYEÄN TAÄP
1/Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch K2CO3 và K2SO4.
A. Dd NaOH B. Dd Ba(NO3)2 C. Dd H2SO4 D. Dd NaCl.
C. Dd H2SO4
2. Trong các dung dịch sau, dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ:
dd HCl B.dd CaCl2
C.dd KOH D.dd Na2CO3
A. dd HCl
1/ Bài cũ:
- Nắm được tính chất hóa học của oxit( oxit bazơ , oxit axit); axit; bazơ và muối.
- Làm bài tập số 2, 3 trang 43(SGK). Viết lại các PTHH ở bài 1 trang 43(SGK).
HÖÔÙNG DAÃN HS TÖÏ HOÏC ÔÛ NHAØ:
2 / Bài mới:
- Xem trước bài: Thực hành: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI.
+ Đọc kỹ các bước tiến hành thí nghiệm ở bài thực hành.
+ Các nhóm chuẩn bị 1 cây đinh sắt mới.
+ Kẻ bảng báo cáo tiết sau thực hành.
Bài tập 3 ý a, b SGK(43) : Trộn một dd có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với dd có hoà tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình hoá học b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
Hướng dẫn giải
a) PT :
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl (1)
b)
Theo PT (1):
Theo bài ra :
→ NaOH dư nên tính theo CuCl2
Theo PT (1), (2) :
→ mCuO = 0,2 . MCuO = ? (g)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Thanh Thom
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)