Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Kiên |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Đức Kiên
Trường THCS Vĩnh hoà .Vĩnh Linh
Nam h?c 2009- 2010
Tiết 18 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1, Phân loại các hợp chất vô cơ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit
không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axit
Muối
trung
hoà
Na2O
CaO
HNO3
H2SO4
HCl
HBr
NaOH
KOH
Mg(OH)2
Fe(OH)3
NaHCO3
NaHSO4
NaCl
KNO3
P2O5
SO3
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1, Phân loại các hợp chất vô cơ
2, Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
+ Axit
+ Oxit axit
+ H2O
Nhiệt
Phân
huỷ
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+ H2O
* Lưu ý : ngoài ra muối còn có những tính chất sau :
- Muối tác dụng với muối sinh ra 2 muối mới
- Muối tác dụng với kim loại sinh ra kim loại mới và muối mới .
- Muối có thể bị nhiệt phân hủy sinh ra nhiều chất mới
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
1(2) Bazơ : a) Bazơ + Oxit axit → Muối + Nước
b) Bazơ + Axit → Muối + Nước
c) Bazơ + dd muối → Muối + Bazơ
2NaOH(dd)+ ........... → Na2CO3(dd)+ H2O(l)
KOH(dd) + .......... → KCl(dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r)+ ..........→ CuSO4(dd)+2H2O(l)
2KOH(dd) +............ → Cu(OH) 2(r)↓+K2SO4(dd)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
1(2) Bazơ : a) Bazơ + Oxit axit → Muối + Nước
b) Bazơ + Axit → Muối + Nước
c) Bazơ + dd muối → Muối + Bazơ
2NaOH(dd)+ CO2(k) → Na2CO3(dd)+ H2O(l)
KOH(dd) + HCl(dd) → KCl(dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r)+ H2SO4(dd→ CuSO4(dd)+2H2O(l)
2KOH(dd)+ CuSO4(dd) → Cu(OH)2(r)↓+K2SO4(dd)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
1(3) Axit : a) Axit + Kim loại → Muối + Hiđro
2HCl(dd) + ........... → FeCl2(dd) + H2(k)↑
b) Axit +Oxit bazơ → Muối + Nước
2HCl(dd)+ ........... → CuCl2(dd)+ H2O(l)
c) Axit + Bazơ → Muối + Nước
H2SO4(dd)+ ...........→ Na2SO4(dd)+ 2H2O(l)
3HCl(dd)+ .............→ FeCl3(dd)+ 3H2O(l)
d) Axit + Muối → Muối + Axit
H2SO4(dd)+ .......... → CaSO4(dd)+ CO2(k)↑+H2O(l)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
3, Axit : a) Axit + Kim loại → Muối + Hiđro
Fe(r) + 2HCl(dd) → FeCl2(dd) + H2(k)↑
b) Axit + Oxit bazơ → Muối + Nước
2HCl(dd)+ CuO(r) → CuCl2(dd)+ H2O(l)
c) Axit + Bazơ → Muối + Nước
H2SO4(dd)+ 2NaOH(dd)→ Na2SO4(dd)+ 2H2O(l)
3HCl(dd)+ Fe(OH)3(r) → FeCl3(dd)+ 3H2O(l)
d) Axit + Muối → Muối + Axit
H2SO4(dd)+ CaCO3(r)→CaSO4(dd)+CO2(k)↑+H2O(l)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
1(4) Muối : a) Muối + Axit → Muối + Axit
BaCO3(r)+ ......... → BaCl2(dd)+ CO2(k)↑+ H2O(l)
AgNO3(dd)+ .......... → AgCl(r)↓ + HNO3(dd)
b) Muối +dd kiềm → Muối + Bazơ
MgCl2(dd)+ ............ → 2KCl(dd)+ Mg(OH)2(r)↓
c) Muối + Muối → Muối + Muối
BaCl2(dd)+............. → 2AgCl(r)↓+Ba(NO3)2(dd)
d) Muối + Kim loại → Muối + Kim loại
2AgNO3(dd)+ .........→ Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
4, Muối : a) Muối + Axit → Axit + Muối
BaCO3(r)+ 2HCl(dd)→ BaCl2(dd)+ CO2(k)↑+ H2O(l)
AgNO3(dd)+ HCl(dd)→ AgCl(r)↓ + HNO3(dd)
b) Muối + dd kiềm → Muối + Bazơ
MgCl2(dd)+ 2KOH(dd)→ 2KCl(dd)+ Mg(OH)2(r)↓
c) Muối + Muối → Muối + Muối
BaCl2(dd)+2AgNO3(dd)→2AgCl(r)↓+Ba(NO3)2(dd)
d) Muối + Kim loại → Muối + Kim loại
2AgNO3(dd) + Cu (r) → Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)
THẢO LUẬN NHÓM
Bài tập 3 a, b SGK(43) : Trộn một dd có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với dd có hoà tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình hoá học b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
Giải
a) PTHH
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl (1)
b)
Theo PT (1):
Theo bài ra :
→ NaOH dư nên tính khối lượng chất rắn theo CuCl2
Theo PT (1), (2) :
→ mCuO = 0,2 . 80 = 16 (g)
CỦNG CỐ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Học thuộc và hiểu được sơ đồ mối quan hệ các hợp chất vô cơ. Lấy ví dụ minh hoạ
Làm các bài tập : 1(1), 2 SGK trang 43 và bài tập 12.1 – 12.8 trong SBT
- Chuẩn bị bài : Thực hành : Tính chất hoá học
của bazơ và muối.
DẶN DÒ
Người thực hiện: Nguyễn Đức Kiên
Trường THCS Vĩnh hoà .Vĩnh Linh
Thân ái chào các thầy cô và các em
Trường THCS Vĩnh hoà .Vĩnh Linh
Nam h?c 2009- 2010
Tiết 18 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1, Phân loại các hợp chất vô cơ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit
không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axit
Muối
trung
hoà
Na2O
CaO
HNO3
H2SO4
HCl
HBr
NaOH
KOH
Mg(OH)2
Fe(OH)3
NaHCO3
NaHSO4
NaCl
KNO3
P2O5
SO3
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1, Phân loại các hợp chất vô cơ
2, Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
+ Axit
+ Oxit axit
+ H2O
Nhiệt
Phân
huỷ
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+ H2O
* Lưu ý : ngoài ra muối còn có những tính chất sau :
- Muối tác dụng với muối sinh ra 2 muối mới
- Muối tác dụng với kim loại sinh ra kim loại mới và muối mới .
- Muối có thể bị nhiệt phân hủy sinh ra nhiều chất mới
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
1(2) Bazơ : a) Bazơ + Oxit axit → Muối + Nước
b) Bazơ + Axit → Muối + Nước
c) Bazơ + dd muối → Muối + Bazơ
2NaOH(dd)+ ........... → Na2CO3(dd)+ H2O(l)
KOH(dd) + .......... → KCl(dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r)+ ..........→ CuSO4(dd)+2H2O(l)
2KOH(dd) +............ → Cu(OH) 2(r)↓+K2SO4(dd)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
1(2) Bazơ : a) Bazơ + Oxit axit → Muối + Nước
b) Bazơ + Axit → Muối + Nước
c) Bazơ + dd muối → Muối + Bazơ
2NaOH(dd)+ CO2(k) → Na2CO3(dd)+ H2O(l)
KOH(dd) + HCl(dd) → KCl(dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r)+ H2SO4(dd→ CuSO4(dd)+2H2O(l)
2KOH(dd)+ CuSO4(dd) → Cu(OH)2(r)↓+K2SO4(dd)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
1(3) Axit : a) Axit + Kim loại → Muối + Hiđro
2HCl(dd) + ........... → FeCl2(dd) + H2(k)↑
b) Axit +Oxit bazơ → Muối + Nước
2HCl(dd)+ ........... → CuCl2(dd)+ H2O(l)
c) Axit + Bazơ → Muối + Nước
H2SO4(dd)+ ...........→ Na2SO4(dd)+ 2H2O(l)
3HCl(dd)+ .............→ FeCl3(dd)+ 3H2O(l)
d) Axit + Muối → Muối + Axit
H2SO4(dd)+ .......... → CaSO4(dd)+ CO2(k)↑+H2O(l)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
3, Axit : a) Axit + Kim loại → Muối + Hiđro
Fe(r) + 2HCl(dd) → FeCl2(dd) + H2(k)↑
b) Axit + Oxit bazơ → Muối + Nước
2HCl(dd)+ CuO(r) → CuCl2(dd)+ H2O(l)
c) Axit + Bazơ → Muối + Nước
H2SO4(dd)+ 2NaOH(dd)→ Na2SO4(dd)+ 2H2O(l)
3HCl(dd)+ Fe(OH)3(r) → FeCl3(dd)+ 3H2O(l)
d) Axit + Muối → Muối + Axit
H2SO4(dd)+ CaCO3(r)→CaSO4(dd)+CO2(k)↑+H2O(l)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
1(4) Muối : a) Muối + Axit → Muối + Axit
BaCO3(r)+ ......... → BaCl2(dd)+ CO2(k)↑+ H2O(l)
AgNO3(dd)+ .......... → AgCl(r)↓ + HNO3(dd)
b) Muối +dd kiềm → Muối + Bazơ
MgCl2(dd)+ ............ → 2KCl(dd)+ Mg(OH)2(r)↓
c) Muối + Muối → Muối + Muối
BaCl2(dd)+............. → 2AgCl(r)↓+Ba(NO3)2(dd)
d) Muối + Kim loại → Muối + Kim loại
2AgNO3(dd)+ .........→ Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)
II. BÀI TẬP
Bài tập 1 SGK(43) :
4, Muối : a) Muối + Axit → Axit + Muối
BaCO3(r)+ 2HCl(dd)→ BaCl2(dd)+ CO2(k)↑+ H2O(l)
AgNO3(dd)+ HCl(dd)→ AgCl(r)↓ + HNO3(dd)
b) Muối + dd kiềm → Muối + Bazơ
MgCl2(dd)+ 2KOH(dd)→ 2KCl(dd)+ Mg(OH)2(r)↓
c) Muối + Muối → Muối + Muối
BaCl2(dd)+2AgNO3(dd)→2AgCl(r)↓+Ba(NO3)2(dd)
d) Muối + Kim loại → Muối + Kim loại
2AgNO3(dd) + Cu (r) → Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)
THẢO LUẬN NHÓM
Bài tập 3 a, b SGK(43) : Trộn một dd có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với dd có hoà tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình hoá học b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
Giải
a) PTHH
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl (1)
b)
Theo PT (1):
Theo bài ra :
→ NaOH dư nên tính khối lượng chất rắn theo CuCl2
Theo PT (1), (2) :
→ mCuO = 0,2 . 80 = 16 (g)
CỦNG CỐ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Học thuộc và hiểu được sơ đồ mối quan hệ các hợp chất vô cơ. Lấy ví dụ minh hoạ
Làm các bài tập : 1(1), 2 SGK trang 43 và bài tập 12.1 – 12.8 trong SBT
- Chuẩn bị bài : Thực hành : Tính chất hoá học
của bazơ và muối.
DẶN DÒ
Người thực hiện: Nguyễn Đức Kiên
Trường THCS Vĩnh hoà .Vĩnh Linh
Thân ái chào các thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)