Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Vó Văn Tiến |
Ngày 30/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
`
PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Tiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
* Hãy cho biết các hợp chất vô cơ mà em đã học?
CÁC HỢP CHẤT VÔCƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
* Hãy phân loại các hợp chất trên và cho ví dụ?
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit không
có oxi
Ba zơ
tan
Bazơ
không tan
Muối
axit
Muối trung
hoà
Na2O
SO3
H2 CO3
H2 S
KOH
Mg(OH)2
NaHCO3
KCl
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
BAZƠ
MUỐI
AXIT
Tiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
2/ Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Bazơ
Nhiệt phân huỷ
+ H2 O
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
* Nhìn vào sơ đồ,em hãy nhắc lại các tính chất hoá học của ôxit, axit,bazơ và muối?
*Ngoài những tính chất của muối đã được trình bày trong sơ đồ,muối còn có những tính chất nào không?
Đáp án: + Muối td với muối 2 muối mới
+ Muối td với kim loại muối mới và kim loại mới
+ Muối có thể bị nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất mới
II/ BÀI TẬP
Bài tập 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 lọ hoá chất mất nhãn mà chỉ dùng quì tím:KOH ,HCl,H 2SO4 , Ba(OH)2, ,KCl
Hãy xác định hợp chất đã cho?
Hãy nêu dấu hiệu nhận biết các chất khi dùng quì tím?
Đáp án:
-Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm.
-Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẫu quì tím:
+Nếu quì tím xanh:là dd KOH, Ba(OH)2 ( nhóm 1)
+ Nếu quì tím đỏ là dd HCl, H 2SO4 (nhóm 2)
+ Nếu quì tím không chuyển màu là dd KCl.
- Lần lượt lấy các dd ở nhóm 1 nhỏ vào các ống nghiệm có chứa các dd nhóm 2.
+Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1 là Ba(OH)2 ,chất ở nhóm 2 là H2SO4
+ Chất còn lại ở nhóm 1 là KOH.
+ Chất còn lại ở nhóm 2 là HCl
Pt: Ba(OH)2 + H2 SO4 Ba SO4 + 2H2O
trắng
Bài tập 2: Hoà tan 9,2 g hỗn hợp gồm:Mg, MgO, cần vừa đủ m gam dd HCl 14,6 % .Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc)
a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính m ?
c. Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng?
II/ BÀI TẬP
Tóm tắt đề:
mhh = mMg +mMgO =9,2g
C %HCl =14,6%
Vkhi sau pu(đktc) =1,12l
a/ % Mg và % MgO
b/ mdd HCl = ?
c/ C% dd sau pu = ?
a/ Viết ptpư (2pt)
-Tính số mol H2
-Dựa vào số mol H2 để tính số mol Mg mMg
-Tính ra mMgO tính % về kl mỗi chất
b/ -Tính nHCl (pt 1 + pt 2)
- Tính mHCl
- Tính mddHCl
c/ Dung dịch sau pư là MgCl2
-Tính số mol MgCl2 (pt1+pt2) kl MgCl2
-Tính kl dd sau pư (ad định luật BTKL)
-Tính C% MgCl2 = ?
-Số mol MgCl2 (1) = 0,05 (mol)
-Số mol MgCl2 (2) =0,2 (mol)
-Số mol MgCl2(1+2) = 0,25 (mol)
-Khối lượng MgCl2 = 0,25 .95 =23,75g
-m dd sau pu = mhh + mdd HCl – mH
= 9,2 +125 – (0,05 .2) = 134,1g
-C% MgCl =23,75 /134,1 (100%) = 17,7%
2
2
* Dặn dò:
+ Về nhà ôn lại phần lí thuyết và bài tập
+ Làm bài tập 1,2,3 /43 sgk và bài tập trong sách bài tập
+ Học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Tiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
* Hãy cho biết các hợp chất vô cơ mà em đã học?
CÁC HỢP CHẤT VÔCƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
* Hãy phân loại các hợp chất trên và cho ví dụ?
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit không
có oxi
Ba zơ
tan
Bazơ
không tan
Muối
axit
Muối trung
hoà
Na2O
SO3
H2 CO3
H2 S
KOH
Mg(OH)2
NaHCO3
KCl
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
BAZƠ
MUỐI
AXIT
Tiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
2/ Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Bazơ
Nhiệt phân huỷ
+ H2 O
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
* Nhìn vào sơ đồ,em hãy nhắc lại các tính chất hoá học của ôxit, axit,bazơ và muối?
*Ngoài những tính chất của muối đã được trình bày trong sơ đồ,muối còn có những tính chất nào không?
Đáp án: + Muối td với muối 2 muối mới
+ Muối td với kim loại muối mới và kim loại mới
+ Muối có thể bị nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất mới
II/ BÀI TẬP
Bài tập 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 lọ hoá chất mất nhãn mà chỉ dùng quì tím:KOH ,HCl,H 2SO4 , Ba(OH)2, ,KCl
Hãy xác định hợp chất đã cho?
Hãy nêu dấu hiệu nhận biết các chất khi dùng quì tím?
Đáp án:
-Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm.
-Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẫu quì tím:
+Nếu quì tím xanh:là dd KOH, Ba(OH)2 ( nhóm 1)
+ Nếu quì tím đỏ là dd HCl, H 2SO4 (nhóm 2)
+ Nếu quì tím không chuyển màu là dd KCl.
- Lần lượt lấy các dd ở nhóm 1 nhỏ vào các ống nghiệm có chứa các dd nhóm 2.
+Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1 là Ba(OH)2 ,chất ở nhóm 2 là H2SO4
+ Chất còn lại ở nhóm 1 là KOH.
+ Chất còn lại ở nhóm 2 là HCl
Pt: Ba(OH)2 + H2 SO4 Ba SO4 + 2H2O
trắng
Bài tập 2: Hoà tan 9,2 g hỗn hợp gồm:Mg, MgO, cần vừa đủ m gam dd HCl 14,6 % .Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc)
a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính m ?
c. Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng?
II/ BÀI TẬP
Tóm tắt đề:
mhh = mMg +mMgO =9,2g
C %HCl =14,6%
Vkhi sau pu(đktc) =1,12l
a/ % Mg và % MgO
b/ mdd HCl = ?
c/ C% dd sau pu = ?
a/ Viết ptpư (2pt)
-Tính số mol H2
-Dựa vào số mol H2 để tính số mol Mg mMg
-Tính ra mMgO tính % về kl mỗi chất
b/ -Tính nHCl (pt 1 + pt 2)
- Tính mHCl
- Tính mddHCl
c/ Dung dịch sau pư là MgCl2
-Tính số mol MgCl2 (pt1+pt2) kl MgCl2
-Tính kl dd sau pư (ad định luật BTKL)
-Tính C% MgCl2 = ?
-Số mol MgCl2 (1) = 0,05 (mol)
-Số mol MgCl2 (2) =0,2 (mol)
-Số mol MgCl2(1+2) = 0,25 (mol)
-Khối lượng MgCl2 = 0,25 .95 =23,75g
-m dd sau pu = mhh + mdd HCl – mH
= 9,2 +125 – (0,05 .2) = 134,1g
-C% MgCl =23,75 /134,1 (100%) = 17,7%
2
2
* Dặn dò:
+ Về nhà ôn lại phần lí thuyết và bài tập
+ Làm bài tập 1,2,3 /43 sgk và bài tập trong sách bài tập
+ Học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vó Văn Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)