Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Huỳnh Út Anh |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN :HUỲNH ÚT ANH
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1/Ôxit được phân làm mấy loại?Kể tên. Cho ví dụ.
Câu 2/Axit được phân thành mấy loại?Kể tên. Cho ví dụ.
Câu 3/Bazơ được phân thành mấy loại?Kể tên. Cho ví dụ.
Câu 4/Muối được phân thành mấy loại?Kể tên. Cho ví dụ.
Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ:
Các hợp chất vô cơ
oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
BaO
Al2O3
SO3
CO2
Oxit
axit
Axit
có oxi
H3PO4
H2SO4
Axit
không
có oxi
H2S
HCl
Bazơ
tan
Ca(OH)2
NaOH
Bazơ
không
tan
Al(OH)3
Cu(OH)2
Muối
axit
Muối
trung
hoà
NaHCO3
NaHSO4
NaCl
Na2SO4
Ngoài 2 loại oxit trên còn có oxit trung tính, oxit lưỡng tính ta sẽ học ở THPT
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
OXIT BAZƠ
BAZƠ
MUốI
OXIT AXIT
AXIT
Các em chia nhóm thành 4 nhóm:mỗi nhóm hoạt động 4/
Nhóm 1:Nêu tính chất hóa học của Oxit bazơ và Oxit axit
Nhóm 2:Nêu tính chất hóa học của Axit
Nhóm 3:Nêu tính chất hóa học của Bazơ
Nhóm 4:Nêu tính chất hóa học của Muối
*Chú ý:Không viết PTHH
Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
Quỳ tím xanh
Quỳ tím đỏ
+ KL
+ Muối
Bị nhiệt phân huỷ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
Phenolphtalein không màu thành đỏ
Bài 1. Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ
trống? Viết PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất?
Nhóm 1 : Oxit Nhóm 2 : Bazơ
1/Oxit bazơ+ …. Bazơ
BaO (r) + ………. …Ba(OH)2(dd)…
2/Oxit bazơ + …. Muối + Nước
CuO (r) + ……CuCl2(r)+ H2O(l)
3/Oxit axit + …… Axit
P2O5(r) + …… H3PO4(dd)
4/Oxit axit +…. Muối + Nước
SO2(k) +…..Na2SO3 (dd) + H2O
5/Oxit axit + Oxit bazơ ….
CaO (r) + CO2 (k) …........
1/Bazơ + …. Muối + Nước
Mg(OH)2(dd) +…. MgSO4(dd)+H2O(l)
2/Bazơ + … Muối + Nước
NaOH(dd) +…… Na2SO3(dd)+H2O(l)
3/Bazơ + …. Muối + Bazơ
KOH(dd) + ... K2SO4 (dd)+Cu(OH)2(r)
4/Bazơ …+….
Fe(OH)2(r) …..+…..
1/Axit + … Muối + Hiđrô
HCl(dd) + …FeCl2(dd) +H2(k)
2/Axit + ....Muối + Nước
H2SO4(dd) +…Na2SO4(dd)+H2O(l)
3/Axit + …Muối + Nước
HCl (dd)+ …..AlCl3(dd)+H2O(l)
4/Axit + … Muối + Axit
HCl (dd)+ …AgCl(r)+HNO3(dd)
1/Muối + .. Axit + Muối
BaCl2(dd) + ….. BaSO4(r) +HCl
2/Muối +.. Muối + Bazơ
CuSO4(dd) +…Cu(OH)2(r)+Na2SO4(dd)
3/Muối + .. Muối + Muối
AgNO3(dd) + NaCl (dd).......+.......
4/Muối + .. Muối + KL
AgNO3(dd)+ ….. Cu(NO3)2+Ag
5/Muối …….+…..
CaCO3 (r) …….+…..
II.Bài tập:
to
to
to
to
Nhóm 3 : Axit
Nhóm 4 : Muối
1/Oxit bazơ + Nước Bazơ
BaO(r) + H2O(l) Ba(OH)2(dd)
2/Oxit bazơ + Axit Muối + Nước
CuO (r) + 2HCl (dd)CuCl2 (dd)+H2O(l)
3/Oxit axit + Nước Axit
P2O5(r) + 3H2O(l) 2H3PO4(dd)
4/Oxit axit + Bazơ Muối + Nước
SO2 (k) +2NaOH(dd)Na2SO3(dd) +H2O(l)
5/Oxit axit + Oxit bazơ Muối
CO2 + CaO (r) CaCO3 (r)
1/Bazơ + Axit Muối + Nước
Mg(OH)2+ H2SO4 (dd)→MgSO4(dd)+2H2O(l)
2/Bazơ + Oxit axit Muối + nước
2NaOH(dd) + CO2 (k) Na2CO3 (dd)+ H2O(l)
3/Bazơ + Muối Muối + Bazơ
2KOH (dd)+ CuSO4 (dd)Cu(OH)2(r)+ K2SO4(dd)
4/Bazơ Oxit bazơ + Nước
Fe(OH)2(r) → FeO(r) +H2O(l)
1/Axit + Kim loại Muối + Hiđrô
2HCl (dd) + Fe(r) FeCl2 (dd) + H2(k)
2/Axit + Bazơ Muối + Nước
H2SO4(dd)+2NaOH(dd)Na2SO4(dd) +2H2O(l)
3/Axit + Oxit bazơ Muối + Nước
6HCl (dd)+Al2O3(r)2AlCl3(dd) +3H2O(l)
4/Axit + Muối Muối + Axit
HCl (dd)+AgNO3(dd)AgCl(r)+HNO3(dd)
1/Muối + Axit Axit + Muối
BaCl2 (dd)+H2SO4 (dd) BaSO4 (r)+2HCl (dd)
2/Muối + Bazơ Muối + Bazơ
CuSO4(dd)+2NaOH(dd)Cu(OH)2 (r)+Na2SO4(dd)
3/Muối + Muối Muối + Muối
AgNO3(dd) +NaCl(dd) AgCl (r) +NaNO3(dd)
4/Muối + Kim loại Muối + Kim loại
2AgNO3 (dd) + Cu (r) Cu(NO3)2 (dd) 2Ag (r)
5/Muối Nhiều chất mới
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2(k)
to
ĐÁP ÁN:
Nhóm 1 : Oxit (Mỗi ý đúng 1đ)
Nhóm 2 : Bazơ (Mỗi ý đúng 1,25đ)
Nhóm 3 :Axit (Mỗi ý đúng 1,25đ
Nhóm 4 : Muối (Mỗi ý đúng 1đ)
to
to
to
Bài 2 (Sgk, tr 43): Để 1 mẩu natri hiđrôxit trên tấm kính trong không khí, sau vài giây thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđrôxit với:
Oxi trong không khí
Hơi nước trong không khí
Cacbon đioxit và oxi trong không khí
Cacbon đioxit và hơi nước trong không khí
Cacbon đioxit trong không khí
Hãy chọn câu đúng nhất. Giải thích và viết PTHH minh họa
Đáp án: Câu e
Giải thích: Chất phủ ngoài khi tác dụng với HCl sinh ra khí, khí này làm đục nước vôi trong là khí CO2 Chất phủ ngoài là Na2CO3
Các phản ứng đã xảy ra:
2NaOH(dd) + CO2(k) Na2CO3(dd) +H2O(l)
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd)+ CO2(k) + H2O(l)
CO2 (k)+ Ca(OH)2 (dd) H2O(l) + CaCO3(r)
Qua bài học hôm nay ta đã tổng kết được các loại hợp chất vô cơ.Vậy các loại hợp chất vô cơ có ứng dụng rất lớn mà ta đã biết như :Làm xà phòng ,làm phẩm nhuộm, diệt khuẩn, hay ứng dụng trong công nghiệp…Bên cạnh đó chúng cũng có những tác hại rất lớn cho môi trường như ngày nay người ta nuôi tôm công nghiệp sử dụng một số hóa chất sau đó thu hoạch lại thải nước đó ra môi trường làm ô nhiễm MT, hay các nhà máy công nghiệp thải các nước thải không sử lý ra môi trường… dẫn đến mất đi sự đa dạng sinh học
Nước thải trong ao nuôi công nghiệp dẫn đến tôm ngoài sông ngòi chết
Nước thải chưa qua xử lý của công ty Vedan Việt Nam xả thẳng ra sông Thị Vải
Khí thải từ các nhà máy công nghiệp
-Làm bài tập 12.5, 12.6 SBT,T15,16
-Bi 3 SGK,T43 (Dnh cho nh?ng em khỏ gi?i)
-Đọc trước bài thực hành.
-Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I, chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết (tiết 20).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-GV:hu?ng d?n bi 3(SGK T43)
Ta có nCuCl2 = 0,2mol
*Tính số mol của NaOH
nNaOH = = 0,5 mol
a.Viết PT: CuCl2(dd) + 2NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + 2NaCl(dd)
1mol 2mol 1mol 2mol
0,2mol 0,4mol 0,2 mol 0,4mol
Tỉ lệ số mol: => nNaOHdư =0,5 – 0,4 = 0,1mol
b. Khi nung Cu(OH)2: Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(l)
1mol 1mol
0,2mol 0,2mol
mCuO = 0,2 . M = ?
20
40
0,2
1
0,5
2
<
to
c. Trong nước lọc có:mNaCl = 0,4 . M = ?
mNaOH(dư) = 0,1 . M = ?
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1/Ôxit được phân làm mấy loại?Kể tên. Cho ví dụ.
Câu 2/Axit được phân thành mấy loại?Kể tên. Cho ví dụ.
Câu 3/Bazơ được phân thành mấy loại?Kể tên. Cho ví dụ.
Câu 4/Muối được phân thành mấy loại?Kể tên. Cho ví dụ.
Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ:
Các hợp chất vô cơ
oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
BaO
Al2O3
SO3
CO2
Oxit
axit
Axit
có oxi
H3PO4
H2SO4
Axit
không
có oxi
H2S
HCl
Bazơ
tan
Ca(OH)2
NaOH
Bazơ
không
tan
Al(OH)3
Cu(OH)2
Muối
axit
Muối
trung
hoà
NaHCO3
NaHSO4
NaCl
Na2SO4
Ngoài 2 loại oxit trên còn có oxit trung tính, oxit lưỡng tính ta sẽ học ở THPT
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
OXIT BAZƠ
BAZƠ
MUốI
OXIT AXIT
AXIT
Các em chia nhóm thành 4 nhóm:mỗi nhóm hoạt động 4/
Nhóm 1:Nêu tính chất hóa học của Oxit bazơ và Oxit axit
Nhóm 2:Nêu tính chất hóa học của Axit
Nhóm 3:Nêu tính chất hóa học của Bazơ
Nhóm 4:Nêu tính chất hóa học của Muối
*Chú ý:Không viết PTHH
Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
Quỳ tím xanh
Quỳ tím đỏ
+ KL
+ Muối
Bị nhiệt phân huỷ
I-Kiến thức cần nhớ:
1.Phân loại các hợp chất vô cơ: B?ng 1 sgk/42
Bài 13: Luyện tập chương I
Các loại hợp chất vô cơ
Phenolphtalein không màu thành đỏ
Bài 1. Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ
trống? Viết PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất?
Nhóm 1 : Oxit Nhóm 2 : Bazơ
1/Oxit bazơ+ …. Bazơ
BaO (r) + ………. …Ba(OH)2(dd)…
2/Oxit bazơ + …. Muối + Nước
CuO (r) + ……CuCl2(r)+ H2O(l)
3/Oxit axit + …… Axit
P2O5(r) + …… H3PO4(dd)
4/Oxit axit +…. Muối + Nước
SO2(k) +…..Na2SO3 (dd) + H2O
5/Oxit axit + Oxit bazơ ….
CaO (r) + CO2 (k) …........
1/Bazơ + …. Muối + Nước
Mg(OH)2(dd) +…. MgSO4(dd)+H2O(l)
2/Bazơ + … Muối + Nước
NaOH(dd) +…… Na2SO3(dd)+H2O(l)
3/Bazơ + …. Muối + Bazơ
KOH(dd) + ... K2SO4 (dd)+Cu(OH)2(r)
4/Bazơ …+….
Fe(OH)2(r) …..+…..
1/Axit + … Muối + Hiđrô
HCl(dd) + …FeCl2(dd) +H2(k)
2/Axit + ....Muối + Nước
H2SO4(dd) +…Na2SO4(dd)+H2O(l)
3/Axit + …Muối + Nước
HCl (dd)+ …..AlCl3(dd)+H2O(l)
4/Axit + … Muối + Axit
HCl (dd)+ …AgCl(r)+HNO3(dd)
1/Muối + .. Axit + Muối
BaCl2(dd) + ….. BaSO4(r) +HCl
2/Muối +.. Muối + Bazơ
CuSO4(dd) +…Cu(OH)2(r)+Na2SO4(dd)
3/Muối + .. Muối + Muối
AgNO3(dd) + NaCl (dd).......+.......
4/Muối + .. Muối + KL
AgNO3(dd)+ ….. Cu(NO3)2+Ag
5/Muối …….+…..
CaCO3 (r) …….+…..
II.Bài tập:
to
to
to
to
Nhóm 3 : Axit
Nhóm 4 : Muối
1/Oxit bazơ + Nước Bazơ
BaO(r) + H2O(l) Ba(OH)2(dd)
2/Oxit bazơ + Axit Muối + Nước
CuO (r) + 2HCl (dd)CuCl2 (dd)+H2O(l)
3/Oxit axit + Nước Axit
P2O5(r) + 3H2O(l) 2H3PO4(dd)
4/Oxit axit + Bazơ Muối + Nước
SO2 (k) +2NaOH(dd)Na2SO3(dd) +H2O(l)
5/Oxit axit + Oxit bazơ Muối
CO2 + CaO (r) CaCO3 (r)
1/Bazơ + Axit Muối + Nước
Mg(OH)2+ H2SO4 (dd)→MgSO4(dd)+2H2O(l)
2/Bazơ + Oxit axit Muối + nước
2NaOH(dd) + CO2 (k) Na2CO3 (dd)+ H2O(l)
3/Bazơ + Muối Muối + Bazơ
2KOH (dd)+ CuSO4 (dd)Cu(OH)2(r)+ K2SO4(dd)
4/Bazơ Oxit bazơ + Nước
Fe(OH)2(r) → FeO(r) +H2O(l)
1/Axit + Kim loại Muối + Hiđrô
2HCl (dd) + Fe(r) FeCl2 (dd) + H2(k)
2/Axit + Bazơ Muối + Nước
H2SO4(dd)+2NaOH(dd)Na2SO4(dd) +2H2O(l)
3/Axit + Oxit bazơ Muối + Nước
6HCl (dd)+Al2O3(r)2AlCl3(dd) +3H2O(l)
4/Axit + Muối Muối + Axit
HCl (dd)+AgNO3(dd)AgCl(r)+HNO3(dd)
1/Muối + Axit Axit + Muối
BaCl2 (dd)+H2SO4 (dd) BaSO4 (r)+2HCl (dd)
2/Muối + Bazơ Muối + Bazơ
CuSO4(dd)+2NaOH(dd)Cu(OH)2 (r)+Na2SO4(dd)
3/Muối + Muối Muối + Muối
AgNO3(dd) +NaCl(dd) AgCl (r) +NaNO3(dd)
4/Muối + Kim loại Muối + Kim loại
2AgNO3 (dd) + Cu (r) Cu(NO3)2 (dd) 2Ag (r)
5/Muối Nhiều chất mới
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2(k)
to
ĐÁP ÁN:
Nhóm 1 : Oxit (Mỗi ý đúng 1đ)
Nhóm 2 : Bazơ (Mỗi ý đúng 1,25đ)
Nhóm 3 :Axit (Mỗi ý đúng 1,25đ
Nhóm 4 : Muối (Mỗi ý đúng 1đ)
to
to
to
Bài 2 (Sgk, tr 43): Để 1 mẩu natri hiđrôxit trên tấm kính trong không khí, sau vài giây thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđrôxit với:
Oxi trong không khí
Hơi nước trong không khí
Cacbon đioxit và oxi trong không khí
Cacbon đioxit và hơi nước trong không khí
Cacbon đioxit trong không khí
Hãy chọn câu đúng nhất. Giải thích và viết PTHH minh họa
Đáp án: Câu e
Giải thích: Chất phủ ngoài khi tác dụng với HCl sinh ra khí, khí này làm đục nước vôi trong là khí CO2 Chất phủ ngoài là Na2CO3
Các phản ứng đã xảy ra:
2NaOH(dd) + CO2(k) Na2CO3(dd) +H2O(l)
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd)+ CO2(k) + H2O(l)
CO2 (k)+ Ca(OH)2 (dd) H2O(l) + CaCO3(r)
Qua bài học hôm nay ta đã tổng kết được các loại hợp chất vô cơ.Vậy các loại hợp chất vô cơ có ứng dụng rất lớn mà ta đã biết như :Làm xà phòng ,làm phẩm nhuộm, diệt khuẩn, hay ứng dụng trong công nghiệp…Bên cạnh đó chúng cũng có những tác hại rất lớn cho môi trường như ngày nay người ta nuôi tôm công nghiệp sử dụng một số hóa chất sau đó thu hoạch lại thải nước đó ra môi trường làm ô nhiễm MT, hay các nhà máy công nghiệp thải các nước thải không sử lý ra môi trường… dẫn đến mất đi sự đa dạng sinh học
Nước thải trong ao nuôi công nghiệp dẫn đến tôm ngoài sông ngòi chết
Nước thải chưa qua xử lý của công ty Vedan Việt Nam xả thẳng ra sông Thị Vải
Khí thải từ các nhà máy công nghiệp
-Làm bài tập 12.5, 12.6 SBT,T15,16
-Bi 3 SGK,T43 (Dnh cho nh?ng em khỏ gi?i)
-Đọc trước bài thực hành.
-Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I, chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết (tiết 20).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-GV:hu?ng d?n bi 3(SGK T43)
Ta có nCuCl2 = 0,2mol
*Tính số mol của NaOH
nNaOH = = 0,5 mol
a.Viết PT: CuCl2(dd) + 2NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + 2NaCl(dd)
1mol 2mol 1mol 2mol
0,2mol 0,4mol 0,2 mol 0,4mol
Tỉ lệ số mol: => nNaOHdư =0,5 – 0,4 = 0,1mol
b. Khi nung Cu(OH)2: Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(l)
1mol 1mol
0,2mol 0,2mol
mCuO = 0,2 . M = ?
20
40
0,2
1
0,5
2
<
to
c. Trong nước lọc có:mNaCl = 0,4 . M = ?
mNaOH(dư) = 0,1 . M = ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Út Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)