Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Võ Thị Phước |
Ngày 30/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ
Tuần: 9
Tiết: 18
* Những nội dung chính :
II - Bài tập.
2/ Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
I - Kiến thức cần nhớ.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
*Các em hãy nhớ lại kiến thức đã học . Hãy nêu hợp chất vô cơ đươc phân thành mấy loại ?
I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1. Phân loại các loại hợp chất vô cơ.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1. Phân loại các loại hợp chất vô cơ.
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
* Hãy phân loại từng loại hợp chất vô cơ ? Và cho ví dụ cụ thể từng hợp chất ?
* Ngoài 2 loại oxit vừa kể thì còn có những loại oxit nào mà chúng ta đã được biết ?
Tuần: 9
Tiết: 18
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT TRUNG TÍNH
OXIT LƯỠNG TÍNH
NO, CO,...
ZnO, Al2O3,...
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUỐI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim lo?i
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2/ Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
Quỳ tím xanh
Quỳ tím đỏ
+ KL
+ Muối
Bị nhiệt phân huỷ
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ ( Bảng 1 trang 42 SGK )
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ được tóm tắt bằng sơ đồ sau đây.
2/ Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ ( Sơ đồ 2/42 sgk )
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ ( Sơ đồ 1/42 sgk )
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II/ BÀI TẬP:
1. Bài tập 1/43/sgk.
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất sau ?
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
1/ OXIT :
a/ Oxit bazơ + . . . . . . dd Bazơ
b/ Oxit bazơ + . . . . . . muối + nước
c/ Oxit axit + . . . . . . . axit
d/ Oxit axit + . . . . . . . muối + nước
e/ Oxit axit + Oxit bazơ . . . . . . .
CaO (r) + H2O (l) Ca(OH)2 (dd)
CuO (r) + 2 HCl (dd) CuCl2 (dd) + H2O (l)
SO3 (k) + H2O (l) H2SO4 (dd)
CO2 (k) + 2 NaOH (dd) Na2CO3 (dd) + H2O (l)
CO2 (k) + CaO (r) CaCO3 (r)
nước
nước
ddbazơ
axit
muối
II/ BÀI TẬP:
II/ BÀI TẬP:
2/ BAZƠ :
a/ Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b/ Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c/ Bazơ + . . . . . . . muối + bazơ
d/ Bazơ . . . . . . . .
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
axit
Oxit + nước
oxit axit
muối
Cu(OH)2 (r) CuO (r) + H2O (h)
NaOH (dd) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O (l)
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3 (r) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
to
to
II/ BÀI TẬP:
3/ AXIT :
a/ Axit + . . . . . muối + hidro
b/ Axit + . . . . . muối + nước
c/ Axit + . . . . muối + nước
d/ Axit + . . . . . muối + axit
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
H2SO4 (dd) + BaCl2 (dd) BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
H2SO4 (dd) + Zn (r) ZnSO4 (dd) + H2 (k)
H2SO4 (dd) + 2NaOH (dd) Na2SO4 (dd) + 2H2O (l)
6HCl (dd) + Fe2O3 (r) 2FeCl3 (dd) + 3H2O (l)
muối
Kim loại
Oxit bazơ
bazơ
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
II/ BÀI TẬP:
4/ MUỐI :
a/ Muối + . . . . . . axit + muối
b/ Muối + . . . . . . muối + bazơ
c/ Muối + . . . . . . . muối + muối
d/ Muối + . . . . . . . . muối + kim loại
e/ Muối (cacbonat) . . . . . . + . . . . . . .
muối
axit
bazơ
Kim loại
CaCO3 (r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
CuCl2 (dd) + 2NaOH (dd) 2 NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) BaSO4 (r) + 2 NaCl (dd)
CuSO4 (dd) + Fe (r) FeSO4 (dd) + Cu (r)
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
to
Oxitbazơ
CO2
to
2.Bài tập 2/43/sgk : Suy luận
- Khí thoát ra làm đục nước vôi trong là:
- Chất rắn trắng khi t/d với dd HCl, tạo ra khí CO2 là :
- Để tạo ra muối Na2CO3 thì phải có:
* Vậy phương án đúng là d :
Cacbon đi oxit và hơi nước trong không khí.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
Khí CO2
Na2CO3
dung dịch NaOH và khí CO2
II/ BÀI TẬP:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Trong các dung dịch sau, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
a/ dd HCl
1. Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
a
d/ dd Na2CO3
c/ dd KOH
b/ dd CaCl2
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
c
Chất nào trong số các thuốc thử sau đây dùng để phân biệt dung dịch nattri cacbonat và dung dịch kali sunphat.
a. Dung dịch Natri hidroxit
b. Dung dịch Bari clorua
c. Dung dịch Axit sunfuric
d. Dung dịch Natri clorua
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau ?
(3) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
to
BÀI TẬP CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Làm các bài tập 12.2 ; 12.3; 12.5 SGT
2. Chuẩn bị nội dung bài thực hành ( Bài 14 )
3. Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học để làm bài kiểm tra số 2
ĐẾN DỰ GIỜ
Tuần: 9
Tiết: 18
* Những nội dung chính :
II - Bài tập.
2/ Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
I - Kiến thức cần nhớ.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
*Các em hãy nhớ lại kiến thức đã học . Hãy nêu hợp chất vô cơ đươc phân thành mấy loại ?
I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1. Phân loại các loại hợp chất vô cơ.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1. Phân loại các loại hợp chất vô cơ.
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
* Hãy phân loại từng loại hợp chất vô cơ ? Và cho ví dụ cụ thể từng hợp chất ?
* Ngoài 2 loại oxit vừa kể thì còn có những loại oxit nào mà chúng ta đã được biết ?
Tuần: 9
Tiết: 18
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT TRUNG TÍNH
OXIT LƯỠNG TÍNH
NO, CO,...
ZnO, Al2O3,...
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUỐI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim lo?i
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2/ Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
Quỳ tím xanh
Quỳ tím đỏ
+ KL
+ Muối
Bị nhiệt phân huỷ
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ ( Bảng 1 trang 42 SGK )
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ được tóm tắt bằng sơ đồ sau đây.
2/ Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ ( Sơ đồ 2/42 sgk )
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ ( Sơ đồ 1/42 sgk )
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
I – KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II/ BÀI TẬP:
1. Bài tập 1/43/sgk.
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất sau ?
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
1/ OXIT :
a/ Oxit bazơ + . . . . . . dd Bazơ
b/ Oxit bazơ + . . . . . . muối + nước
c/ Oxit axit + . . . . . . . axit
d/ Oxit axit + . . . . . . . muối + nước
e/ Oxit axit + Oxit bazơ . . . . . . .
CaO (r) + H2O (l) Ca(OH)2 (dd)
CuO (r) + 2 HCl (dd) CuCl2 (dd) + H2O (l)
SO3 (k) + H2O (l) H2SO4 (dd)
CO2 (k) + 2 NaOH (dd) Na2CO3 (dd) + H2O (l)
CO2 (k) + CaO (r) CaCO3 (r)
nước
nước
ddbazơ
axit
muối
II/ BÀI TẬP:
II/ BÀI TẬP:
2/ BAZƠ :
a/ Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b/ Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c/ Bazơ + . . . . . . . muối + bazơ
d/ Bazơ . . . . . . . .
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
axit
Oxit + nước
oxit axit
muối
Cu(OH)2 (r) CuO (r) + H2O (h)
NaOH (dd) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O (l)
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3 (r) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
to
to
II/ BÀI TẬP:
3/ AXIT :
a/ Axit + . . . . . muối + hidro
b/ Axit + . . . . . muối + nước
c/ Axit + . . . . muối + nước
d/ Axit + . . . . . muối + axit
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
H2SO4 (dd) + BaCl2 (dd) BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
H2SO4 (dd) + Zn (r) ZnSO4 (dd) + H2 (k)
H2SO4 (dd) + 2NaOH (dd) Na2SO4 (dd) + 2H2O (l)
6HCl (dd) + Fe2O3 (r) 2FeCl3 (dd) + 3H2O (l)
muối
Kim loại
Oxit bazơ
bazơ
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
II/ BÀI TẬP:
4/ MUỐI :
a/ Muối + . . . . . . axit + muối
b/ Muối + . . . . . . muối + bazơ
c/ Muối + . . . . . . . muối + muối
d/ Muối + . . . . . . . . muối + kim loại
e/ Muối (cacbonat) . . . . . . + . . . . . . .
muối
axit
bazơ
Kim loại
CaCO3 (r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
CuCl2 (dd) + 2NaOH (dd) 2 NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) BaSO4 (r) + 2 NaCl (dd)
CuSO4 (dd) + Fe (r) FeSO4 (dd) + Cu (r)
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
to
Oxitbazơ
CO2
to
2.Bài tập 2/43/sgk : Suy luận
- Khí thoát ra làm đục nước vôi trong là:
- Chất rắn trắng khi t/d với dd HCl, tạo ra khí CO2 là :
- Để tạo ra muối Na2CO3 thì phải có:
* Vậy phương án đúng là d :
Cacbon đi oxit và hơi nước trong không khí.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
Khí CO2
Na2CO3
dung dịch NaOH và khí CO2
II/ BÀI TẬP:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Trong các dung dịch sau, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
a/ dd HCl
1. Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
a
d/ dd Na2CO3
c/ dd KOH
b/ dd CaCl2
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
c
Chất nào trong số các thuốc thử sau đây dùng để phân biệt dung dịch nattri cacbonat và dung dịch kali sunphat.
a. Dung dịch Natri hidroxit
b. Dung dịch Bari clorua
c. Dung dịch Axit sunfuric
d. Dung dịch Natri clorua
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau ?
(3) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
to
BÀI TẬP CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Làm các bài tập 12.2 ; 12.3; 12.5 SGT
2. Chuẩn bị nội dung bài thực hành ( Bài 14 )
3. Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học để làm bài kiểm tra số 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)