Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Dung | Ngày 30/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 18 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
I/. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1) Phân loại các hợp chất vô cơ :
I/. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1) Phân loại các hợp chất vô cơ :
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có Oxi
Axít
không
có O�xi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có oxi
Axít
không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
HNO3
NaOH
NaHSO4
CO2
Na2CO3
Fe2O3
HBr
KOH
CaO
H2SO4
Fe(OH)3
SO2
HCl
NaHCO3
Na2SO4
Cu(OH)2
Ví dụ
CaO
Fe2O3
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có ôxi
Axít
không
có ôxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
HNO3
NaOH
NaHSO4
CO2
Na2CO3
Fe2O3
HBr
KOH
CaO
H2SO4
Fe(OH)3
SO2
HCl
NaHCO3
Na2SO4
Cu(OH)2
Ví dụ
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có ôxi
Axít
không
có ôxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
HNO3
NaOH
NaHSO4
CO2
Na2CO3
Fe2O3
HBr
KOH
CaO
H2SO4
Fe(OH)3
SO2
HCl
NaHCO3
Na2SO4
Cu(OH)2
Ví dụ
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có ôxi
Axít
không
có ôxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
HNO3
NaOH
NaHSO4
CO2
Na2CO3
Fe2O3
HBr
KOH
CaO
H2SO4
Fe(OH)3
SO2
HCl
NaHCO3
Na2SO4
Cu(OH)2
Ví dụ
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HBr
HCl
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có ôxi
Axít
không
có ôxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
HNO3
NaOH
NaHSO4
CO2
Na2CO3
Fe2O3
HBr
KOH
CaO
H2SO4
Fe(OH)3
SO2
HCl
NaHCO3
Na2SO4
Cu(OH)2
Ví dụ
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HBr
HCl
NaOH
KOH
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có ôxi
Axít
không
có ôxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
HNO3
Fe(OH)3
NaHSO4
CO2
Na2CO3
Fe2O3
HBr
Cu(OH)2
CaO
H2SO4
NaOH
SO2
HCl
NaHCO3
Na2SO4
KOH
Ví dụ
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HBr
HCl
NaOH
KOH
Cu(OH)2
Fe(OH)3
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có ôxi
Axít
không
có ôxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
HNO3
NaHCO3
Fe(OH)3
CO2
Na2CO3
Fe2O3
HBr
NaHSO4
CaO
H2SO4
NaOH
SO2
HCl
Cu(OH)2
Na2SO4
KOH
Ví dụ
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HBr
HCl
NaOH
KOH
Cu(OH)2
Fe(OH)3
NaHSO4
NaHCO3
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
Oxít
bazơ
Oxít
axít
Axít
có ôxi
Axít
không
có ôxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axít
Muối
trung
hòa
HNO3
Na2CO3
Fe(OH)3
CO2
NaHCO3
Fe2O3
HBr
Na2SO4
CaO
H2SO4
NaOH
SO2
HCl
Cu(OH)2
NaHSO4
KOH
Ví dụ
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
HNO3
H2SO4
HBr
HCl
NaOH
KOH
Cu(OH)2
Fe(OH)3
NaHSO4
NaHCO3
Na2SO4
Na2CO3
Axit
I/. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1) Phân loại các hợp chất vô cơ :
2) Tính chất hóa học :
OXÍT BAZƠ
OXÍT AXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
+
+
Bazơ
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
Axit
+
Oxit axit
H2O
Nhiệt
phân
hủy
Bazơ
Muối
Oxit axit
Bazơ
Kim loại
+
Muối
Oxit bazơ
Oxit bazơ
Axit
H2O
Oxít bazơ + . . . . . . . ? Bazơ
BÀI TẬP 1 : Oxít
Nước
Oxít bazơ + . . . . . . . ? Muối + Nước
CaO + H2O ? Ca(OH)2
CuO + 2 HCl ? CuCl2 (dd) + H2O
Oxít axít + . . . . . . ? Axít
SO3 + H2O ? H2SO4
Oxít axít + . . . . . . ? Muối + Nước
CO2 + 2 NaOH ? Na2CO3 + H2O
Oxít axít + Oxít bazơ ? . . .
CaO + CO2 ? CaCO3
Axít
Nước
Bazơ
Muối
Cu(OH)2 ? CuO + H2O
to
Bazơ + . . . . . . . ? Muối + Nước
BÀI TẬP 1 : Bazơ
Axít
Bazơ + . . . . . . . ? Muối + Nước
NaOH + HCl ? NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
Bazơ + ..... ? Muối + Bazơ
2NaOH + CuCl2 ? 2NaCl + Cu(OH)2
Bazơ ? Oxít bazơ + Nước
Oxít axít
Muối
to
H2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2HCl
Axít + . . . . . . . ? Muối + Hiđro
BÀI TẬP 1 : Axít
Kim loại
Axít + . . . . . . . ? Muối + Nước
H2SO4 + Zn ? ZnSO4 + H2 ?
H2SO4 + 2NaOH ? Na2SO4 + 2H2O
Axít + . . . . . . ? Muối + Nước
6HCl + Fe2O3 ? 2FeCl3 + 3H2O
Axít + . . . . . . . ? Muối + Axít
Bazơ
Oxít bazơ
Muối

Muối + . . . . . . . ? Axít + Muối
BÀI TẬP 1 : Muối
Axít
Muối + . . . . . . . ? Muối + Bazơ
CaCO3 + HCl ? CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + NaOH ? NaCl + Cu(OH)2
Muối + . . . . . . ? Muối + Muối
BaCl2 + Na2SO4 ? BaSO4 + 2 NaCl
Muối + . . . . . . ? Muối + Kim loại
CuSO4 + Fe ? FeSO4 + Cu
Muối (cacbonat) ? . . . . . . + . . . . . .
CaCO3 ? CaO + CO2
Bazơ
Muối
Kim loại
to
Oxít bazơ
CO2
to


BÀI TẬP 3 :
Hãy điền dấu X (có phản ứng) hoặc dấu 0 (không có phản ứng) vào trống cho phù hợp.
X
0
X
X
X
X
0
0
0
2HCl + Ca(OH)2 ? CaCl2 + 2H2O
2NaOH + H2SO4 ? Na2SO4 + 2H2O
Na2CO3 + Ca(OH)2 ? CaCO3 + 2NaOH
Na2CO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + H2O + CO2
Na2CO3 + BaCl2 ? 2NaCl + BaCO3
Phương trình:
BÀI TẬP 3 :
Cho bốn lọ mất nhãn chứa các dung dịch : NaOH , BaCl2 , Na2SO4 và H2SO4 . Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch trên.
Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch NaOH 0,5M .
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra ?
Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng ?
BÀI TẬP 4 :
0,2*2 = 0,4 (mol)
S? mol NaOH c?n d�ng:
Theo PT + d?u b�i: nNaOH = 2 = 2. 0,4 = 0.8 (mol)
a.
b.
Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng:
Dặn dò
Học bài , xem lại những tính chất hóa học về : bazơ , muối .
Làm các bài tập trong SGK , đọc bài thực hành để tiết sau thực hành .
Các nhóm chuẩn bị một cây đinh sắt mới , kẻ bảng báo cáo để tiết sau làm thực hành .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)