Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Dương Thi Tuyết Nhung | Ngày 30/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

MÔN : HÓA HỌC 9
TRƯỜNG TH & THCS QUẾ PHƯỚC
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VỀ THĂM LỚP – DỰ GIỜ
Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau:

1 2 3 4
Na2O → NaOH → Na2CO3 → CO2 → CaCO3
5↓
Cu(OH)2
Kiểm tra bài cũ



Bài giải :

(1) Na2O + H2O → 2NaOH
(2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
(3) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl+H2O+ CO2
(4) CO2 + CaO → CaCO3
(5) 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2+ 2NaCl
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 19 - Bài 13: Luyện tập chương 1
Tiết 19 - Bài 13: Luyện tập chương 1:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
1. Phân loại các hợp chất vô cơ
Các nhóm thảo luận và cho biết các hợp chất vô cơ được chia thành những loại nào?
I. Phân loại các hợp chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
Các nhóm thảo luận và cho biết TCHH của mỗi loại hợp chất vô cơ?
Nhóm 1: TCHH của oxit
Nhóm 2: TCHH của axit
Nhóm 3: TCHH của bazơ
Nhóm 4: TCHH của muối
+H2O
Nhiệt Phân Hủy
+Axit
+Oxit axit
+Bazơ
+Axit
+Oxit axit
+Muối
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
+Kim loại
+Axit
+Bazơ
+Oxit bazơ
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Bazơ
Muối
Axit
+H2O
SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Dựa vào TCHH hãy biểu diễn mối quan hệ giữa các loại hợp chất sau?
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
Tiết 19 - Bài 13: Luyện tập chương 1:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 1:
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho mỗi loại chất sau:
Nhóm 1- Oxit
Nhóm 2 - Bazơ
Nhóm 3 - Axit
Nhóm 4 - Muối
1. Oxit

a) Oxit bazơ + ……….. → bazơ
Na2 O + H2O → 2NaOH
b) Oxit bazơ + ............. → muối + nước
Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
c) Oxit axit + ………… → axit
SO3 + H2O → H2SO4
d) Oxit axit + ………. → muối + nước
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
e) Oxit axit + Oxit bazơ → ……….
CaO + CO2 → CaCO3
nước
axit
nước
bazơ
muối
2. Bazơ

a) Bazơ + ……….. → muối + nước
NaOH + HCl → NaCl + H2O
b) Bazơ + ………. → muối + nước
2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
c) Bazơ + ………. → muối + bazơ
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
d) Bazơ → oxit bazơ + nước
Cu(OH)2 → CuO + H2O
axit
oxit axit
muối
t0
t0
3. Axit
a) Axit + ……….. → muối + hiđro
H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2
b) Axit + ………. → muối + nước
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
c) Axit + ………. → muối + nước
H2SO4 + CaO → CaSO4 + H2O
d) Axit + ………. → muối + axit
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
kim loại
bazơ
Oxit bazơ
muối
4. Muối
a) Muối + …….. → muối + axit
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
b) Muối + ………. → muối + bazơ
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
c) Muối + ……. → muối + muối
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3ư
d) Muối + ………. → muối + kim loại
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
e) Muối → ……….. + …
2KClO3 → 2KCl + 3O2


axit
bazơ
muối
muối
khí
kim loại
Bài tập 2:
Để một mẫu NaOH trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy có khí thoát ra. Khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của NaOH với: a. oxi trong không khí
b. hơi nước trong không khí
c. cacbon dioxit và oxi trong không khí
d. Cacbon đioxit và hơi nước trong không khí
e. Cacbon đioxit trong không khí
Giải thích và viết phương trình phản ứng hóa học minh họa?
NaOH có tác dụng với HCl, nhưng không sinh ra khí. Để có khí bay ra làm đục nước vôi trong thì NaOH đã tác dụng với chất nào đó trong không khí tạo ra hợp chất X. Hợp chất này tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí CO2. X là Na2CO3
PTHH:
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Bài giải:
Đáp án e. Cacbonđioxit trong không khí
Về nhà:
- Ôn lại kiến thức về tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ.
- Xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị cho tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
Dặn dò
Chân thành cảm ơn các thầy cô
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thi Tuyết Nhung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)