Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 29/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
LỚP 9/5
K2O
KOH
K2SO4
BaSO4
Kiểm tra bài cũ :
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau :
a, K2O + H2O 2KOH
b, 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2 H2O
c, K2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4↓ + 2 KOH
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
axit
Bazơ
Muối
Oxit
Oxit
Bazơ
Oxit
Axit
Axit
có oxi
Axit khôg
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
khg tan
Muối
axit
Muối
Trug hòa
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
H2SO4
HNO3
HCl
HBr
NaOH
KOH
NaHSO4
NaHCO3
Em hãy trình bày phân loại các hợp chât vô cơ theo sơ đồ ?
K2SO4
K2CO3
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bazơ
Muối
Oxit
Cu(OH)2
Fe(OH)3
Bài 1: Em hãy phân loại các hợp chất vô cơ có công thức hóa học sau :
KOH, H3PO4, Na2O, CO2, NaOH, HBr, H2SO4, KH2PO4, CuCl2, AgNO3, HCl, Ca(OH)2,, HF, Al2O3, Ba(OH)2, SO3, NaHCO3
1, Oxit :
b, Oxit axit : CO2, SO3.
a, Oxit bazơ: Na2O, Al2O3.
Giải
2, Axit
a, Axit không có oxi : HBr, HCl, HF.
b, Axit có oxi : H3PO4, H2SO4.
3, Bazơ :
a, Bazơ tan : KOH, NaOH, Ba(OH2, Ca(OH)2,.
b, Bazơ không tan :
4, Muối :
b, Muối trung hòa : CuCl2, AgNO3 .
a, Muối axit : KH2PO4, NaHCO3.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
Sơ đồ SGK
(1)
(6)
(5)
(9)
(8)
(7)
(3)
(2)
(4)
Oxit axit
Oxit bazơ
Muối
Bazơ
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
+ Nước
Nhiệt
Phân
hủy
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Nước
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Axit
Nhìn vào sơ đồ, em hãy trình bày tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ : oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ, muối.
Ngoài những tính chất của muối có trong sơ đồ. Muối còn có những tính chất gì ?
Axit
+ Bazơ
(1)
(6)
(5)
(9)
(8)
(7)
(3)
(2)
(4)
Oxit axit
Axit
Oxit bazơ
Muối
Bazơ
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
+ Nước
Nhiệt
Phân
hủy
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Nước
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+Muối
+ Axit
Ngoài những tính chất của muối trong sơ đồ.Muối còn có những tính chất sau
Muối + muối hai muối mới
Muối + Kim loại Muối mới + Kim loại mới
Muối bị nhiệt phân hủy cho ra nhiều chất mới
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II, Bài tập
2, Bài 1 : SGK/43. Hãy chọn những chất và công thức hóa học thích hợp để điền vào chỗ trống ……. trên sơ đồ các phản ứng sau. Hoàn thành phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất:
1, OXIT :
a, Oxit bazơ + . . . . . . . …… Bazơ
b, Oxit bazơ + . . . . . . . ….. Muối + Nước
c, Oxit axit + . . . . . . …… Axit
d, Oxit axit + . . . . . . . … Muối + Nước
e, Oxit axit + Oxit bazơ . . . . . . . .
Axit
Nước
Bazơ
Muối
Nước
Na2O + ………………
MgO + …………….. MgCl2 + ………
P2O5 + ................ …………….
CO2 + ……………. Na2CO3 + ……
SO2 + K2O ………….
K2SO3
2 NaOH
( SGK )
2 NaOH
2 HCl
3 H2O
2 H3PO4
H2O
H2O
H2O
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
II, Bài tập
a, Muối + . . . . . . . Muốimới + Axit mới
b, Muối + . . . . . . . Bazơ mới + Muốimới
c, Muối + . . . . . . . Muối mới + Muối mới
e, Muối ……………………
d, Muối + . . . . . . . . Muối mới + Kim loại mới
4, Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
Nhiều chất khác
to
Bài 1 : SGK/43. Hãy chọn những chất và công thức hóa học thích hợp để điền vào chỗ trống ……. sơ đồ các phản ứng sau. Hoàn thành phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất:
1, OXIT
AgNO3 + ……… AgCl + ……….
CuCl2 + ……….. Cu(OH)2 + ………..
K2SO4 + ……….. BaSO4 + ………..
BaCl2
2KOH
HCl
AgNO3 + ……. Cu(NO3)2 + ………….
Cu
2 KCl
HNO3
Ag
2
2 KCl
CaCO3 ……………………
to
CaO +CO2
II, BÀI TẬP
Bài 3 :
Bằng phương pháp hóa học. Em hãy nhận biết 4 dung dịch không màu : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ bị mất nhãn sau.
- Đánh số thứ tự vào mỗi lọ và trích mẩu thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 mẩu thử
+ Dung dịch trong mẩu thử nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: là NaOH
+ Dung dịch trong mẫu thử nào không làm đổi màu giấy quỳ tím : MgSO4, MgCl2
1
2
3
4
-> Hóa đỏ: là HCl
HCl
NaO H
Muối
Bài 2
Bước 1
Bước 2
II/ BÀI TẬP
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch không màu : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ bị mất nhãn sau.
-> Hóa xanh: là NaOH
-> Hóa đỏ: là HCl
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai mẫu thử chứa dung dich muối .
BaCl2 + MgSO4 MgCl2 + BaSO4
->Còn lại MgCl2
-> Dung dịch trong lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là MgSO4
MgSO4
MgCl2
Muối
Bài 2 :
Bài 1
- Đánh số thứ tự vào mỗi lọ và trích mẩu thử.
Bước 1
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 mẩu thử
+ Dung dịch trong mẩu thử nào làm cho giấy quỳ tím:
+ Dung dịch trong mẫu thử nào không làm đổi màu giấy quỳ tím : MgSO4, MgCl2
Bước 2
Bài tập 4 : Có 5 lọ đựng riêng mỗi dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 , Ba(OH)2, BaCl2. Hãy nhận biết mỗi chất bằng phương pháp hóa học mà chỉ dùng giấy quỳ tím.
Lần lượt lấy mỗi lọ 1 giọt dung dịch, nhỏ vào giấy quỳ tím:
Giải
- Nếu quỳ tím hóa đỏ:
là dd HCl, H2SO4 (nhóm 1)
- Nếu quỳ tím xanh:
là dd KOH, Ba(OH)2 ( nhóm 2)
- Nếu quỳ tím không đổi màu: dd BaCl2
Lấy dd BaCl2vừa nhận biết lần lượt nhỏ vào mỗi dd ở nhóm 1:
Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1
là dd H2SO4 . Không có kết tủa là dd HCl.
Lấy dd H2SO4 vừa nhận biết được, lần lượt nhỏ vào mỗi dd ở nhóm 2 : Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 2 là dd Ba(OH)2. Không có kết tủa là dd KOH.
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Đánh số thứ tự vào mỗi lọ và trích các mẫu thử
BaCl2 +
H2SO4
BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2 H2O
Bài 5 : a, Trong cc dãy Bazơ sau, dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước ?
A. Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOH
C. Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2 D. KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2
b, Hai muối nào sau đây có thể cng tồn tại trong m?t dung dịch :
A. Na2SO4 và BaCl2 B. NaCl và AgNO3
C. CaCO3 và CaCl2 D. K2SO4 và NaNO3
c, Hai dung dịch nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch :
A, K2CO3 và NaOH B, ZnSO4 và CuCl2 C, CuCl2 và AgNO3 D, BaCl2 và KOH
Bài 6 : Trộn dung dịch chứa ),1 mol MgSO4 vào dung dịch NaOH .Lọc kết tủa, rửa sạch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn cân nặng m gam. Giá trị của m là :
A, 6 gam B, 4 gam
C, 12 gam D, 8 gam
* Làm bài tập : 3 , 4 trang 43 SGK
* Ôn tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, viết phương trình phản ưng minh họa.
LỚP 9/5
K2O
KOH
K2SO4
BaSO4
Kiểm tra bài cũ :
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau :
a, K2O + H2O 2KOH
b, 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2 H2O
c, K2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4↓ + 2 KOH
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
axit
Bazơ
Muối
Oxit
Oxit
Bazơ
Oxit
Axit
Axit
có oxi
Axit khôg
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
khg tan
Muối
axit
Muối
Trug hòa
CaO
Fe2O3
CO2
SO2
H2SO4
HNO3
HCl
HBr
NaOH
KOH
NaHSO4
NaHCO3
Em hãy trình bày phân loại các hợp chât vô cơ theo sơ đồ ?
K2SO4
K2CO3
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bazơ
Muối
Oxit
Cu(OH)2
Fe(OH)3
Bài 1: Em hãy phân loại các hợp chất vô cơ có công thức hóa học sau :
KOH, H3PO4, Na2O, CO2, NaOH, HBr, H2SO4, KH2PO4, CuCl2, AgNO3, HCl, Ca(OH)2,, HF, Al2O3, Ba(OH)2, SO3, NaHCO3
1, Oxit :
b, Oxit axit : CO2, SO3.
a, Oxit bazơ: Na2O, Al2O3.
Giải
2, Axit
a, Axit không có oxi : HBr, HCl, HF.
b, Axit có oxi : H3PO4, H2SO4.
3, Bazơ :
a, Bazơ tan : KOH, NaOH, Ba(OH2, Ca(OH)2,.
b, Bazơ không tan :
4, Muối :
b, Muối trung hòa : CuCl2, AgNO3 .
a, Muối axit : KH2PO4, NaHCO3.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
Sơ đồ SGK
(1)
(6)
(5)
(9)
(8)
(7)
(3)
(2)
(4)
Oxit axit
Oxit bazơ
Muối
Bazơ
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
+ Nước
Nhiệt
Phân
hủy
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Nước
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Axit
Nhìn vào sơ đồ, em hãy trình bày tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ : oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ, muối.
Ngoài những tính chất của muối có trong sơ đồ. Muối còn có những tính chất gì ?
Axit
+ Bazơ
(1)
(6)
(5)
(9)
(8)
(7)
(3)
(2)
(4)
Oxit axit
Axit
Oxit bazơ
Muối
Bazơ
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
+ Nước
Nhiệt
Phân
hủy
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Nước
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
+Muối
+ Axit
Ngoài những tính chất của muối trong sơ đồ.Muối còn có những tính chất sau
Muối + muối hai muối mới
Muối + Kim loại Muối mới + Kim loại mới
Muối bị nhiệt phân hủy cho ra nhiều chất mới
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II, Bài tập
2, Bài 1 : SGK/43. Hãy chọn những chất và công thức hóa học thích hợp để điền vào chỗ trống ……. trên sơ đồ các phản ứng sau. Hoàn thành phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất:
1, OXIT :
a, Oxit bazơ + . . . . . . . …… Bazơ
b, Oxit bazơ + . . . . . . . ….. Muối + Nước
c, Oxit axit + . . . . . . …… Axit
d, Oxit axit + . . . . . . . … Muối + Nước
e, Oxit axit + Oxit bazơ . . . . . . . .
Axit
Nước
Bazơ
Muối
Nước
Na2O + ………………
MgO + …………….. MgCl2 + ………
P2O5 + ................ …………….
CO2 + ……………. Na2CO3 + ……
SO2 + K2O ………….
K2SO3
2 NaOH
( SGK )
2 NaOH
2 HCl
3 H2O
2 H3PO4
H2O
H2O
H2O
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I, Kiến thức cần nhớ:
II, Bài tập
a, Muối + . . . . . . . Muốimới + Axit mới
b, Muối + . . . . . . . Bazơ mới + Muốimới
c, Muối + . . . . . . . Muối mới + Muối mới
e, Muối ……………………
d, Muối + . . . . . . . . Muối mới + Kim loại mới
4, Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
Nhiều chất khác
to
Bài 1 : SGK/43. Hãy chọn những chất và công thức hóa học thích hợp để điền vào chỗ trống ……. sơ đồ các phản ứng sau. Hoàn thành phương trình hóa học cho mỗi loại hợp chất:
1, OXIT
AgNO3 + ……… AgCl + ……….
CuCl2 + ……….. Cu(OH)2 + ………..
K2SO4 + ……….. BaSO4 + ………..
BaCl2
2KOH
HCl
AgNO3 + ……. Cu(NO3)2 + ………….
Cu
2 KCl
HNO3
Ag
2
2 KCl
CaCO3 ……………………
to
CaO +CO2
II, BÀI TẬP
Bài 3 :
Bằng phương pháp hóa học. Em hãy nhận biết 4 dung dịch không màu : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ bị mất nhãn sau.
- Đánh số thứ tự vào mỗi lọ và trích mẩu thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 mẩu thử
+ Dung dịch trong mẩu thử nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: là NaOH
+ Dung dịch trong mẫu thử nào không làm đổi màu giấy quỳ tím : MgSO4, MgCl2
1
2
3
4
-> Hóa đỏ: là HCl
HCl
NaO H
Muối
Bài 2
Bước 1
Bước 2
II/ BÀI TẬP
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch không màu : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ bị mất nhãn sau.
-> Hóa xanh: là NaOH
-> Hóa đỏ: là HCl
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai mẫu thử chứa dung dich muối .
BaCl2 + MgSO4 MgCl2 + BaSO4
->Còn lại MgCl2
-> Dung dịch trong lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là MgSO4
MgSO4
MgCl2
Muối
Bài 2 :
Bài 1
- Đánh số thứ tự vào mỗi lọ và trích mẩu thử.
Bước 1
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 mẩu thử
+ Dung dịch trong mẩu thử nào làm cho giấy quỳ tím:
+ Dung dịch trong mẫu thử nào không làm đổi màu giấy quỳ tím : MgSO4, MgCl2
Bước 2
Bài tập 4 : Có 5 lọ đựng riêng mỗi dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 , Ba(OH)2, BaCl2. Hãy nhận biết mỗi chất bằng phương pháp hóa học mà chỉ dùng giấy quỳ tím.
Lần lượt lấy mỗi lọ 1 giọt dung dịch, nhỏ vào giấy quỳ tím:
Giải
- Nếu quỳ tím hóa đỏ:
là dd HCl, H2SO4 (nhóm 1)
- Nếu quỳ tím xanh:
là dd KOH, Ba(OH)2 ( nhóm 2)
- Nếu quỳ tím không đổi màu: dd BaCl2
Lấy dd BaCl2vừa nhận biết lần lượt nhỏ vào mỗi dd ở nhóm 1:
Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1
là dd H2SO4 . Không có kết tủa là dd HCl.
Lấy dd H2SO4 vừa nhận biết được, lần lượt nhỏ vào mỗi dd ở nhóm 2 : Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 2 là dd Ba(OH)2. Không có kết tủa là dd KOH.
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Đánh số thứ tự vào mỗi lọ và trích các mẫu thử
BaCl2 +
H2SO4
BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2 H2O
Bài 5 : a, Trong cc dãy Bazơ sau, dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước ?
A. Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOH
C. Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2 D. KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2
b, Hai muối nào sau đây có thể cng tồn tại trong m?t dung dịch :
A. Na2SO4 và BaCl2 B. NaCl và AgNO3
C. CaCO3 và CaCl2 D. K2SO4 và NaNO3
c, Hai dung dịch nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch :
A, K2CO3 và NaOH B, ZnSO4 và CuCl2 C, CuCl2 và AgNO3 D, BaCl2 và KOH
Bài 6 : Trộn dung dịch chứa ),1 mol MgSO4 vào dung dịch NaOH .Lọc kết tủa, rửa sạch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn cân nặng m gam. Giá trị của m là :
A, 6 gam B, 4 gam
C, 12 gam D, 8 gam
* Làm bài tập : 3 , 4 trang 43 SGK
* Ôn tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, viết phương trình phản ưng minh họa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)