Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Lam Tan Phuc |
Ngày 29/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sơ Lược Về Mối Quan Hệ
Giữa Các Loại Chất Vô Cơ
Phân loại các chất sau: Ca; H2SO4; C; Mg; NaOH; ZnO; Al2O3; NaHCO3; S; Cl2; Cu(OH)2; HCl; KHSO4; HNO3; Ca(OH)2; CO2; CaSO4; FeCl3; Zn; Na2O
Ca
Mg
Zn
C
S
Cl2
Na2O
ZnO
Al2O3
CO2
H2SO4
HNO3
HCl
NaOH
Ca(OH)2
Cu(OH)2
CaSO4
FeCl3
KHSO4
NaHCO3
I/ SỰ PHÂN LOẠI CÁC CHẤT :
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
a/ Ca CaO Ca(OH)2 CaSO4
+O2
+H2O
+H2SO4
b/ S SO2 SO3 H2SO4 CaSO4
+O2
+H2O
+Ca(OH)2
+O2
Ca
CaO
Ca(OH)2
S
SO2
H2SO4
SO3
CaSO4
1/ Mối quan hệ giữa kim loại, phi kim và các hợp chất:
t0,xt
H2
Cu
H2
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
CuSO4 Cu(OH)2 CuO Cu
+NaOH
t0
+H2,t0
2/ Mối quan hệ giữa các hợp chất và đơn chất:
CuO Cu(OH)2
+H2SO4
+NaOH
?
CuSO4
SO4
O
+
CuSO4
H2O
+
Cu
H
SO4
Ca
+
CaSO4
H2
+
Ca
H
?
H
H
Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để tạo muối và nước:
I/ FeO + HCl II/ Na2CO3 + H2SO4
III/ AgNO3 + HCl IV/ Zn + H2SO4
V/ NaOH + HNO3
a/ (I) và (III)
b/ (II) và (IV)
c/ (I) và (V)
c/ (I) và (V)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Cho các cặp chất sau :
I/ CuO + H2SO4 II/ P2O5 + HCl
III/ Na2O + H2O IV/ Zn + HCl
V/ Cu + HCl VI/ SO3 + NaOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng ?
a/ (I), (III), (V), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
c/ (I), (II), (IV), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Cho các cặp chất sau :
I/ MgSO4 + Ba(NO3)2 II/ ZnSO4 + CuCl2
III/ Na2CO3 + H2SO4 IV/ FeCl3 + NaOH
V/ CaCO3 + KOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng trao đổi ?
a/ (I), (II), (III)
b/ (III), (IV), (V)
c/ (I), (III), (IV)
c/ (I), (III), (IV)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Xin cám ơn quý đồng nghiệp đã đến tham dự;
rất mong sự đóng góp ý kiến của các bạn
Giữa Các Loại Chất Vô Cơ
Phân loại các chất sau: Ca; H2SO4; C; Mg; NaOH; ZnO; Al2O3; NaHCO3; S; Cl2; Cu(OH)2; HCl; KHSO4; HNO3; Ca(OH)2; CO2; CaSO4; FeCl3; Zn; Na2O
Ca
Mg
Zn
C
S
Cl2
Na2O
ZnO
Al2O3
CO2
H2SO4
HNO3
HCl
NaOH
Ca(OH)2
Cu(OH)2
CaSO4
FeCl3
KHSO4
NaHCO3
I/ SỰ PHÂN LOẠI CÁC CHẤT :
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
a/ Ca CaO Ca(OH)2 CaSO4
+O2
+H2O
+H2SO4
b/ S SO2 SO3 H2SO4 CaSO4
+O2
+H2O
+Ca(OH)2
+O2
Ca
CaO
Ca(OH)2
S
SO2
H2SO4
SO3
CaSO4
1/ Mối quan hệ giữa kim loại, phi kim và các hợp chất:
t0,xt
H2
Cu
H2
II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
CuSO4 Cu(OH)2 CuO Cu
+NaOH
t0
+H2,t0
2/ Mối quan hệ giữa các hợp chất và đơn chất:
CuO Cu(OH)2
+H2SO4
+NaOH
?
CuSO4
SO4
O
+
CuSO4
H2O
+
Cu
H
SO4
Ca
+
CaSO4
H2
+
Ca
H
?
H
H
Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để tạo muối và nước:
I/ FeO + HCl II/ Na2CO3 + H2SO4
III/ AgNO3 + HCl IV/ Zn + H2SO4
V/ NaOH + HNO3
a/ (I) và (III)
b/ (II) và (IV)
c/ (I) và (V)
c/ (I) và (V)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Cho các cặp chất sau :
I/ CuO + H2SO4 II/ P2O5 + HCl
III/ Na2O + H2O IV/ Zn + HCl
V/ Cu + HCl VI/ SO3 + NaOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng ?
a/ (I), (III), (V), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
c/ (I), (II), (IV), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Cho các cặp chất sau :
I/ MgSO4 + Ba(NO3)2 II/ ZnSO4 + CuCl2
III/ Na2CO3 + H2SO4 IV/ FeCl3 + NaOH
V/ CaCO3 + KOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng trao đổi ?
a/ (I), (II), (III)
b/ (III), (IV), (V)
c/ (I), (III), (IV)
c/ (I), (III), (IV)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
Xin cám ơn quý đồng nghiệp đã đến tham dự;
rất mong sự đóng góp ý kiến của các bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Tan Phuc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)