Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Luyện |
Ngày 29/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
Bài 1: Em hãy phân loại các hợp chất vô cơ sau:
CO2
BaO
MgO
H2SO4
Cu(OH)2
SO3
NaHCO3
Na2SO4
H3PO4
HBr
Fe(OH)3
NaCl
NaHSO4
HCl
NaOH
KOH
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II/ BÀI TẬP :
1/ OXIT :
a/ Oxit bazơ + . . . . . . . ….. Bazơ
b/ Oxit bazơ + . . . . . . . ….. Muối + Nước
c/ Oxit axit + . . . . . . …… Axit
d/ Oxit axit + . . . . . . . …… Muối + Nước
e/ Oxit axit + . . . . . . . .
Nước
Axit
Nước
Bazơ
Muối
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+ bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
Oxit bazơ
Oxit bazơ
Muối
Bài tập 1(SGK):Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PT hóa học cho mỗi loại hợp chất
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II/ BÀI TẬP :
2/ Bazơ :
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+ Bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
a/ Bazơ + …………………..
b/ Bazơ + ………………..
c/ Bazơ + . . . . . . . … Muối + Bazơ
d/ Bazơ . . . . . . . ….
Oxit axit
Axit
Muối
to
Oxit bazơ + Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
Oxit bazơ + Nước
to
Muối + Nước
Muối + Nước
Axit
Oxit axit
Muối + Nước
Muối + Nước
Bài tập 1(SGK):Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PT hóa học cho mỗi loại hợp chất
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II/ BÀI TẬP :
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+ Bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
3. Axit :
a/ Axit + . . . . . . . ….. Muối + Hidro
b/ Axit + ……………….
c/ Axit + …………………
d/ Axit + . . . . . . . ……. Muối + Axit
Kim loại
Muối
+ Kim loại
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
muối + nước
muối + nước
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
Bazơ
Bazơ
Oxit bazơ
Oxit bazơ
Muối + Nước
Muối + Nước
Bài tập 1(SGK):Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PT hóa học cho mỗi loại hợp chất
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+ Bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
4.Muối:
+Kim loại
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
a/ Muối + . . . . . . . Axit mới + Muối mới
b/ Muối + . . . . . . . Muối mới + Bazơ mới
c/ Muối + . . . . . . . Muối mới + Muối mới
d/ Muối + . . . . . . . . Muối mới + Kim loại mới
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
+Axit
+Bazơ
e/ Muối
to
Nhiều chất khác
Bài tập 1(SGK):Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PT hóa học cho mỗi loại hợp chất
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 2:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuO
CuSO4
CuCl2
Cu(NO3)2
Cu(OH)2
CuO
Cu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CuO CuSO4
CuSO4 Cu(NO3)2
3. Cu(NO3)2 Cu(OH)2
4. Cu(OH)2 CuO
CuO CuCl2
6. CuCl2 Cu
+ H2SO4
+ H2O
+ Ba(NO3)2
+ BaSO4
+ 2NaOH
+ 2NaNO3
+ H2O
to
+ 2HCl
+ H2O
+ Mg
+ MgCl2
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn sau.
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+Dung dịch trong lọ nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào không làm đổi màu giấy quỳ tím: MgSO4, MgCl2.
-> Hóa đỏ: HCl
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai lọ chứa dung dich muối .
BaCl2 + MgSO4 MgCl2 + BaSO4
->Còn lại MgCl2
-> Dung dịch trong lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là MgSO4
Hướng dẫn :
- Phân loại các hợp chất
- Dựa vào tính chất đặc trưng của từng loại hợp chất
- Chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt.
Bài giải:
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (D = 1,15 g/ml).
a.PTHH
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2
2
Hướng dẫn
VCO2 = nCO2.22,4
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
nNa2CO3 =
m
M
nNa2CO3 =
=
21,2
106
=
0,2 mol
Theo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol
m
M
Vậy : VCO2(đktc) = nCO2.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
b.Tính thể tích khí CO2 (đktc)
nCO2 tính theo nNa2CO3
Viết phương trình P/Ư
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 4: Hòa tan 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (D = 1,15 g/ml).
a.PT
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2
2
Hướng dẫn
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
m
M
nNa2CO3 =
=
21,2
106
=
0,2 mol
Theo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol
Vậy : VCO2(đktc) = nCO2.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
b.Tính thể tích khí CO2 (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm NaCl
C% NaCl =
mct NaCl = nNaCl. MNaCl
nNaCl tính theo nNa2CO3
mddNaCl = mNa2CO3 + mddHCl – mCO2
mCO2 = 0,2x44 =8.8 g
mddHCl = V.d
mctNaCl
mdd NaCl
X 100%
Theo pt : nNaCl = 2n Na2CO3 = 0,4 mol
mct NaCl = 0,4 x 58,5 = 23,4 g
mCO2 = nCO2.MCO2
mddHCl = V.d =300 x1,15 =345 g
mddNaCl = 21,2 +345 – 8,8 =357.4 g
C%NaCl =
23,4
357,4
X 100%
=6,55%
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
1.Hai muối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
Hãy chọn câu đúng nhất.
a/ Na2SO4 và BaCl2 b/ NaCl và AgNO3
c/ Na2CO3 và CaCl2 d/ K2SO4 và NaNO3
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Hãy chọn câu đúng nhất.
2/Trong ca?c dãy Bazơ sau dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước
a/ Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2 b/ Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOH
c/ Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2 d/ KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Hãy chọn câu đúng nhất.
3/ Hai muối nào sau đây không thể tồn tại trong dung dịch
a/ Na2SO4 vaø NaNO3 b/ NaCl vaø AgNO3
c/ Na2CO3 vaø KCl d/ Na2SO4 vaø MgCl2
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Hu?ng d?n v? nh
Học bài , xem lại những tính chất hóa học c?a : oxit, axit, bazơ va` muối .
Lưu ý: - Xem dạng bài tập
+Hoàn thành sơ đồ phản ứng.
+ Nhận biết .
+ Các dạng bài toán tính theo PTHH
*Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Xin chân thành cảm ơn
quý th?y cụ v các em !
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
Bài 1: Em hãy phân loại các hợp chất vô cơ sau:
CO2
BaO
MgO
H2SO4
Cu(OH)2
SO3
NaHCO3
Na2SO4
H3PO4
HBr
Fe(OH)3
NaCl
NaHSO4
HCl
NaOH
KOH
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II/ BÀI TẬP :
1/ OXIT :
a/ Oxit bazơ + . . . . . . . ….. Bazơ
b/ Oxit bazơ + . . . . . . . ….. Muối + Nước
c/ Oxit axit + . . . . . . …… Axit
d/ Oxit axit + . . . . . . . …… Muối + Nước
e/ Oxit axit + . . . . . . . .
Nước
Axit
Nước
Bazơ
Muối
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+ bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
Oxit bazơ
Oxit bazơ
Muối
Bài tập 1(SGK):Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PT hóa học cho mỗi loại hợp chất
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II/ BÀI TẬP :
2/ Bazơ :
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+ Bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
a/ Bazơ + …………………..
b/ Bazơ + ………………..
c/ Bazơ + . . . . . . . … Muối + Bazơ
d/ Bazơ . . . . . . . ….
Oxit axit
Axit
Muối
to
Oxit bazơ + Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
Oxit bazơ + Nước
to
Muối + Nước
Muối + Nước
Axit
Oxit axit
Muối + Nước
Muối + Nước
Bài tập 1(SGK):Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PT hóa học cho mỗi loại hợp chất
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II/ BÀI TẬP :
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+ Bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
3. Axit :
a/ Axit + . . . . . . . ….. Muối + Hidro
b/ Axit + ……………….
c/ Axit + …………………
d/ Axit + . . . . . . . ……. Muối + Axit
Kim loại
Muối
+ Kim loại
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
muối + nước
muối + nước
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
Bazơ
Bazơ
Oxit bazơ
Oxit bazơ
Muối + Nước
Muối + Nước
Bài tập 1(SGK):Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PT hóa học cho mỗi loại hợp chất
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+ Bazơ
+Oxit bazơ
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Nhiệt
Phân
hủy
4.Muối:
+Kim loại
Muối
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
+Bazơ
+Oxit bazơ
+Muối
a/ Muối + . . . . . . . Axit mới + Muối mới
b/ Muối + . . . . . . . Muối mới + Bazơ mới
c/ Muối + . . . . . . . Muối mới + Muối mới
d/ Muối + . . . . . . . . Muối mới + Kim loại mới
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
+Axit
+Bazơ
e/ Muối
to
Nhiều chất khác
Bài tập 1(SGK):Hãy chọn những chất thích hợp để viết các PT hóa học cho mỗi loại hợp chất
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 2:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuO
CuSO4
CuCl2
Cu(NO3)2
Cu(OH)2
CuO
Cu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CuO CuSO4
CuSO4 Cu(NO3)2
3. Cu(NO3)2 Cu(OH)2
4. Cu(OH)2 CuO
CuO CuCl2
6. CuCl2 Cu
+ H2SO4
+ H2O
+ Ba(NO3)2
+ BaSO4
+ 2NaOH
+ 2NaNO3
+ H2O
to
+ 2HCl
+ H2O
+ Mg
+ MgCl2
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn sau.
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+Dung dịch trong lọ nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào không làm đổi màu giấy quỳ tím: MgSO4, MgCl2.
-> Hóa đỏ: HCl
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai lọ chứa dung dich muối .
BaCl2 + MgSO4 MgCl2 + BaSO4
->Còn lại MgCl2
-> Dung dịch trong lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là MgSO4
Hướng dẫn :
- Phân loại các hợp chất
- Dựa vào tính chất đặc trưng của từng loại hợp chất
- Chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt.
Bài giải:
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (D = 1,15 g/ml).
a.PTHH
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2
2
Hướng dẫn
VCO2 = nCO2.22,4
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
nNa2CO3 =
m
M
nNa2CO3 =
=
21,2
106
=
0,2 mol
Theo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol
m
M
Vậy : VCO2(đktc) = nCO2.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
b.Tính thể tích khí CO2 (đktc)
nCO2 tính theo nNa2CO3
Viết phương trình P/Ư
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 4: Hòa tan 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (D = 1,15 g/ml).
a.PT
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2
2
Hướng dẫn
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
m
M
nNa2CO3 =
=
21,2
106
=
0,2 mol
Theo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol
Vậy : VCO2(đktc) = nCO2.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
b.Tính thể tích khí CO2 (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm NaCl
C% NaCl =
mct NaCl = nNaCl. MNaCl
nNaCl tính theo nNa2CO3
mddNaCl = mNa2CO3 + mddHCl – mCO2
mCO2 = 0,2x44 =8.8 g
mddHCl = V.d
mctNaCl
mdd NaCl
X 100%
Theo pt : nNaCl = 2n Na2CO3 = 0,4 mol
mct NaCl = 0,4 x 58,5 = 23,4 g
mCO2 = nCO2.MCO2
mddHCl = V.d =300 x1,15 =345 g
mddNaCl = 21,2 +345 – 8,8 =357.4 g
C%NaCl =
23,4
357,4
X 100%
=6,55%
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
1.Hai muối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
Hãy chọn câu đúng nhất.
a/ Na2SO4 và BaCl2 b/ NaCl và AgNO3
c/ Na2CO3 và CaCl2 d/ K2SO4 và NaNO3
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Hãy chọn câu đúng nhất.
2/Trong ca?c dãy Bazơ sau dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước
a/ Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2 b/ Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOH
c/ Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2 d/ KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Hãy chọn câu đúng nhất.
3/ Hai muối nào sau đây không thể tồn tại trong dung dịch
a/ Na2SO4 vaø NaNO3 b/ NaCl vaø AgNO3
c/ Na2CO3 vaø KCl d/ Na2SO4 vaø MgCl2
Bài 13-Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Hu?ng d?n v? nh
Học bài , xem lại những tính chất hóa học c?a : oxit, axit, bazơ va` muối .
Lưu ý: - Xem dạng bài tập
+Hoàn thành sơ đồ phản ứng.
+ Nhận biết .
+ Các dạng bài toán tính theo PTHH
*Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Xin chân thành cảm ơn
quý th?y cụ v các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Luyện
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)