Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nữ |
Ngày 29/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN:
HÓA
HỌC
NĂM HỌC: 2013-2014
Giáo viên: Nguyễn Thị Nữ
LỚP 9
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI TRƯỜNG
Giải ô chữ
Giải ô chữ
Trò chơi
Luật chơi
Giải các ô hàng ngang để tìm các chữ cái của ô từ khóa (những chữ cái đó được đánh dấu bằng các ô chữ đỏ )
Khi đoán được từ khóa có thể trả lời luôn
1
2
3
4
5
7
8
9
10
6
11
Câu 1:
- 5 CHỮ CÁI-
khí không màu,
không mùi, nhẹ
hơn không khí
sinh ra khi cho
kim loại tác dụng
với dd axit loãng
HỢP CHẤT VÔ CƠ
(TỪ KHÓA) CÓ 11 CHỮ CÁI LÀ NỘI DUNG CHÍNH CỦA 1 CHƯƠNG ĐÃ HỌC
Câu 2:
-4 CHỮ CÁI-
Dd làm xanh quì
tím, làm hồng
Phenolphtalein
không màu
Câu 3:
-3 CHỮ CÁI-
Phân bón chứa 2
hoặc 3 nguyên tố
dinh dưỡng N,P,K
là phân bón…
Câu 5:
-8 CHỮ CÁI-
Tên phản ứng
giữa axit và
bazơ tạo thành
muối và nước
Câu 4:
-4 CHỮ CÁI-
Công thức hóa
học của muối ăn
Câu 6:
-3 CHỮ CÁI-
Phân bón chỉ
chứa nguyên tố
dinh dưỡng là P
Câu7:
-4 CHỮ CÁI-
Dd làm đỏ
giấy quì tím
Câu 8:
-5 CHỮ CÁI-
Nguyên liệu chủ
yếu để sản xuất
vôi sống
Câu 10:
-8 CHỮ CÁI-
Sự gia tăng
lượng khí này
gây ra hiệu ứng
nhà kín
Câu 9:
-7 CHỮ CÁI-
Phản ứng trong đó
2 hợp chất tham
gia phản ứng trao
đổi cho nhau
những thành phần
cấu tạo của chúng
Câu 11:
-3 CHỮ CÁI-
Loại phân bón
chỉ chứa 1 trong
3 nguyên tố
dinh dưỡng
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 13
Tiết 18
CO2,
BaO,
MgO,
HCl,
NaOH,
Ca(OH)2,
Na2SO4,
H2S,
H2SO4,
NaHSO4,
NaCl,
Al(OH)3,
NaHCO3,
H3PO4,
SO3.
Cu(OH)2,
Bài 1: Phân loại các chất vô cơ sau:
oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
BaO
MgO
SO3
CO2
Oxit
axit
Axit
có oxi
H3PO4
H2SO4
Axit
không
có oxi
H2S
HCl
Bazơ
tan
Ca(OH)2
NaOH
Bazơ
không
tan
Al(OH)3
Cu(OH)2
Muối
axit
Muối
trung
hoà
NaHCO3
NaHSO4
NaCl
Na2SO4
Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
Sơ đồ về sự phân loại các hợp chất vô cơ
Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Các hợp chất vô cơ
OXIT
Oxit bazơ + …… Bazơ
Oxit bazơ + …… Muối + nước
Oxit axit + …… Axit
Oxit axit + …… Muối + nước
Oxit axit + oxit bazơ ………
2 . BAZƠ
Bazơ + ……. Muối + nước
Bazơ + ……. Muối + nước
Bazơ + ……. Muối + nước
Bazơ ……+ nước
DD Bazơ làm …….quì tím
to
3. AXIT
Axit + ……. Muối + Hidro
Axit + ……. Muối + Nước
Axit + ……. Muối + Nước
Axit + …… Muối + Axit
DD Axit làm ……….quì tím
4. MUỐI
Muối + ……. Axit + Muối
Muối + ……. Muối + Bazơ
Muối + ……. Muối + Muối
Muối +…… Muối + Kim loại
Muối …… +………
to
CHỌN LOẠI CHẤT THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
ĐỂ HOÀN THÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CHẤT
+ Muối
+ Bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUỐI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+Oxit axit
+Oxit bazơ
+Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
Quỳ tím xanh
Quỳ tím đỏ
+ KL
Bị nhiệt phân huỷ
I.Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ tính chất hóa học các loại hợp chất vô cơ
+ Muối
Bài tập 1:
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của chất vô cơ,
hãy chọn các chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho
mỗi loại hợp chất
Làm việc theo nhóm trong 5 phút
Nhóm 1: làm phần 1.Oxit
Nhóm 2: làm phần 2. Bazơ
Nhóm 2: làm phần 3.Axit
Nhóm 4: làm phần 4.Muối
Hết giờ !
dd HCl
Na2CO3
NaOH
CO2
Bài tập 2: Để 1 mẩu NaOH ngoài không
khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu
trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl
vào chất rắn thấy có khí thoát ra, khí này
làm đục vôi trong. Chất rắn màu trắng là
sản phẩm phản ứng của NaOH với:
a) O2 trong không khí
b) Hơi H2O trong không khí
c) CO2 và O2 trong không khí
d) CO2 và hơi H2O trong không khí
e) CO2 trong không khí
Giải thích và viết PTHH
Chất rắn màu trắng
CO2
+CO2
Dặn dò:
1/ Học bài và ôn lại các kiến thức từ
bài tính chất hóa học của ba zơ
Xem lại các bài tập đã làm
2/ Chuẩn bị bài mới: Kiểm tra 1 tiết
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ CÙNG TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 9A6 ĐÃ VỀ DỰ TIẾT THAO GIẢNG NÀY
BÀI HỌC KẾT THÚC
Chúc mừng các em đã hoàn thành bài học
kính Chúc các thầy cô mạnh khoẻ hạnh phúc
HÓA
HỌC
NĂM HỌC: 2013-2014
Giáo viên: Nguyễn Thị Nữ
LỚP 9
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI TRƯỜNG
Giải ô chữ
Giải ô chữ
Trò chơi
Luật chơi
Giải các ô hàng ngang để tìm các chữ cái của ô từ khóa (những chữ cái đó được đánh dấu bằng các ô chữ đỏ )
Khi đoán được từ khóa có thể trả lời luôn
1
2
3
4
5
7
8
9
10
6
11
Câu 1:
- 5 CHỮ CÁI-
khí không màu,
không mùi, nhẹ
hơn không khí
sinh ra khi cho
kim loại tác dụng
với dd axit loãng
HỢP CHẤT VÔ CƠ
(TỪ KHÓA) CÓ 11 CHỮ CÁI LÀ NỘI DUNG CHÍNH CỦA 1 CHƯƠNG ĐÃ HỌC
Câu 2:
-4 CHỮ CÁI-
Dd làm xanh quì
tím, làm hồng
Phenolphtalein
không màu
Câu 3:
-3 CHỮ CÁI-
Phân bón chứa 2
hoặc 3 nguyên tố
dinh dưỡng N,P,K
là phân bón…
Câu 5:
-8 CHỮ CÁI-
Tên phản ứng
giữa axit và
bazơ tạo thành
muối và nước
Câu 4:
-4 CHỮ CÁI-
Công thức hóa
học của muối ăn
Câu 6:
-3 CHỮ CÁI-
Phân bón chỉ
chứa nguyên tố
dinh dưỡng là P
Câu7:
-4 CHỮ CÁI-
Dd làm đỏ
giấy quì tím
Câu 8:
-5 CHỮ CÁI-
Nguyên liệu chủ
yếu để sản xuất
vôi sống
Câu 10:
-8 CHỮ CÁI-
Sự gia tăng
lượng khí này
gây ra hiệu ứng
nhà kín
Câu 9:
-7 CHỮ CÁI-
Phản ứng trong đó
2 hợp chất tham
gia phản ứng trao
đổi cho nhau
những thành phần
cấu tạo của chúng
Câu 11:
-3 CHỮ CÁI-
Loại phân bón
chỉ chứa 1 trong
3 nguyên tố
dinh dưỡng
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 13
Tiết 18
CO2,
BaO,
MgO,
HCl,
NaOH,
Ca(OH)2,
Na2SO4,
H2S,
H2SO4,
NaHSO4,
NaCl,
Al(OH)3,
NaHCO3,
H3PO4,
SO3.
Cu(OH)2,
Bài 1: Phân loại các chất vô cơ sau:
oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
BaO
MgO
SO3
CO2
Oxit
axit
Axit
có oxi
H3PO4
H2SO4
Axit
không
có oxi
H2S
HCl
Bazơ
tan
Ca(OH)2
NaOH
Bazơ
không
tan
Al(OH)3
Cu(OH)2
Muối
axit
Muối
trung
hoà
NaHCO3
NaHSO4
NaCl
Na2SO4
Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
Sơ đồ về sự phân loại các hợp chất vô cơ
Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Các hợp chất vô cơ
OXIT
Oxit bazơ + …… Bazơ
Oxit bazơ + …… Muối + nước
Oxit axit + …… Axit
Oxit axit + …… Muối + nước
Oxit axit + oxit bazơ ………
2 . BAZƠ
Bazơ + ……. Muối + nước
Bazơ + ……. Muối + nước
Bazơ + ……. Muối + nước
Bazơ ……+ nước
DD Bazơ làm …….quì tím
to
3. AXIT
Axit + ……. Muối + Hidro
Axit + ……. Muối + Nước
Axit + ……. Muối + Nước
Axit + …… Muối + Axit
DD Axit làm ……….quì tím
4. MUỐI
Muối + ……. Axit + Muối
Muối + ……. Muối + Bazơ
Muối + ……. Muối + Muối
Muối +…… Muối + Kim loại
Muối …… +………
to
CHỌN LOẠI CHẤT THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
ĐỂ HOÀN THÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CHẤT
+ Muối
+ Bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUỐI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+Oxit axit
+Oxit bazơ
+Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
Quỳ tím xanh
Quỳ tím đỏ
+ KL
Bị nhiệt phân huỷ
I.Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ tính chất hóa học các loại hợp chất vô cơ
+ Muối
Bài tập 1:
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của chất vô cơ,
hãy chọn các chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho
mỗi loại hợp chất
Làm việc theo nhóm trong 5 phút
Nhóm 1: làm phần 1.Oxit
Nhóm 2: làm phần 2. Bazơ
Nhóm 2: làm phần 3.Axit
Nhóm 4: làm phần 4.Muối
Hết giờ !
dd HCl
Na2CO3
NaOH
CO2
Bài tập 2: Để 1 mẩu NaOH ngoài không
khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu
trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl
vào chất rắn thấy có khí thoát ra, khí này
làm đục vôi trong. Chất rắn màu trắng là
sản phẩm phản ứng của NaOH với:
a) O2 trong không khí
b) Hơi H2O trong không khí
c) CO2 và O2 trong không khí
d) CO2 và hơi H2O trong không khí
e) CO2 trong không khí
Giải thích và viết PTHH
Chất rắn màu trắng
CO2
+CO2
Dặn dò:
1/ Học bài và ôn lại các kiến thức từ
bài tính chất hóa học của ba zơ
Xem lại các bài tập đã làm
2/ Chuẩn bị bài mới: Kiểm tra 1 tiết
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ CÙNG TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 9A6 ĐÃ VỀ DỰ TIẾT THAO GIẢNG NÀY
BÀI HỌC KẾT THÚC
Chúc mừng các em đã hoàn thành bài học
kính Chúc các thầy cô mạnh khoẻ hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nữ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)