Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Trí | Ngày 29/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện:
Nguyễn Tấn Trí
BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG

TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP
Bài 13: Luyện tập chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
1. Phân loại các hợp chất vô cơ
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
Axit
có oxi
Axit không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không tan
Muối
axit
Muối
trung hoà
I. Kiến thức cần nhớ
Axit
Oxit
BaZơ
Muối
I. Kiến thức cần nhớ
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ H2O
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
Bài 13: Luyện tập chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
Muối có thể tác dụng với muối sinh ra hai muối mới
Muối có thể tác dụng với kim loại sinh ra muối mới và kim loại mới
Muối có thể bị nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất mới
1. Oxit
Oxit bazơ + . ? bazơ ;
Oxit bazơ + . ? muối + nước ;
Oxit axit + ... ? axit ;
Oxit axit + . ? muối + nước ;
Oxit axit + oxit bazơ ? .
3. Axit
Axit + . ? muối + hiđro ;
Axit + . ? muối + nước ;
Axit + . ? muối + nước ;
Axit + . ? muối + axit ;
2. Bazơ
Bazơ + . ? muối + nước ;
Bazơ + . ? muối + nước ;
Bazơ + . ? muối + bazơ ;
Bazơ . oxit bazơ + nước ;
4. Muối
Muối + . ? axit + muối ;
Muối + . ? muối + bazơ ;
Muối + . ? muối + muối ;
Muối + . ? muối + kim loại ;
Muối . .
nước
nước
axit
axit
axit
oxit axit
bazơ
bazơ
bazơ
muối
muối
muối
Nhiều chất mới
kim loại
muối
kim loại
oxir bazơ
Bài 13: Luyện tập chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
II) Bài tập
Bài tập 1- trang 43 - SGK
Bài tập 2:Cho các chất Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 , HNO3 , CuO , NaOH, ,P2O5 ,
1/ Phân loại các chất trên
2/ Trong các chất trên,chất nào tác dụng được với
a) Dung dịch HCl b) Dung dịch Ba(OH)2 c) Dung dịch BaCl2
Đáp án:
Bài 13: Luyện tập chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
II) Bài tập
1) Mg(OH)2 + 2HCl ? MgCl2 + 2H2O
2) CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + H2O + CO2
3) CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O
4)NaOH + HCl ? NaCl + H2O
b) 1) K2SO4 + Ba(OH)2 ? BaSO4 + 2KOH
2) 2HNO3 + Ba(OH)2 ? Ba(NO3)2 + 2H2O
3) P2O5 + 3Ba(OH)2 ? Ba3(PO4)2 + 3 H2O
c) K2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2KCl
Bàì 2 / 43 :
Để một mẩu natri hiđro xit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài . Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy có khí thoát ra,khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với :
Oxi của không khí
Hơi nước trong không khí
Các bon đioxit và oxi trong không khí
Các bon đioxit và hơi nước trong không khí
Các bon đioxit trong không khí
Hãy chọn câu đúng. Giải thích và víêt phương trình hoá học minh hoạ
Giải thích : NaOH tác dụng với HCl nhưng không giải phóng khí .Để có khí bay ra làm đục nước vôi trong thì NaOH đã tác dụng với chất nào đó trong khong khí tạo ra hợp chất X,hợp chất này tác dụng với dd HCl sinh ra khí CO2.Hợp chất này phải là muối cacbonat (Na2CO3), muối này tạo thành do NaOH đã tác dụng với cacbonđioxit trong không khí
PTHH : 2 NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2 HCl ? NaCl + H2O + CO2
Ca(OH)2 + CO2 ?CaCO3 + H2O
Bài tập 3:
Hoà tan 9,2 g hỗn hợp Mg , MgO ,cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 14,6%.Sau phản ứng thu được 1,12 lit khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
Tính m
Bài giải
PTPƯ : Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O (2)
Hu?ng d?n:
mdd HCl
mHCl
nHCl
nMgO
mMgO
C%
b)Theo phương trình (1):
Theo phương trình (2) :
nHCl cần dùng = 0,1 + 0,4 = 0,5 (mol)
mHCl cần có = 0,5 x 36,5 = 18,25 (g)
m dung dịch HCl
Hãy giải thích tại sao ?
Hướng dẫn về nhà
*)Bài 3 trang 43/SGK
*)Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành bài 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Trí
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)