Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết | Ngày 29/04/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Luyện Tập Chương I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần: 9
Tiết: 18
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI LĂNG
TRƯỜNG THCS HẢI SƠN
GV:NGUYỄN THỊ TUYẾT
Câu 1:Loại hợp chất gồm 2 nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi.
2.AXIT
1.OXIT
3.OXIT AXIT
4.AXIT CÓ OXI
7.BAZƠ
5.MUỐI AXIT
8.MUỐI
6.BAZƠ TAN
9.OXIT BAZƠ
10.AXIT KHÔNG CÓ OXI
11.OXIT TRUNGTÍNH
13.BAZƠ KHÔNG TAN
14.OXIT LƯỠNGTÍNH
12.MUỐI TRUNG HÒA
Câu 2: Trong phân tử loại hợp chất này có nguyên tử H liên kết với gốc axit
Câu 3:Đây là loại oxit tác dụng với dd bazơ tạo ta muối và nước.
Câu 4: H2SO4 ,HNO3,H3PO4 là những axit loại nào?
Câu5: NaHCO3,KHSO4, Ca(HCO3)2 thuộc loại muối nào?
Câu 6: Loại hợp chất làm quỳ tím hóa xanh
Câu 7: Phân tử loại hợp chất này gồm kim loại liên kết với nhóm OH.
Câu 8:Phân tử loai hợp chất này gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit
Câu 9: Đây là loại oxit tác dụng với dd axit tạo ta muối và nước.
Câu 10: HCl,H2S,HBr là những axit loại nào
Câu11: Là loại oxit không tác dụng với dd axit và dd bazơ.
Câu 12:Phân tử loại hợp chất này gồm kim loại liên kết với gốc axit,biết rằng gốc axit không có nguyên tử H.
Câu 13:Loại hợp chất này khi phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 14:loại oxit tác dụng được với dd axit và dd bazơ.
Hãy cho biết:
+ Hợp chất vô cơ được phân thành mấy loại lớn?
+ Mỗi loại hợp chất vô cơ lại được phân loại như thế nào?
CÁCHỢPCHẤT VÔCƠ
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ dưới đây:
A.Với các hợp chất: H2O, H2SO4, CO2.
1. Na2O + …….. --->NaOH
2. CuO + …… ---> CuSO4 + H2O
3. CaO + …..… ---> CaCO3
B.Với các hợp chất: BaO, H2O, NaOH.
1. SO2 +……. --- > H 2SO3
2. CO2 +……. --- >Na2CO3 + H2O
3. SO2 +……..--- > BaSO3.
D.Với các hợp chất: HCl, CO2, CuO, CuCl2.
4. Cu(OH)2 ---> ….. .. + H2O
2. Mg(OH)2 +……. ---> MgCl2 + H2O
1. Ca(OH)2 +…… --- > CaCO3 + H2O
3. NaOH + ……... → Cu(OH)2 + NaCl
E.Với các hợp chất: H2SO4, KOH, KClO3, Fe, NaCl.
3. FeCl3 +……… -- > KCl + Fe(OH)2
2. BaCl2 +…. ….. ---> BaSO4 + HCl
1. Cu(NO3)2 +…. --->.Fe(NO3)2 + Cu
4. AgNO3 + …. --- > AgCl + NaNO3
5. ……… ……..--- > KCl + O2.
C.Với các hợp chất: Zn(OH)2, Fe, Fe2O3, Na2CO3.
1. HCl + ……. ---> FeCl2 + H2.
3. HNO3 + ……….. ---->Zn(NO3)2 + H2O
2. H2SO4 +…………---> Fe2 ( SO4)3 + H2O
4. HCl +………… ---> NaCl + H2O + CO2
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
BAZƠ
AXIT
MUỐI
H2O
H2SO4
CO2
NaOH
CuO
BaO
H2O
KOH
H2SO4
Fe
KClO3
NaCl
Fe
Zn(OH)2
Fe2O3
Na2CO3
HCl
CO2
CuCl2
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Oxit bazơ
Muối
Axit
bazơ
Oxit axit
+ Axit
+ Axit
+ Baz¬
Nhiệt
phân
hủy
+ H2O
+ Axit
+ Axit
+ Oxit bazơ
+ Baz¬
+ Muèi
+ Oxit axit
+ Muèi
+ Oxit baz¬
+ Baz¬
+ K.Lo¹i
+ Oxit axit
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Muối
Muối
Kim loại
Chất khác
+Muèi
+Kim lo¹i
Nhiệt phân huỷ
Những tính chất hoá học khác của muối
Bài 1: Em hãy chọn phương án đúng để nhận biết các dung dịch sau:
H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH.
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím và dung dịch BaCl2
Bài tập 2: Hãy viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển hóa sau:
Bài tập 3: Hòa tan 21,2g Na2CO3 cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl (D=1,15g/ml)

Viết phương trình phản ứng?

Tính thể tích khí thoát ra ở đktc ?

Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng ?
Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập:1, 2, 3 trang 43/SGK
-Chuẩn bị bài thực hành:Tính chất hóa học của ba zơ và muối.
-¤n tËp kÜ tÝnh chÊt hãa häc cña c¸c lo¹i hîp chÊt v« c¬
Đề bài cho: số mol của CuCl2 = 0,2mol
mNaOH= 20g  nNaOH = 20/40 = 0,5mol
Phương trình:
1mol 2mol 1mol 2mol
1mol 1mol 1mol
b/ Khối lượng chất rắn sau khi nung là khối lượng của CuO. Lập tỉ lệ để so sánh số mol của CuCl2 và NaOH  Số mol chất dư. Số mol của Cu(OH)2 tính dựa vào số mol chất phan ứng hết.
Từ phương trình (1) và (2)  Số mol CuO = số mol Cu(OH)2 Khối lượng CuO
c/ Khối lượng các chất trong nước lọc gồm NaCl và NaOH dư
(2)
(1)
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)