Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Dương Nguyên Đức |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
I - Kiến thức cần nhớ
1, Phân loại:
TIẾT 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ Mục 2:
Mục 3:
Mục 4:
Em hãy kéo đáp án đúng vào chỗ trống:
- Oxit bazơ: ||Latex(Na_2O)||; ||ZnO.|| - Oxit Axit: ||latex(SO_3)||: ||latex(N_2O_5)||. - Axit có oxi:;|| latex(H_2SO_3)||.|| latex(H_3PO_4)|| - Axit không có oxi: ||HCl||; ||HBr||. - Bazơ tan: ||latex(Ca(OH)_2)||; ||latex(Ba(OH)_2)||. - Bazơ không tan: ||latex(Zn(OH)_2)||; ||latex(Fe(OH)_2)||. - Muối axit: ; ||latex(Na_2(HPO_4))||||latex(Ca(HSO_4)_2)|| - Muối trung hòa:|| latex(CaCO_3)||; ||latex(BaSO_4)||. Mục 5:
2, TÍnh chất hóa học của các loại hcvc:
2, Tính chất của các loại hợp chất vô cơ Mục 8:
1. Oxit a, Oxit bazơ Nước latex(rarr) dd Bazơ b, Oxit bazơ axit latex(rarr) Muối Nước c, Oxit axit Nước latex(rarr) Axit d, Oxit axit bazơ latex(rarr) Muối nước e, Oxit axit Oxit bazơ tan latex(rarr) Muối 2. Bazơ a, Bazơ Axit latex(rarr) Muối Nước b, Bazơ Oxit Axit latex(rarr) Muối Nước c, Bazơ muối tan latex(rarr) Muối Bazơ d, Bazơ latex(rarr) Oxit Bazơ Nước Bài 1: Mục 12:
Nước Axit Nước Bazơ Oxit bazơ Axit Oxit Axit Muối Nhiệt phân hủy Mục 10:
3. Axit a, Axit kim loại latex(rarr) Muối Hiđro b, Axit bazơ latex(rarr) Muối Nước c, Axit oxit bazơ latex(rarr) Muối Nước d, Axit muối latex(rarr) Muối Axit 4. Muối a, Muối axit latex(rarr) Axit Muối b, Muối tan bazơ tan latex(rarr) Muối Bazơ c, Muối tan muối tan latex(rarr) Muối kết tủa Muối d, Muối kim loại đứng trước latex(rarr) Muối Kim loại đứng sau e, Muối latex(rarr) muối chất khí Mục 13:
Nước Axit Bazơ Nước Oxit bazơ Axit Oxit Axit Muối Nhiệt phân hủy Oxit Axit K.loại Bazơ Oxit bazơ Muối Axit Bazơ Mục 12:
Bổ sung tính chất của muối: - Muối tan Muối tan latex(rarr) muối kết tủa Muối - Muối kim loại latex(rarr) muối kim loại - Muối latex(rarr) các chất mới Mục 7:
Mục 13:
II - Luyện tập
Mục 2:
Bài 2: Hoàn thành sơ đồ pư sau (1) (2) (3) (4) (1) (5) (6) latex(t^o) latex(t^o) latex(t^o) Mục 4:
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl, latex(MgSO_4), latex(MgCl_2), NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn. Mục 6:
Đáp án: - Trích mỗi lọ một ít mẫu thử cho vào 4ON. - Nhúng 4 mẩu quỳ vào 4 ON. ON nào chuyển màu đỏ là axi HCl, xanh là NaOH. - Nhỏ vài giọt dd latex(BaCl_2) và 2ON còn lại. ON nào có kết tủa trắng đó là latex(MgSO_4). trắng Mục 7:
Bài 4: Hòa tan dd A có chứa hỗn hợp NaCl và latex(NaNO_3) tác dụng vừa đủ với 200 g dd latex(AgNO_3) thu được 14,35 gam kết tủa. a, Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b, Tính C% của dd sau pư. Mục 6:
Gợi ý: a, - Tính số mol kết tủa AgCl - Viết PTHH:Trong hai chất chỉ có 1 chất pư với dd latex(AgNO_3) - Tính theo PT: Theo PT tính được số mol của muối pư với latex(AgNO_3) - Tính được khối lượng muối đã pư với latex(AgNO_3) - Từ tổng khối lượng hỗn hợp tính được khối lượng của muối còn lại Mục 5:
Bài giải - Tính số mol kết tủa AgCl: n =latex(14.35/143.5= 0.1 mol - Viết PTHH: NaCl latex(AgNO_3) latex(rarr) AgCl latex(darr) latex(NaNO_3) - Tính theo PT: Theo PT thì latex(n_(NaCl)) = latex(n_(AgCl)) = 0.1 mol - Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp: latex(m_(NaCl)) = 0.1x58.5 = 5.85 gam latex(m_(NaNO_3)) = 9.85 - 5.85 = 4 gam Bài 4: Hòa tan dd A có chứa hỗn hợp NaCl và latex(NaNO_3) tác dụng vừa đủ với 200 g dd latex(AgNO_3) thu được 14,35 gam kết tủa. a, Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b, Tính C% của dd sau pư. Mục 7:
Bài 4: Hòa tan dd A có chứa hỗn hợp NaCl và latex(NaNO_3) tác dụng vừa đủ với 200 g dd latex(AgNO_3) thu được 14,35 gam kết tủa. a, Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b, Tính C% của mỗi chất trong dd sau pư. Bài giải b, PT: NaCl latex(AgNO_3) latex(rarr) AgCl latex(darr) latex(NaNO_3) - Theo PT: dd sau pư gồm có NaCl dư 5,85 gam và latex(NaNO_3) 0,1 mol tạo thành - KL dd sau pư là latex(m_(dd) = 200 5,85 4 - m_(AgCl) latex(m_(dd) = 209,85 - 14,35 = 195,5 gam - Nồng độ phần trăm III - Kiểm tra cuối bài
Mục 8:
Mục 2:
Kiến thức cần nhớ 1, Phân loại hợp chất vô cơ. 2, Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
1, Phân loại:
TIẾT 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1, Phân loại các loại hợp chất vô cơ Mục 2:
Mục 3:
Mục 4:
Em hãy kéo đáp án đúng vào chỗ trống:
- Oxit bazơ: ||Latex(Na_2O)||; ||ZnO.|| - Oxit Axit: ||latex(SO_3)||: ||latex(N_2O_5)||. - Axit có oxi:;|| latex(H_2SO_3)||.|| latex(H_3PO_4)|| - Axit không có oxi: ||HCl||; ||HBr||. - Bazơ tan: ||latex(Ca(OH)_2)||; ||latex(Ba(OH)_2)||. - Bazơ không tan: ||latex(Zn(OH)_2)||; ||latex(Fe(OH)_2)||. - Muối axit: ; ||latex(Na_2(HPO_4))||||latex(Ca(HSO_4)_2)|| - Muối trung hòa:|| latex(CaCO_3)||; ||latex(BaSO_4)||. Mục 5:
2, TÍnh chất hóa học của các loại hcvc:
2, Tính chất của các loại hợp chất vô cơ Mục 8:
1. Oxit a, Oxit bazơ Nước latex(rarr) dd Bazơ b, Oxit bazơ axit latex(rarr) Muối Nước c, Oxit axit Nước latex(rarr) Axit d, Oxit axit bazơ latex(rarr) Muối nước e, Oxit axit Oxit bazơ tan latex(rarr) Muối 2. Bazơ a, Bazơ Axit latex(rarr) Muối Nước b, Bazơ Oxit Axit latex(rarr) Muối Nước c, Bazơ muối tan latex(rarr) Muối Bazơ d, Bazơ latex(rarr) Oxit Bazơ Nước Bài 1: Mục 12:
Nước Axit Nước Bazơ Oxit bazơ Axit Oxit Axit Muối Nhiệt phân hủy Mục 10:
3. Axit a, Axit kim loại latex(rarr) Muối Hiđro b, Axit bazơ latex(rarr) Muối Nước c, Axit oxit bazơ latex(rarr) Muối Nước d, Axit muối latex(rarr) Muối Axit 4. Muối a, Muối axit latex(rarr) Axit Muối b, Muối tan bazơ tan latex(rarr) Muối Bazơ c, Muối tan muối tan latex(rarr) Muối kết tủa Muối d, Muối kim loại đứng trước latex(rarr) Muối Kim loại đứng sau e, Muối latex(rarr) muối chất khí Mục 13:
Nước Axit Bazơ Nước Oxit bazơ Axit Oxit Axit Muối Nhiệt phân hủy Oxit Axit K.loại Bazơ Oxit bazơ Muối Axit Bazơ Mục 12:
Bổ sung tính chất của muối: - Muối tan Muối tan latex(rarr) muối kết tủa Muối - Muối kim loại latex(rarr) muối kim loại - Muối latex(rarr) các chất mới Mục 7:
Mục 13:
II - Luyện tập
Mục 2:
Bài 2: Hoàn thành sơ đồ pư sau (1) (2) (3) (4) (1) (5) (6) latex(t^o) latex(t^o) latex(t^o) Mục 4:
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl, latex(MgSO_4), latex(MgCl_2), NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn. Mục 6:
Đáp án: - Trích mỗi lọ một ít mẫu thử cho vào 4ON. - Nhúng 4 mẩu quỳ vào 4 ON. ON nào chuyển màu đỏ là axi HCl, xanh là NaOH. - Nhỏ vài giọt dd latex(BaCl_2) và 2ON còn lại. ON nào có kết tủa trắng đó là latex(MgSO_4). trắng Mục 7:
Bài 4: Hòa tan dd A có chứa hỗn hợp NaCl và latex(NaNO_3) tác dụng vừa đủ với 200 g dd latex(AgNO_3) thu được 14,35 gam kết tủa. a, Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b, Tính C% của dd sau pư. Mục 6:
Gợi ý: a, - Tính số mol kết tủa AgCl - Viết PTHH:Trong hai chất chỉ có 1 chất pư với dd latex(AgNO_3) - Tính theo PT: Theo PT tính được số mol của muối pư với latex(AgNO_3) - Tính được khối lượng muối đã pư với latex(AgNO_3) - Từ tổng khối lượng hỗn hợp tính được khối lượng của muối còn lại Mục 5:
Bài giải - Tính số mol kết tủa AgCl: n =latex(14.35/143.5= 0.1 mol - Viết PTHH: NaCl latex(AgNO_3) latex(rarr) AgCl latex(darr) latex(NaNO_3) - Tính theo PT: Theo PT thì latex(n_(NaCl)) = latex(n_(AgCl)) = 0.1 mol - Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp: latex(m_(NaCl)) = 0.1x58.5 = 5.85 gam latex(m_(NaNO_3)) = 9.85 - 5.85 = 4 gam Bài 4: Hòa tan dd A có chứa hỗn hợp NaCl và latex(NaNO_3) tác dụng vừa đủ với 200 g dd latex(AgNO_3) thu được 14,35 gam kết tủa. a, Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b, Tính C% của dd sau pư. Mục 7:
Bài 4: Hòa tan dd A có chứa hỗn hợp NaCl và latex(NaNO_3) tác dụng vừa đủ với 200 g dd latex(AgNO_3) thu được 14,35 gam kết tủa. a, Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b, Tính C% của mỗi chất trong dd sau pư. Bài giải b, PT: NaCl latex(AgNO_3) latex(rarr) AgCl latex(darr) latex(NaNO_3) - Theo PT: dd sau pư gồm có NaCl dư 5,85 gam và latex(NaNO_3) 0,1 mol tạo thành - KL dd sau pư là latex(m_(dd) = 200 5,85 4 - m_(AgCl) latex(m_(dd) = 209,85 - 14,35 = 195,5 gam - Nồng độ phần trăm III - Kiểm tra cuối bài
Mục 8:
Mục 2:
Kiến thức cần nhớ 1, Phân loại hợp chất vô cơ. 2, Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyên Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)