Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Võ Thị Thùy Duyên |
Ngày 29/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Truong THCS hồNG pHONG
KIỂM TRA MIỆNG
Câu hỏi 1:
Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học sau:
KIỂM TRA MIỆNG
Câu hỏi 2:
Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học sau:
CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4 CuCl2
1. Phân loại các hợp chất vô cơ
Axit
có oxi
Axit không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không tan
Muối
axit
Muối
trung hoà
I. Kiến thức cần nhớ
Axit
Oxit
BaZơ
Muối
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ H2O
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối có thể tác dụng với muối sinh ra hai muối mới
Muối có thể tác dụng với kim loại sinh ra muối mới và kim loại mới
Muối có thể bị nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất mới
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
1. Oxit
Oxit bazơ + . ? bazơ ;
Oxit bazơ + . ? muối + nước ;
Oxit axit + ... ? axit ;
Oxit axit + . ? muối + nước ;
Oxit axit + oxit bazơ ? .
3. Axit
Axit + . ? muối + hiđro ;
Axit + . ? muối + nước ;
Axit + . ? muối + nước ;
Axit + . ? muối + axit ;
2. Bazơ
Bazơ + . ? muối + nước ;
Bazơ + . ? muối + nước ;
Bazơ + . ? muối + bazơ ;
Bazơ . oxit bazơ + nước ;
4. Muối
Muối + . ? axit + muối ;
Muối + . ? muối + bazơ ;
Muối + . ? muối + muối ;
Muối + . ? muối + kim loại ;
Muối . .
Nước
Nu?c
axit
axit
axit
oxit axit
bazơ
bazơ
bazơ
muối
muối
muối
Nhiều chất mới
kim loại
muối
kim loại
oxir bazơ
II. Bài tập:
Bài tập 1- trang 43 - SGK
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 2:Cho các chất Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 , HNO3 , CuO , NaOH, ,P2O5 ,
1/ Phân loại các chất trên
2/ Trong các chất trên,chất nào tác dụng được với
a) Dung dịch HCl b) Dung dịch Ba(OH)2 c) Dung dịch BaCl2
Đáp án:
II. Bài tập:
1) Mg(OH)2 + 2HCl ? MgCl2 + 2H2O
2) CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + H2O + CO2
3) CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O
4)NaOH + HCl ? NaCl + H2O
b) 1) K2SO4 + Ba(OH)2 ? BaSO4 + 2KOH
2) 2HNO3 + Ba(OH)2 ? Ba(NO3)2 + 2H2O
3) P2O5 + 3Ba(OH)2 ? Ba3(PO4)2 + 2 KCl
c) K2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2KCl
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bàì 2 / 43 :
Để một mẩu natri hiđro xit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài . Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy có khí thoát ra,khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với :
Oxi của không khí
Hơi nước trong không khí
Các bon đioxit và oxi trong không khí
Các bon đioxit và hơi nước trong không khí
Các bon đioxit trong không khí
Hãy chọn câu đúng. Giải thích và víêt phương trình hoá học minh hoạ
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Giải thích : NaOH tác dụng với HCl nhưng không giải phóng khí. Để có khí bay ra làm đục nước vôi trong thì NaOH đã tác dụng với chất nào đó trong khong khí tạo ra hợp chất X, hợp chất này tác dụng với dd HCl sinh ra khí CO2. Hợp chất này phải là muối cacbonat (Na2CO3), muối này tạo thành do NaOH đã tác dụng với cacbonđioxit trong không khí.
PTHH : 2NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2HCl ? 2NaCl + H2O + CO2
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài t?p1: Chọn đáp án đúng:
1/ Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được 2 dung dịch riêng biệt trong các nhóm nào sau đõy?
A. H2SO4, HNO3 C. CaCl2, NaCl
B. NaOH, NaCl D. Ba(OH)2, KOH
TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
2/ Dùng dung dịch BaCl2 phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. NaCl, H2SO4 C. HCl, NaCl
B. K2SO4, H2SO4 D. CaCl2, KOH
Bài tập 2:
Hoà tan 9,2 g hỗn hợp Mg, MgO, cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 1,12 lit khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
Tính m
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
Bài giải
PTPƯ : Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2)
Hu?ng d?n:
mdd HCl
mHCl
nHCl
nMgO
mMgO
C%
b)Theo phương trình (1):
Theo phương trình (2) :
nHCl cần dùng = 0,1 + 0,4 = 0,5 (mol)
mHCl cần có = 0,5 x 36,5 = 18,25 (g)
m dung dịch HCl
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Hoïc baøi tính chaát hoùa hoïc cuûa caùc loaïi hôïp chaát voâ cô.
- Vieát caùc phöông trình hoùa hoïc minh hoïa.
- Laøm baøi taäp 2, 3 /43 SGK
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuaån bò baøi: “THÖÏC HAØNH: Tính Chaát Hoùa Hoïc Cuûa Bazô vaø Muoái”
+ Hoïc sinh ñoïc tröôùc thí nghieäm 1,2,3,4,5/44 SGK.
+ Hoïc Sinh chuaån bò maãu töôøng trình.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
Truong THCS hồNG pHONG
KIỂM TRA MIỆNG
Câu hỏi 1:
Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học sau:
KIỂM TRA MIỆNG
Câu hỏi 2:
Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học sau:
CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4 CuCl2
1. Phân loại các hợp chất vô cơ
Axit
có oxi
Axit không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không tan
Muối
axit
Muối
trung hoà
I. Kiến thức cần nhớ
Axit
Oxit
BaZơ
Muối
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ H2O
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối có thể tác dụng với muối sinh ra hai muối mới
Muối có thể tác dụng với kim loại sinh ra muối mới và kim loại mới
Muối có thể bị nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất mới
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
1. Oxit
Oxit bazơ + . ? bazơ ;
Oxit bazơ + . ? muối + nước ;
Oxit axit + ... ? axit ;
Oxit axit + . ? muối + nước ;
Oxit axit + oxit bazơ ? .
3. Axit
Axit + . ? muối + hiđro ;
Axit + . ? muối + nước ;
Axit + . ? muối + nước ;
Axit + . ? muối + axit ;
2. Bazơ
Bazơ + . ? muối + nước ;
Bazơ + . ? muối + nước ;
Bazơ + . ? muối + bazơ ;
Bazơ . oxit bazơ + nước ;
4. Muối
Muối + . ? axit + muối ;
Muối + . ? muối + bazơ ;
Muối + . ? muối + muối ;
Muối + . ? muối + kim loại ;
Muối . .
Nước
Nu?c
axit
axit
axit
oxit axit
bazơ
bazơ
bazơ
muối
muối
muối
Nhiều chất mới
kim loại
muối
kim loại
oxir bazơ
II. Bài tập:
Bài tập 1- trang 43 - SGK
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 2:Cho các chất Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 , HNO3 , CuO , NaOH, ,P2O5 ,
1/ Phân loại các chất trên
2/ Trong các chất trên,chất nào tác dụng được với
a) Dung dịch HCl b) Dung dịch Ba(OH)2 c) Dung dịch BaCl2
Đáp án:
II. Bài tập:
1) Mg(OH)2 + 2HCl ? MgCl2 + 2H2O
2) CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + H2O + CO2
3) CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O
4)NaOH + HCl ? NaCl + H2O
b) 1) K2SO4 + Ba(OH)2 ? BaSO4 + 2KOH
2) 2HNO3 + Ba(OH)2 ? Ba(NO3)2 + 2H2O
3) P2O5 + 3Ba(OH)2 ? Ba3(PO4)2 + 2 KCl
c) K2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2KCl
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bàì 2 / 43 :
Để một mẩu natri hiđro xit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài . Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy có khí thoát ra,khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với :
Oxi của không khí
Hơi nước trong không khí
Các bon đioxit và oxi trong không khí
Các bon đioxit và hơi nước trong không khí
Các bon đioxit trong không khí
Hãy chọn câu đúng. Giải thích và víêt phương trình hoá học minh hoạ
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Giải thích : NaOH tác dụng với HCl nhưng không giải phóng khí. Để có khí bay ra làm đục nước vôi trong thì NaOH đã tác dụng với chất nào đó trong khong khí tạo ra hợp chất X, hợp chất này tác dụng với dd HCl sinh ra khí CO2. Hợp chất này phải là muối cacbonat (Na2CO3), muối này tạo thành do NaOH đã tác dụng với cacbonđioxit trong không khí.
PTHH : 2NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2HCl ? 2NaCl + H2O + CO2
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
Tiết 18-Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài t?p1: Chọn đáp án đúng:
1/ Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được 2 dung dịch riêng biệt trong các nhóm nào sau đõy?
A. H2SO4, HNO3 C. CaCl2, NaCl
B. NaOH, NaCl D. Ba(OH)2, KOH
TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
2/ Dùng dung dịch BaCl2 phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. NaCl, H2SO4 C. HCl, NaCl
B. K2SO4, H2SO4 D. CaCl2, KOH
Bài tập 2:
Hoà tan 9,2 g hỗn hợp Mg, MgO, cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 1,12 lit khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
Tính m
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
Bài giải
PTPƯ : Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2)
Hu?ng d?n:
mdd HCl
mHCl
nHCl
nMgO
mMgO
C%
b)Theo phương trình (1):
Theo phương trình (2) :
nHCl cần dùng = 0,1 + 0,4 = 0,5 (mol)
mHCl cần có = 0,5 x 36,5 = 18,25 (g)
m dung dịch HCl
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Hoïc baøi tính chaát hoùa hoïc cuûa caùc loaïi hôïp chaát voâ cô.
- Vieát caùc phöông trình hoùa hoïc minh hoïa.
- Laøm baøi taäp 2, 3 /43 SGK
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuaån bò baøi: “THÖÏC HAØNH: Tính Chaát Hoùa Hoïc Cuûa Bazô vaø Muoái”
+ Hoïc sinh ñoïc tröôùc thí nghieäm 1,2,3,4,5/44 SGK.
+ Hoïc Sinh chuaån bò maãu töôøng trình.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thùy Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)