Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nam |
Ngày 29/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1. OXIT :
a. Oxit bazơ + . . . . . . dd Bazơ
b. Oxit bazơ + . . . . . . muối + nước
c. Oxit axit + . . . . . . . axit
d. Oxit axit + . . . . . . . muối + nước
e. Oxit axit + Oxit bazơ . . . . . . .
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c. Bazơ + . . . . . . . muối + bazơ
d. Bazơ . . . . . . . . + …………
3. AXIT :
a. Axit + . . . . . muối + hidro
b. Axit + . . . . . muối + nước
c. Axit + . . . . muối + nước
d. Axit + . . . . . muối + axit
4. MUỐI :
a. Muối + . . . . . . axit + muối
b. Muối + . . . . . . muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . . muối + muối
d. Muối + . . . . . . . muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
. . . . . . + . . . . . . .
Axit
Nước
DD bazơ
Muối
Muối
Axit
Oxit axit
Oxit bazơ
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim Loại
Oxit bazơ
Cacbonic
Nước
Bài tập 1 / SGK/43: Điền tên chất thích hợp vào chỗ trống.
Nước
THẢO LUẬN NHÓM
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ H2O
+ H2O
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
Nhiệt phân huỷ
+ K loại
+ Bazơ
+ Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
SƠ ĐỒTÓM TẮT TÍNH CHẤT CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tính chất hóa học của muối:
1. Muối + Axit Axit + muối
2. Dd muối + Dd bazơ Muối + Bazơ
3. Dd muối + dd muối Muối + Muối
4. Dd muối + Kim loại Muối + Kim loại.
5. Muối Nhiều chất mới.
t0
Bài tập 1( Bài 1/ SGK/43 ):
Hãy viết PTHH minh họa cho tính chất chất hóa học của 2 hợp chất bazơ và muối
(Yêu cầu về nhà hoàn thành các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của oxit và axit vào vở bài tập )
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c. Bazơ + . . . . . . muối + bazơ
d. Bazơ . . . . . . . . + ……………..
4. MUỐI :
Muối + . . . . . . axit + muối
b. Muối + . . . . . . muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . . muối + muối
d. Muối + . . . . . . . muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
. . . . . . + . . . . . . .
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c. Bazơ + . . . . . . muối + bazơ
d. Bazơ . . . . . . . . + ……………..
4. MUỐI :
Muối + . . . . . . axit + muối
b. Muối + . . . . . . muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . . muối + muối
d. Muối + . . . . . . . muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
. . . . . . + . . . . . . .
ĐÁP ÁN
Oxit oxit
Muối
Axit
Oxit bazơ
Axit
Bazơ
Axit
Muối
Kim loại
Nước
Oxit bazơ
cacbonnic
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 CaO + CO2
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
t0
2. Bài tập 2 (Bài 2 / SGK/ 43 )
Để một mẫu natri hidroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy chất khí thoát ra, khí này làm nước vôi trong . Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hidroxit với:
b. Hơi nước trong không khí.
c. Cacbon đioxit và oxi trong không khí.
d. Cacbon đioxit và hơi nước trong không khí.
e. Cacbon đioxit trong không khí.
a. Oxi trong không khí.
Gợi ý
- Khí thoát ra làm đục nước vôi trong là:
Khí CO2
- Chất rắn trắng khi t/d với dd HCl, tạo ra khí CO2 là :
Na2CO3
- Để tạo ra muối Na2CO3 thì phải có:
dung dịch NaOH và khí CO2
Vậy phương án đúng là e :
Cacbon đioxit trong không khí.
2 NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
PTHH:
3. Bài tập 3 ( Bài 3 */ SGK/43 )
Gợi ý:
Đây là dạng bài tập cho đồng thời lượng của 2 chất tham gia Cần xác định lượng chất dư sau phản ứng
Vậy:
Bước 1: Cần tính số mol các chất tham gia phản ứng
Bước 2: Viết các PTHH: Xác định lượng chất dư sau phản ứng Lượng chất tạo thành tính theo số mol chất phản ứng hết.
Bước 3: Tính khối lượng chất rắn : Cần tính số mol ( Số mol chất rắn tính theo số mol chất kết tủa và theo chất phản ứng hết )
Bước 4: Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc
( Nước lọc gồm dung dịch thu được sau phản ứng và dung dịch còn dư sau phản ứng)
4. Bài tập 4: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau ?
(3) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
to
Đáp án
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MUỐI
BAZƠ
OXIT
AXIT
Oxit bazơ
Bazơ tan
Axit k/có oxi
Axit có oxi
Oxit axit
Bazơ k/ tan
Muối axit
Muối t/hòa
CaO
Fe2O3
CO2
SO3
H2CO3
H2SO4
HCl
H2S
KOH
Ba(OH)2
Cu(OH)2
Mg(OH)2
NaHSO4
NaHCO3
Na2SO4
Na2CO3
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập: 12.1, 12.2, 12.5/ Sách bài tập hóa học
- Bài thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
+ Đọc trước bài thực hành
+ Dự đoán hiện tượng xảy ra, viết PTHH cho mỗi thí nghiệm
+ Chuẩn bị sẵn bản tường trình
a. Oxit bazơ + . . . . . . dd Bazơ
b. Oxit bazơ + . . . . . . muối + nước
c. Oxit axit + . . . . . . . axit
d. Oxit axit + . . . . . . . muối + nước
e. Oxit axit + Oxit bazơ . . . . . . .
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c. Bazơ + . . . . . . . muối + bazơ
d. Bazơ . . . . . . . . + …………
3. AXIT :
a. Axit + . . . . . muối + hidro
b. Axit + . . . . . muối + nước
c. Axit + . . . . muối + nước
d. Axit + . . . . . muối + axit
4. MUỐI :
a. Muối + . . . . . . axit + muối
b. Muối + . . . . . . muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . . muối + muối
d. Muối + . . . . . . . muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
. . . . . . + . . . . . . .
Axit
Nước
DD bazơ
Muối
Muối
Axit
Oxit axit
Oxit bazơ
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim Loại
Oxit bazơ
Cacbonic
Nước
Bài tập 1 / SGK/43: Điền tên chất thích hợp vào chỗ trống.
Nước
THẢO LUẬN NHÓM
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ H2O
+ H2O
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
Nhiệt phân huỷ
+ K loại
+ Bazơ
+ Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
SƠ ĐỒTÓM TẮT TÍNH CHẤT CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tính chất hóa học của muối:
1. Muối + Axit Axit + muối
2. Dd muối + Dd bazơ Muối + Bazơ
3. Dd muối + dd muối Muối + Muối
4. Dd muối + Kim loại Muối + Kim loại.
5. Muối Nhiều chất mới.
t0
Bài tập 1( Bài 1/ SGK/43 ):
Hãy viết PTHH minh họa cho tính chất chất hóa học của 2 hợp chất bazơ và muối
(Yêu cầu về nhà hoàn thành các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của oxit và axit vào vở bài tập )
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c. Bazơ + . . . . . . muối + bazơ
d. Bazơ . . . . . . . . + ……………..
4. MUỐI :
Muối + . . . . . . axit + muối
b. Muối + . . . . . . muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . . muối + muối
d. Muối + . . . . . . . muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
. . . . . . + . . . . . . .
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c. Bazơ + . . . . . . muối + bazơ
d. Bazơ . . . . . . . . + ……………..
4. MUỐI :
Muối + . . . . . . axit + muối
b. Muối + . . . . . . muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . . muối + muối
d. Muối + . . . . . . . muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
. . . . . . + . . . . . . .
ĐÁP ÁN
Oxit oxit
Muối
Axit
Oxit bazơ
Axit
Bazơ
Axit
Muối
Kim loại
Nước
Oxit bazơ
cacbonnic
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 CaO + CO2
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuCl2 + 2NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
t0
2. Bài tập 2 (Bài 2 / SGK/ 43 )
Để một mẫu natri hidroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy chất khí thoát ra, khí này làm nước vôi trong . Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hidroxit với:
b. Hơi nước trong không khí.
c. Cacbon đioxit và oxi trong không khí.
d. Cacbon đioxit và hơi nước trong không khí.
e. Cacbon đioxit trong không khí.
a. Oxi trong không khí.
Gợi ý
- Khí thoát ra làm đục nước vôi trong là:
Khí CO2
- Chất rắn trắng khi t/d với dd HCl, tạo ra khí CO2 là :
Na2CO3
- Để tạo ra muối Na2CO3 thì phải có:
dung dịch NaOH và khí CO2
Vậy phương án đúng là e :
Cacbon đioxit trong không khí.
2 NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
PTHH:
3. Bài tập 3 ( Bài 3 */ SGK/43 )
Gợi ý:
Đây là dạng bài tập cho đồng thời lượng của 2 chất tham gia Cần xác định lượng chất dư sau phản ứng
Vậy:
Bước 1: Cần tính số mol các chất tham gia phản ứng
Bước 2: Viết các PTHH: Xác định lượng chất dư sau phản ứng Lượng chất tạo thành tính theo số mol chất phản ứng hết.
Bước 3: Tính khối lượng chất rắn : Cần tính số mol ( Số mol chất rắn tính theo số mol chất kết tủa và theo chất phản ứng hết )
Bước 4: Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc
( Nước lọc gồm dung dịch thu được sau phản ứng và dung dịch còn dư sau phản ứng)
4. Bài tập 4: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau ?
(3) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
to
Đáp án
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MUỐI
BAZƠ
OXIT
AXIT
Oxit bazơ
Bazơ tan
Axit k/có oxi
Axit có oxi
Oxit axit
Bazơ k/ tan
Muối axit
Muối t/hòa
CaO
Fe2O3
CO2
SO3
H2CO3
H2SO4
HCl
H2S
KOH
Ba(OH)2
Cu(OH)2
Mg(OH)2
NaHSO4
NaHCO3
Na2SO4
Na2CO3
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập: 12.1, 12.2, 12.5/ Sách bài tập hóa học
- Bài thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối
+ Đọc trước bài thực hành
+ Dự đoán hiện tượng xảy ra, viết PTHH cho mỗi thí nghiệm
+ Chuẩn bị sẵn bản tường trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)