Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Lê Thị Thư |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BẮC HỒNG
VÀ CÁC EM HỌC SINH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TIẾN PHẤN
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
Tiết 19 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài tập 1:
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn sau.
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào không làm đổi màu giấy quỳ tím : MgSO4, MgCl2
-> Hóa đỏ: HCl
Bài làm
HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH
Quỳ tím
Mầu đỏ
HCl
Mầu xanh
NaOH
Không đổi mầu
MgSO4,MgCl2
+ dd BaCl2
Kết tủa trắng
MgSO4
Không hiện tượng
MgCl2
Quan sát sơ đồ nhận biết .Hãy nhận xét cách làm của các nhóm?
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai lọ chứa dung dich muối .
BaCl2 + MgSO4 MgCl2 + BaSO4
->Còn lại MgCl2
-> Dung dịch trong lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là MgSO4
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PT
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2
2
Hướng dẫn
VCO2 = nCO2.22,4
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
nNa2CO3 =
m
M
nNa2CO3 =
=
21,2
106
=
0,2 mol
Theo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol
m
M
Vậy : VCO2(đktc) = nCO2.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
b.Tính thể tích khí CO2 (đktc)
nCO2 tính theo nNa2CO3
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 2: Hòa tan 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PT
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2
2
Hướng dẫn
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
m
M
nNa2CO3 =
=
21,2
106
=
0,2 mol
Theo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol
Vậy : VCO2(đktc) = nCO2.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
b.Tính thể tích khí CO2 (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm NaCl
C% NaCl =
mct NaCl = nNaCl. MNaCl
nNaCl tính theo nNa2CO3
mddNaCl = mNa2CO3 + mddHCl – mCO2
mCO2 = 0,2x44 =8.8 g
mddHCl = V.d
mctNaCl
mdd NaCl
X 100%
Theo pt : nNaCl = 2n Na2CO3 = 0,4 mol
mct NaCl = 0,4 x 58,5 = 23,4 g
mCO2 = nCO2.MCO2
mddHCl = V.d =300 x1,15 =345 g
mddNaCl = 21,2 +345 – 8,8 =357.4 g
C%NaCl =
23,4
357,4
X 100%
=6,55%
Trò chơi may mắn
1
2
3
4
5
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Hu?ng d?n v? nh
Học bài , xem lại những tính chất hóa học về : bazơ , muối .
Lưu ý: - Xem dạng bài tập
+Hoàn thành sơ đồ phản ứng.
+ Nhận biết .
*Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Xin chân thành cảm ơn
quý th?y cụ v các em !
Quay về
1
Trò chơi may mắn
H
H
Hai muối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
A. Na2SO4 và BaCl2
B. NaCl và AgNO3
C. Na2CO3 và CaCl2
D. K2SO4 và NaNO3
Sai
Sai
Sai
Đúng
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
Quay về
Trò chơi may mắn
2
Trong dãy Bazơ sau dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước
A. Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOH
B. Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2
D. KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2
Sai
Sai
Đúng
Sai
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
Dy cc ch?t tc d?ng du?c v?i nu?c t?o ra dung d?ch bazo
Quay về
Trò chơi may mắn
3
A. MgO,K2O,CuO,Na2O
B. MgO,K2O,Fe2O3,ZnO
D. K2O,Na2O,BaO,CaO
C. Al2O3, CuO,K2O,MgO
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Quay về
Trò chơi may mắn
4
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO
C. Fe2O3,MgO, P2O5, K2O
B. MgO, Fe2O3, CuO, K2O
D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5
Sai
Sai
Đúng
Sai
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
Quay về
Trò chơi may mắn
Ô may mắn!
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay của cả lớp
5
VÀ CÁC EM HỌC SINH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TIẾN PHẤN
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
Tiết 19 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài tập 1:
Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn sau.
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít hóa chất để thử.
Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho giấy quỳ tím:
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào không làm đổi màu giấy quỳ tím : MgSO4, MgCl2
-> Hóa đỏ: HCl
Bài làm
HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH
Quỳ tím
Mầu đỏ
HCl
Mầu xanh
NaOH
Không đổi mầu
MgSO4,MgCl2
+ dd BaCl2
Kết tủa trắng
MgSO4
Không hiện tượng
MgCl2
Quan sát sơ đồ nhận biết .Hãy nhận xét cách làm của các nhóm?
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai lọ chứa dung dich muối .
BaCl2 + MgSO4 MgCl2 + BaSO4
->Còn lại MgCl2
-> Dung dịch trong lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là MgSO4
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
HẾT GIỜ
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PT
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2
2
Hướng dẫn
VCO2 = nCO2.22,4
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
nNa2CO3 =
m
M
nNa2CO3 =
=
21,2
106
=
0,2 mol
Theo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol
m
M
Vậy : VCO2(đktc) = nCO2.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
b.Tính thể tích khí CO2 (đktc)
nCO2 tính theo nNa2CO3
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các hợp chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Bài 2: Hòa tan 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PT
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2
2
Hướng dẫn
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
m
M
nNa2CO3 =
=
21,2
106
=
0,2 mol
Theo pt: nCO2 = n Na2CO3 = 0,2 mol
Vậy : VCO2(đktc) = nCO2.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
b.Tính thể tích khí CO2 (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm NaCl
C% NaCl =
mct NaCl = nNaCl. MNaCl
nNaCl tính theo nNa2CO3
mddNaCl = mNa2CO3 + mddHCl – mCO2
mCO2 = 0,2x44 =8.8 g
mddHCl = V.d
mctNaCl
mdd NaCl
X 100%
Theo pt : nNaCl = 2n Na2CO3 = 0,4 mol
mct NaCl = 0,4 x 58,5 = 23,4 g
mCO2 = nCO2.MCO2
mddHCl = V.d =300 x1,15 =345 g
mddNaCl = 21,2 +345 – 8,8 =357.4 g
C%NaCl =
23,4
357,4
X 100%
=6,55%
Trò chơi may mắn
1
2
3
4
5
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Phân loại các chất vô cơ
2.Tính chất hóa học của các loại chất vô cơ
II/ BÀI TẬP
Hu?ng d?n v? nh
Học bài , xem lại những tính chất hóa học về : bazơ , muối .
Lưu ý: - Xem dạng bài tập
+Hoàn thành sơ đồ phản ứng.
+ Nhận biết .
*Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Xin chân thành cảm ơn
quý th?y cụ v các em !
Quay về
1
Trò chơi may mắn
H
H
Hai muối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
A. Na2SO4 và BaCl2
B. NaCl và AgNO3
C. Na2CO3 và CaCl2
D. K2SO4 và NaNO3
Sai
Sai
Sai
Đúng
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
Quay về
Trò chơi may mắn
2
Trong dãy Bazơ sau dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước
A. Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOH
B. Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2
D. KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2
Sai
Sai
Đúng
Sai
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
Dy cc ch?t tc d?ng du?c v?i nu?c t?o ra dung d?ch bazo
Quay về
Trò chơi may mắn
3
A. MgO,K2O,CuO,Na2O
B. MgO,K2O,Fe2O3,ZnO
D. K2O,Na2O,BaO,CaO
C. Al2O3, CuO,K2O,MgO
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Quay về
Trò chơi may mắn
4
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO
C. Fe2O3,MgO, P2O5, K2O
B. MgO, Fe2O3, CuO, K2O
D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5
Sai
Sai
Đúng
Sai
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
Quay về
Trò chơi may mắn
Ô may mắn!
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay của cả lớp
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)