Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – KHÁI QUÁT SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Bài 2:
MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
Oxit Bazo có những tính chất hóa học nào?
a/……………………………………:
BaO + H2O ( ……………….
CaO + H2O ( ……………….
Na2O + H2O ( ………………
K2O + H2O ( ……………….
Li2O + H2O ( ……………….
Kết luận: 1 số Oxit Bazo + ……..( …………………
b/………………………………….:
CuO + HCl ( …………………………….
Fe2O3 + HCl ( …………………………….
Dung dịch …………… màu xanh, dung dịch .................màu vàng nâu
Kết luận: Oxit Bazo + ……. ( ……………………….
c/ ………………………………….:
BaO + CO2 ( ……………….
Kết luận: 1 số Oxit Bazo + ………… ( ……………
CANXI OXIT – CaO
Tính chất vật lý:
CaO là ………………, màu …………., nóng chảy ở nhiệt độ …………..
Tính chất hóa học:
……………………………. :
CaO + H2O ( ……………….
……………………………:
CaO + HCl ( …………………………….
CaO + HNO3 ( …………………………….
CaO + H2SO4 ( …………………………….
……………………………...:
CaO + CO2 ( …………………………….
Kết luận: Canxi oxit tác dụng với ………………………. Canxi oxit là ………………….
Ứng dụng: xem SGK/ trang 8
Sản xuất:
C + O2 ( ……………….
CaCO3 ( …………………………….
Oxit Axit có những tính chất hóa học nào?
a/ ………………………………….
SO3 + H2O ( ……………….
SO2 + H2O ( ……………….
CO2 + H2O ( ……………….
P2O5 + H2O ( ……………….
N2O5 + H2O ( ……………….
Kết luận: 1 số Oxit Axit + ……. ( …………………..
b/ ………………………………………:
CO2 + Ca(OH)2 ( …………………………….
N2O5 + NaOH ( …………………………….
Kết luận: Oxit Axit + ………… ( ……………………
c/ ………………………………………:
Na2O + SO3 ( ……………….
Kết luận: Oxit Axit + 1 số …………... ( ……………
KHÁI QUÁT SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Oxit Bazo: CuO, FeO, Fe2O3, MgO, ZnO….
Oxit Axit: SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
Oxit trung tính: CO, NO…
Oxit lưỡng tình: Al2O3, ZnO, Cr2O3…..
LƯU HUỲNH ĐIOXIT – SO2
Tính chất vật lý:
SO2 là chất ………, ……… màu, mùi …….., độc, ……….hơn không khí.
Tính chất hóa học:
……………………………. :
SO2 + H2O ( ……………….
……………………………….:
SO2 + Ca(OH)2 ( …………………………….
SO2 + NaOH ( ………………………………
………………………………….
SO2 + Na2O ( ……………….
Kết luận: Lưu huỳnh đioxit tác dụng …………………. Lưu huỳnh đioxit là ……………....
Ứng dụng: xem SGK/ trang 11
Điều chế:
S + O2 ( ……………….
Na2SO3 + H2SO4 ( ………………………………
Bài 3:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Bài 4:
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Axit làm đổi màu quỳ tím
Dung dịch Axit làm đổi màu quỳ tím thành …...
…………………………..:
H2SO4 + Al ( ………………………………………
HCl + Fe ( ………………………………………
Kết luận: Axit + 1 số ……… ( ………………………
(Al, Fe, Mg, Zn)
…………………………. – Phản ứng trung hòa:
H2SO4 + Cu(OH)2 ( ………………………………….
HNO3 + NaOH ( ………………………………….
Kết luận: Axit + ………… ( …………………………
…………………………….:
Fe2O3 + HCl ( …………………………………….
FeO + H2SO4 ( …………………………………..
Kết luận: Axit + …………. ( ………………………
……………………………..:
Na2SO3 + H2SO4 ( …………………………………..
AXIT CLOHIDRIC – HCl
Tính chất vật lý:
Dung dịch khí ………………….. trong nước gọi là axit clohidric. Dung dịch axit clohidric đậm đặc là dung dịch bão hòa hidro clorua, có nồng độ khoảng .........
Tính chất hóa học:
Axit clohidric có những tính chất hóa học của một axit mạnh.
Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
HCl + 1 số ………… ( ……………………..
HCl + Al ( ……………………………
HCl + Fe ( ……………………………
HCl + ……... ( ……………………………
HCl + NaOH ( ……………………………
HCl + Cu(OH)2 ( ……………………………
HCl + ………….. ( ………………………….
HCl + CuO ( …………………………..
HCl + K2O ( …………………………..
HCl + …….. ( ………………………….
HCl + K2CO3 ( …………………………..
Ứng dụng: xem SGK/ trang 15
AXIT MẠNH – AXIT YẾU
Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3 …
Axit yếu: H2S, H2CO3, H2SO3…..
Bài tập củng cố:
Hãy dùng những chất có sẵn: Cu, Fe, CuO, KOH,C6H12O6 để viết PTHH chứng minh tính chất của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc.
Nêu phương pháp hóa học nhận biết 4 lọ dung dịch không màu: H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH
AXIT SUNFURIC – H2SO4
Tính chất vât lý:
Axit sunfuric là chất ………………., không …….., nặng ……………….. nước, không ……………., tan dễ dàng ………….. và tỏa nhiều nhiệt.
Tính chất hóa học:
Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit:
Làm quỳ tím hóa đỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 78,69KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)