Bài 13. Giun đũa
Chia sẻ bởi Trần Tấn Tới |
Ngày 09/05/2019 |
128
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Giun đũa thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phòng, chống bệnh:
+ Cần ăn, uống chín, không ăn thịt lợn gạo, thịt chưa chín.
+ Không đi chân trần nhất là nơi môi trường nước, đất bị ô nhiễm ẩm thấp.
+ Trâu, bò cần nuôi ở chuồng trại, sân bãi khô ráo, nguồn thức ăn cung cấp cho chúng cần phải xử lí tốt.
Trả lời
CÁC NGÀNH GIUN
NGÀNH GIUN TRÒN
- Tiết diện ngang cơ thể tròn.
- Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức và ống tiêu hóa phân hóa.
khác
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
NGÀNH GIUN TRÒN
Giun đũa thường kí sinh ở đâu?
Kí sinh ở ruột non người.
Nơi sống
Gây đau bụng, tắc ruột và tắc ống mật.
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
I. CẤU TẠO NGOÀI
- Cơ thể hình ống thuôn nhọn 2 đầu, dài khoảng 25 cm.
- Có vỏ cuticun bao bọc.
Giúp giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.
- Giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
- Giun cái to, dài.
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
I. CẤU TẠO NGOÀI
- Cơ thể hình ống thuôn nhọn 2 đầu, dài khoảng 25 cm.
- Có vỏ cuticun bao bọc.
- Giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
- Giun cái to, dài.
Giun cái dài, to đẻ nhiều trứng.
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo trong
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
1. Miệng
2. Hầu
3. Ruột
4. Hậu môn
5. Tuyến sinh dục
6. Lỗ sinh dục cái
Chú thích hình
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo trong
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
+ Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển.
+ Bên trong là khoang cơ thể chưa chính thức.
+ Trong khoang có ống tiêu hóa (thẳng): miệng → hầu → ruột → hậu môn.
+ Tuyến sinh dục dài cuộn khúc.
Di chuyển
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo trong
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
Di chuyển
Chỉ có cơ dọc phát triển nên di chuyển hạn chế nhờ cong duỗi cơ thể.
Giun đũa di chuyển bằng cách nào?
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
III. DINH DƯỠNG
1. Miệng
2. Hầu
3. Ruột
4. Hậu môn
5. Tuyến sinh dục
6. Lỗ sinh dục cái
Ống tiêu hóa
Cấu tạo của ống tiêu hóa?
THẢO LUẬN NHÓM 2 PHÚT
Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa so với ruột phân nhánh ở giun dẹp (chưa có hậu môn) thì tốc độ tiêu hóa ở loài nào cao hơn? Tại sao?
Câu 2. Nhờ đặc điểm nào giun đũa chui được và ống mật và hậu quả sẽ như thế nào đối với con người?
Đặc điểm cơ thể thuôn dài như chiếc đũa thon gọn 2 đầu → chui được vào ống mật. Khi chui được vào cơ dọc phát triển dẫn đến hậu quả bị tắc ống mật => Gây đau bụng dữ dội và nguy hiểm đến tính mạng
Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa giúp cho thức ăn vận chuyển theo một chiều: Đầu vào là thức ăn, đầu ra là chất thải ở hậu môn nên các phần ống tiêu hóa được chuyên hóa hơn. Tốc độ tiêu hóa thức ăn nhanh hơn so với ở giun dẹp.
00 : 00
00 : 01
00 : 02
00 : 03
00 : 04
00 : 05
00 : 06
00 : 07
00 : 08
00 : 09
00 : 10
00 : 11
00 : 12
00 : 13
00 : 14
00 : 15
00 : 16
00 : 17
00 : 18
00 : 19
00 : 20
00 : 21
00 : 22
00 : 23
00 : 24
00 : 25
00 : 26
00 : 27
00 : 28
00 : 29
00 : 30
00 : 31
00 : 32
00 : 33
00 : 34
00 : 35
00 : 36
00 : 37
00 : 38
00 : 39
00 : 40
00 : 41
00 : 42
00 : 43
00 : 44
00 : 45
00 : 46
00 : 47
00 : 48
00 : 49
00 : 50
00 : 51
00 : 52
00 : 53
00 : 54
00 : 55
00 : 56
00 : 57
00 : 58
00 : 59
01 : 00
01 : 01
01 : 02
01 : 03
01 : 04
01 : 05
01 : 06
01 : 07
01 : 08
01 : 09
01 : 10
01 : 11
01 : 12
01 : 13
01 : 14
01 : 15
01 : 16
01 : 17
01 : 18
01 : 19
01 : 20
01 : 21
01 : 22
01 : 23
01 : 24
01 : 25
01 : 26
01 : 27
01 : 28
01 : 29
01 : 30
01 : 31
01 : 32
01 : 33
01 : 34
01 : 35
01 : 36
01 : 37
01 : 38
01 : 39
01 : 40
01 : 41
01 : 42
01 : 43
01 : 44
01 : 45
01 : 46
01 : 47
01 : 48
01 : 49
01 : 50
01 : 51
01 : 52
01 : 53
01 : 54
01 : 55
01 : 56
01 : 57
01 : 58
01 : 59
02 : 00
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
III. DINH DƯỠNG
- Hầu phát triển hút nhanh và nhiều chất dinh dưỡng.
- Thức ăn vận chuyển theo 1 chiều từ miệng → hầu → ruột.
- Chất bã thải ra qua hậu môn.
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN
1. Cơ quan sinh dục
Ống dẫn trứng
Ống dẫn tinh
Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục?
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN
1. Cơ quan sinh dục
- Giun đũa phân tính.
- Tuyến sinh dục dạng ống dài.
+ Con đực: 1 ống
+ Con cái: 2 ống
- Thụ tinh trong. Đẻ nhiều trứng.
2. Vòng đời giun đũa
2. Vòng đời giun đũa
Giun trưởng thành
(Ruột non)
Gan, tim, phổi
Máu
Trứng
ấu trùng
(trong trứng)
Thức ăn
(rau, quả,...)
Ấu trùng
(Ruột non 1)
THẢO LUẬN NHÓM 2 PHÚT
Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 3. Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống có liên quan gì đến bệnh giun đũa?
Câu 4. Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun 1 - 2 lần 1 năm?
Trứng giun trong thức ăn hay bám vào tay.
Diệt giun đũa, hạn chế số lượng trứng.
00 : 00
00 : 01
00 : 02
00 : 03
00 : 04
00 : 05
00 : 06
00 : 07
00 : 08
00 : 09
00 : 10
00 : 11
00 : 12
00 : 13
00 : 14
00 : 15
00 : 16
00 : 17
00 : 18
00 : 19
00 : 20
00 : 21
00 : 22
00 : 23
00 : 24
00 : 25
00 : 26
00 : 27
00 : 28
00 : 29
00 : 30
00 : 31
00 : 32
00 : 33
00 : 34
00 : 35
00 : 36
00 : 37
00 : 38
00 : 39
00 : 40
00 : 41
00 : 42
00 : 43
00 : 44
00 : 45
00 : 46
00 : 47
00 : 48
00 : 49
00 : 50
00 : 51
00 : 52
00 : 53
00 : 54
00 : 55
00 : 56
00 : 57
00 : 58
00 : 59
01 : 00
01 : 01
01 : 02
01 : 03
01 : 04
01 : 05
01 : 06
01 : 07
01 : 08
01 : 09
01 : 10
01 : 11
01 : 12
01 : 13
01 : 14
01 : 15
01 : 16
01 : 17
01 : 18
01 : 19
01 : 20
01 : 21
01 : 22
01 : 23
01 : 24
01 : 25
01 : 26
01 : 27
01 : 28
01 : 29
01 : 30
01 : 31
01 : 32
01 : 33
01 : 34
01 : 35
01 : 36
01 : 37
01 : 38
01 : 39
01 : 40
01 : 41
01 : 42
01 : 43
01 : 44
01 : 45
01 : 46
01 : 47
01 : 48
01 : 49
01 : 50
01 : 51
01 : 52
01 : 53
01 : 54
01 : 55
01 : 56
01 : 57
01 : 58
01 : 59
02 : 00
Giun đũa ở người
Giun đũa ở chó truyền sang người
+ Cần phải giữ vệ sinh ăn uống (các loại rau, quả tươi cần rửa sạch, hoặc sử dụng thuốc rửa rau, quả).
+ Không để đất cát dính vào đầu móng tay (rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh bằng xà phòng diệt khuẩn).
+ Không cho ruồi nhặng đậu vào thức ăn (dùng lồng bàn để đậy thức ăn).
+ Không dùng phân bắc tươi bón cho cây (phải ủ 1 thời gian trước khi bón cho cây).
+ Tẩy giun định kì 6 tháng/lần.
+ Phát động phong trào trồng rau sạch….
Câu 1. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể qua con đường?
A. Hô hấp. C. Muỗi đốt.
B. Tiêu hóa. D. Chui qua da.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Câu 2. Tác hại của giun đũa?
A. Gây tắc ống dẫn tiểu. C. Gây tắc ruột, tắc ống mật
B. Gây tắc ống mật. D. Gây đau bụng, buồn nôn.
Câu 3. Vai trò của lớp vỏ cuticun?
A. Giúp giun không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.
B. Giúp giun dễ dàng chui rút trong môi trường kí sinh.
C. Giúp giun cái khi sinh sản đẻ được nhiều trứng.
D. Giúp giun hút được nhiều chất dinh dưỡng.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc trước bài 14. MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC và trả lời câu hỏi lệnh ▼ SGK.
- Tìm hiểu một số loài giun tròn khác.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phòng, chống bệnh:
+ Cần ăn, uống chín, không ăn thịt lợn gạo, thịt chưa chín.
+ Không đi chân trần nhất là nơi môi trường nước, đất bị ô nhiễm ẩm thấp.
+ Trâu, bò cần nuôi ở chuồng trại, sân bãi khô ráo, nguồn thức ăn cung cấp cho chúng cần phải xử lí tốt.
Trả lời
CÁC NGÀNH GIUN
NGÀNH GIUN TRÒN
- Tiết diện ngang cơ thể tròn.
- Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức và ống tiêu hóa phân hóa.
khác
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
NGÀNH GIUN TRÒN
Giun đũa thường kí sinh ở đâu?
Kí sinh ở ruột non người.
Nơi sống
Gây đau bụng, tắc ruột và tắc ống mật.
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
I. CẤU TẠO NGOÀI
- Cơ thể hình ống thuôn nhọn 2 đầu, dài khoảng 25 cm.
- Có vỏ cuticun bao bọc.
Giúp giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.
- Giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
- Giun cái to, dài.
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
I. CẤU TẠO NGOÀI
- Cơ thể hình ống thuôn nhọn 2 đầu, dài khoảng 25 cm.
- Có vỏ cuticun bao bọc.
- Giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
- Giun cái to, dài.
Giun cái dài, to đẻ nhiều trứng.
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo trong
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
1. Miệng
2. Hầu
3. Ruột
4. Hậu môn
5. Tuyến sinh dục
6. Lỗ sinh dục cái
Chú thích hình
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo trong
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
+ Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển.
+ Bên trong là khoang cơ thể chưa chính thức.
+ Trong khoang có ống tiêu hóa (thẳng): miệng → hầu → ruột → hậu môn.
+ Tuyến sinh dục dài cuộn khúc.
Di chuyển
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo trong
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
Di chuyển
Chỉ có cơ dọc phát triển nên di chuyển hạn chế nhờ cong duỗi cơ thể.
Giun đũa di chuyển bằng cách nào?
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
III. DINH DƯỠNG
1. Miệng
2. Hầu
3. Ruột
4. Hậu môn
5. Tuyến sinh dục
6. Lỗ sinh dục cái
Ống tiêu hóa
Cấu tạo của ống tiêu hóa?
THẢO LUẬN NHÓM 2 PHÚT
Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa so với ruột phân nhánh ở giun dẹp (chưa có hậu môn) thì tốc độ tiêu hóa ở loài nào cao hơn? Tại sao?
Câu 2. Nhờ đặc điểm nào giun đũa chui được và ống mật và hậu quả sẽ như thế nào đối với con người?
Đặc điểm cơ thể thuôn dài như chiếc đũa thon gọn 2 đầu → chui được vào ống mật. Khi chui được vào cơ dọc phát triển dẫn đến hậu quả bị tắc ống mật => Gây đau bụng dữ dội và nguy hiểm đến tính mạng
Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa giúp cho thức ăn vận chuyển theo một chiều: Đầu vào là thức ăn, đầu ra là chất thải ở hậu môn nên các phần ống tiêu hóa được chuyên hóa hơn. Tốc độ tiêu hóa thức ăn nhanh hơn so với ở giun dẹp.
00 : 00
00 : 01
00 : 02
00 : 03
00 : 04
00 : 05
00 : 06
00 : 07
00 : 08
00 : 09
00 : 10
00 : 11
00 : 12
00 : 13
00 : 14
00 : 15
00 : 16
00 : 17
00 : 18
00 : 19
00 : 20
00 : 21
00 : 22
00 : 23
00 : 24
00 : 25
00 : 26
00 : 27
00 : 28
00 : 29
00 : 30
00 : 31
00 : 32
00 : 33
00 : 34
00 : 35
00 : 36
00 : 37
00 : 38
00 : 39
00 : 40
00 : 41
00 : 42
00 : 43
00 : 44
00 : 45
00 : 46
00 : 47
00 : 48
00 : 49
00 : 50
00 : 51
00 : 52
00 : 53
00 : 54
00 : 55
00 : 56
00 : 57
00 : 58
00 : 59
01 : 00
01 : 01
01 : 02
01 : 03
01 : 04
01 : 05
01 : 06
01 : 07
01 : 08
01 : 09
01 : 10
01 : 11
01 : 12
01 : 13
01 : 14
01 : 15
01 : 16
01 : 17
01 : 18
01 : 19
01 : 20
01 : 21
01 : 22
01 : 23
01 : 24
01 : 25
01 : 26
01 : 27
01 : 28
01 : 29
01 : 30
01 : 31
01 : 32
01 : 33
01 : 34
01 : 35
01 : 36
01 : 37
01 : 38
01 : 39
01 : 40
01 : 41
01 : 42
01 : 43
01 : 44
01 : 45
01 : 46
01 : 47
01 : 48
01 : 49
01 : 50
01 : 51
01 : 52
01 : 53
01 : 54
01 : 55
01 : 56
01 : 57
01 : 58
01 : 59
02 : 00
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
III. DINH DƯỠNG
- Hầu phát triển hút nhanh và nhiều chất dinh dưỡng.
- Thức ăn vận chuyển theo 1 chiều từ miệng → hầu → ruột.
- Chất bã thải ra qua hậu môn.
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN
1. Cơ quan sinh dục
Ống dẫn trứng
Ống dẫn tinh
Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục?
I. CẤU TẠO NGOÀI
II. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN
Tiết 13 – Bài 13 . GIUN ĐŨA
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN
1. Cơ quan sinh dục
- Giun đũa phân tính.
- Tuyến sinh dục dạng ống dài.
+ Con đực: 1 ống
+ Con cái: 2 ống
- Thụ tinh trong. Đẻ nhiều trứng.
2. Vòng đời giun đũa
2. Vòng đời giun đũa
Giun trưởng thành
(Ruột non)
Gan, tim, phổi
Máu
Trứng
ấu trùng
(trong trứng)
Thức ăn
(rau, quả,...)
Ấu trùng
(Ruột non 1)
THẢO LUẬN NHÓM 2 PHÚT
Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 3. Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống có liên quan gì đến bệnh giun đũa?
Câu 4. Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun 1 - 2 lần 1 năm?
Trứng giun trong thức ăn hay bám vào tay.
Diệt giun đũa, hạn chế số lượng trứng.
00 : 00
00 : 01
00 : 02
00 : 03
00 : 04
00 : 05
00 : 06
00 : 07
00 : 08
00 : 09
00 : 10
00 : 11
00 : 12
00 : 13
00 : 14
00 : 15
00 : 16
00 : 17
00 : 18
00 : 19
00 : 20
00 : 21
00 : 22
00 : 23
00 : 24
00 : 25
00 : 26
00 : 27
00 : 28
00 : 29
00 : 30
00 : 31
00 : 32
00 : 33
00 : 34
00 : 35
00 : 36
00 : 37
00 : 38
00 : 39
00 : 40
00 : 41
00 : 42
00 : 43
00 : 44
00 : 45
00 : 46
00 : 47
00 : 48
00 : 49
00 : 50
00 : 51
00 : 52
00 : 53
00 : 54
00 : 55
00 : 56
00 : 57
00 : 58
00 : 59
01 : 00
01 : 01
01 : 02
01 : 03
01 : 04
01 : 05
01 : 06
01 : 07
01 : 08
01 : 09
01 : 10
01 : 11
01 : 12
01 : 13
01 : 14
01 : 15
01 : 16
01 : 17
01 : 18
01 : 19
01 : 20
01 : 21
01 : 22
01 : 23
01 : 24
01 : 25
01 : 26
01 : 27
01 : 28
01 : 29
01 : 30
01 : 31
01 : 32
01 : 33
01 : 34
01 : 35
01 : 36
01 : 37
01 : 38
01 : 39
01 : 40
01 : 41
01 : 42
01 : 43
01 : 44
01 : 45
01 : 46
01 : 47
01 : 48
01 : 49
01 : 50
01 : 51
01 : 52
01 : 53
01 : 54
01 : 55
01 : 56
01 : 57
01 : 58
01 : 59
02 : 00
Giun đũa ở người
Giun đũa ở chó truyền sang người
+ Cần phải giữ vệ sinh ăn uống (các loại rau, quả tươi cần rửa sạch, hoặc sử dụng thuốc rửa rau, quả).
+ Không để đất cát dính vào đầu móng tay (rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh bằng xà phòng diệt khuẩn).
+ Không cho ruồi nhặng đậu vào thức ăn (dùng lồng bàn để đậy thức ăn).
+ Không dùng phân bắc tươi bón cho cây (phải ủ 1 thời gian trước khi bón cho cây).
+ Tẩy giun định kì 6 tháng/lần.
+ Phát động phong trào trồng rau sạch….
Câu 1. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể qua con đường?
A. Hô hấp. C. Muỗi đốt.
B. Tiêu hóa. D. Chui qua da.
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Câu 2. Tác hại của giun đũa?
A. Gây tắc ống dẫn tiểu. C. Gây tắc ruột, tắc ống mật
B. Gây tắc ống mật. D. Gây đau bụng, buồn nôn.
Câu 3. Vai trò của lớp vỏ cuticun?
A. Giúp giun không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.
B. Giúp giun dễ dàng chui rút trong môi trường kí sinh.
C. Giúp giun cái khi sinh sản đẻ được nhiều trứng.
D. Giúp giun hút được nhiều chất dinh dưỡng.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc trước bài 14. MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC và trả lời câu hỏi lệnh ▼ SGK.
- Tìm hiểu một số loài giun tròn khác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tấn Tới
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)