Bài 13. Giun đũa

Chia sẻ bởi Bùi Thị Ba | Ngày 09/05/2019 | 104

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Giun đũa thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

? Trình bày các đặc điểm của Sán dây? Ấu trùng của Sán dây vào cơ thể người bằng cách nào?
 Cấu tạo:
- Cơ thể dài, dẹp;
- Phần đầu có 4 giác bám, phần thân có nhiều nang sán;
Mỗi nang sán có cơ quan sinh dục lưỡng tính;
 Vòng đời: Ấu trùng của sán kết kén bám vào rau, bèo, trâu bò ăn phải sẽ mắc bệnh gạo. Người ăn phải thịt ĐV bệnh gạo sẽ bị nhiễm sán.
Kiểm tra bài cũ:
NGÀNH GIUN TRÒN
Giun tròn khác so với Giun dẹp ở chổ: tiết diện ngang cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức và ống tiêu hóa phân hóa. Chúng sống kí sinh ở cơ thể động vật, thực vật và người.
Giun đũa
Giun móc
Giun
kim
Giun chỉ
Giun đũa sống kí sinh ở đâu?
I/- Cấu tạo ngoài:
 Giun đũa sống kí sinh trong ruột non người.

- Giun đũa sống kí sinh trong ruột non người.
Nghiên cứu thông tin phần I trang 47-SGK và quan sát hình vẽ, hãy nêu nhận xét: đặc điểm cấu tạo ngoài của Giun đũa?
I/- Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể tròn, dài 20 – 25cm
- Bao bọc cơ thể là lớp cuticun
Lớp cuticun có tác dụng gì?

- Bảo vệ cơ thể không bị tiêu hóa bởi dịch tiêu hóa.
- Giun đũa sống kí sinh trong ruột non người.
Cấu tạo:
+ Cơ thể tròn, dài 20 – 25cm;
+ Lớp cuticun bao bọc có tác dụng bảo vệ  thích nghi kí sinh.
I/- Cấu tạo ngoài:
Hình dạng
Giun đũa
Quan sát hình bên và hãy chú thích các bộ phận trên hình vẽ?
II/- Cấu tạo trong và di chuyển:
Miệng

Hầu
Ruột
Hậu môn
Tuyến
sinh dục
Cấu tạo trong
Giun đũa
II/- Cấu tạo trong và di chuyển:
Nghiên cứu thông tin phần II và hình vẽ, sau đó hãy chọn từ thích hợp điền vào bảng sau:
Lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển
Chưa chính thức
Ruột thẳng từ miệng đến hậu môn
Dài và cuộn khúc
- Cấu tạo:
+ Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển.
+ Có khoang cơ thể chưa chính thức.
+ Ruột thẳng từ miệng đến hậu môn.
+ Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc.
II/- Cấu tạo trong và di chuyển:
Em có nhận xét gì về khả năng di chuyển của Giun đũa?
 Di chuyển hạn chế, chỉ cong và duỗi cơ thể.

- Di chuyển hạn chế, chỉ cong và duỗi cơ thể.
III/- Dinh dưỡng:
? Giun cái to và dài hơn giun đực có ý nghĩa gì?
Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
? Nếu Giun đũa thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận của chúng sẽ ra sao?
? Tốc độ tiêu hóa thức ăn của Giun đũa so với Sán lá gan?
 Đảm bào dinh dưỡng cho quá trình sinh sản.
 Bị tiêu hóa như các loại thức ăn khác.
 Nhanh hơn do ống tiêu hóa được chuyên hóa cao hơn.
III/- Dinh dưỡng:
- Giun đũa sống kí sinh;
Hãy nêu lại các đặc điểm về dinh dưỡng của Giun đũa:
+ Đời sống?
+ Hầu?
+ Dạng cơ quan tiêu hóa?
+ Ruột và hậu môn?
- Hầu phát triển;  thích nghi kí sinh.
- Cơ quan tiêu hóa dạng ống;
- Ruột thẳng, có hậu môn.
1/- Cơ quan sinh dục:
IV/- Sinh sản:
Nêu nhận xét về đặc điểm sinh dục của Giun đũa?
- Giun đũa phân tính;
- Tuyến sinh dục dạng ống;
- Thụ tinh trong, đẻ trứng, số lượng trứng rất lớn  thích nghi kí sinh.
2/- Vòng đời:
IV/- Sinh sản:
Trình bày sơ lược vòng đời của Giun đũa?
Như vậy trong vòng đời, ấu trùng của Giun đũa đã vào ruột non bao nhiêu lần?
2/- Vòng đời:
III/- Sinh sản:
Dựa vào vòng đời của của Giun đũa, hãy cho biết:
? Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống có liên quan gì đến bệnh giun đũa?
 Nhằm hạn chế lượng trứng giun xâm nhập vào cơ thể qua ăn uống.
? Tại sao chúng ta nên tẩy giun từ 1 – 2 lần trong năm?
 Tỉ lệ nhiễm và tái nhiễm giun cao.
 Ý thức vệ sinh của mỗi người chưa cao.
Bài tập:
1/- Đặc điểm nào giúp Giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh ở ruột non người?
A. Cơ thể tròn, dài.
B. Có lớp cuticun bảo vệ
C. Di chuyển hạn chế.
D. Cơ thể phân tính.
2/- Những thói quen ở người tạo điều kiện cho trứng giun đũa dễ dàng xâm nhập vào cơ thể:
A. Mút tay, cắn móng tay.
B. Ăn rau quả tươi.
C. Không giữ vệ sinh trong ăn uống.
D. Câu A, B, C đúng.
B
D
Về nhà:
Xem lại nội dung bài và học bài.
Sưu tầm một số tranh ảnh về Giun tròn.
- Xem trước bài 14. “Một số Giun tròn khác”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Ba
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)