Bài 13. Giun đũa
Chia sẻ bởi nguyễn đăng tài |
Ngày 07/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Giun đũa thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Sinh Học 7
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
GV: PHAN CHU HẠ
TỔ: TỰ NHIÊN
1
Ki?m tra bi cu
1. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con đường nào? Kí sinh ở đâu ?
2. Để phòng chống giun dẹp kí sinh cần chú ý những điều gì ?
Tiết 13. Bài 13
GIUN ĐŨA
NGÀNH GIUN TRÒN
I. Cấu tạo ngoài
II. Cấu tạo trong và di chuyển
III. Dinh dưỡng
IV. Sinh sản
NỘI DUNG
Quan sát tranh và từ thực tế cuộc sống em hãy cho biết :
Giun đũa thường sống ở đâu ?
Chúng gây tác hại gì ?
Quan sát hình 13.1, đọc SGK mục I em hãy cho biết :
Nêu hình dạng ngoài của giun đũa ?
- Cơ thể hình ?ng, thon di, d?u nh?n
- Lớp cuticun cú tỏc d?ng làm căng cơ thể và trỏnh d?ch tiêu hóa trong ruột non người.
So sánh hình dạng bên ngoài của giun
đực và giun cái ?
Vỏ cuticun bọc ngoài có tác dụng gì ?
I. Cấu tạo ngoài:
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Quan sát hình 13.2, đọc SGK mục II em hãy cho biết :
Thành cơ thể cấu tạo như thế nào ?
Phía trong thành cơ thể có cấu tạo
như thế nào ?
- Thành cơ thể có lớp biểu bỡ và lớp cơ dọc phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ?ng tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
II. Cấu tạo trong và di chuyển
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
1. Cấu tạo trong
Quan sát hình 13.2, đọc SGK mục II em hãy cho biết :
Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển ảnh
hưởng đến sự di chuyển như thế nào ?
- Di chuyển hạn chế do chỉ có cơ dọc phát triển nên chúng chỉ cong cơ thể lại và duỗi ra.
- Thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh.
Cách di chuyển của giun đũa thích nghi
với hình thức sống nào ?
2. Di chuyển
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
1. Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý nghĩa gì?
2. Nếu thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận giun đũa sẽ như thế nào ?
3. Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa so với ruột phân nhánh ở giun dẹp chưa có hậu môn thì tốc độ tiêu hóa ở loài nào cao hơn? Tại sao?
4. Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật ? Hậu quả sẽ như thế nào đối với con người?
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Giun cái dài và mập hơn giun đực
có ý nghĩa gì ?
Giun cái dài và mập hơn giun đực, giúp nó đẻ được nhiều trứng (200.000 trứng/ngày) thích nghi với đời sống kí sinh.
Nếu thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận
giun đũa sẽ như thế nào ?
Thiếu lớp vỏ cuticun bảo vệ thì giun đũa sẽ bị dịch tiêu hoá trong ruột người tiêu hủy.
III. Dinh dưỡng:
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa
so với ruột phân nhánh ở giun dẹp chưa có
hậu môn thì tốc độ tiêu hóa ở loài nào
cao hơn? Tại sao ?
Tốc độ tiêu hoá ở giun đũa nhanh hơn vì nhờ ruột thẳng và hậu môn nên thức ăn đi theo một chiều
III. Dinh dưỡng:
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui
vào ống mật ? Hậu quả sẽ như thế nào
đối với con người ?
Nhờ đặc điểm đầu nhọn và có khả năng di chuyển (cong, duỗi cơ thể), giun đũa chui được vào ống mật, gây tắc ống mật.
III. Dinh dưỡng:
Bài 13: Giun Đũa
Nêu đặc điểm cơ quan sinh dục ở
con đực và con cái ?
ống dẫn trứng
ống dẫn tinh
- Giun đũa phân tính, cơ quan sinh dục dạng ống.
+ Con đực : 1 ống.
+ Con cái : 2 ống.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng.
IV. Sinh sản:
1. Cơ quan sinh dục:
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
H13.3 - Trứng giun dua
Vỏ trứng
Tế bào trứng mang ấu trùng
IV. Sinh sản:
2. Vòng đời giun đũa:
1. Trứng giun; 2 đường di chuyển ấu trùng giun ; 3. nơi kí sinh của giun trưởng thành
▼ Quan sát tranh, trình bày vòng đời của Giun đũa?
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Vòng đời c?a giun đũa.
Trứng
ấu trùng (trong trứng)
ấu trùng (ruột non)
Giun đũa (ruột non)
Thức ăn sống
Qua tim, gan, phổi
Máu
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Chu trình tái nhiễm giun giữa môi trường xung quanh
Với vòng đời của giun đũa như vậy thì chúng ta có thể bị nhiễm giun qua những con đường nào ?
Ăn rau sống
Chơi ở những nơi có nhiều trứng giun
Dùng nhà vệ sinh không đủ tiêu chuẩn
Tưới rau bằng phân tươi
Tưới rau bằng nước ô nhiễm
Thức ăn sống
Tại sao cần rửa tay trước khi ăn, không
ăn rau sống, không uống nước lã ?
Không ăn rau sống
Không uống nước lã
Rửa tay trước khi ăn
Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống để ngăn chặn con đường xâm nhập của giun vào trong cơ thể ( bởi chúng xâm nhập vào cơ thể qua đường thức ăn dưới dạng ấu trùng trong trứng ).
Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy
giun từ 1 2 lần trong một năm ?
Tẩy giun định kỳ để diệt giun đũa, hạn chế số lượng trứng
1. Cấu tạo ngoài của giun đũa như thế nào ?
A. Giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài luôn căng tròn.
B. Giun cái to, dài, giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
C. Giun đũa dài khoảng 25cm.
D. Giun đũa dài khoảng 25cm, có lớp vỏ cuticun bọc ngoài luôn căng tròn, giun cái to, dài, giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
2. Nơi kí sinh của giun đũa là :
A. ruột thẳng.
B. ruột non.
C. tá tràng.
D. ruột già
Củng cố.
3. Cơ thể giun đũa hình gì ?
A. Hình ống. B. Hình lá.
C. Hình dải. D. Hình bản dẹt.
4. Giun đũa kí sinh trong ruột người gây ra những tác hại nào ?
A. Gây tắc ruột, tắc ống mật.
B. Giun đũa lấy chất dinh dưỡng của người.
C. Sinh ra độc tố.
D. Giun đũa lấy chất dinh dưỡng của người, sinh ra độc tố, gây tắc ruột, tắc ống mật.
Củng cố.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
* Bài vừa học:
- Học thuộc bài
-Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/49
- Đọc mục “ Em có biết”
* Bài sắp học: “MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN”
- Tìm đại diện một số giun tròn
- Trả lời các câu hỏi SGK
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
GV: PHAN CHU HẠ
TỔ: TỰ NHIÊN
1
Ki?m tra bi cu
1. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con đường nào? Kí sinh ở đâu ?
2. Để phòng chống giun dẹp kí sinh cần chú ý những điều gì ?
Tiết 13. Bài 13
GIUN ĐŨA
NGÀNH GIUN TRÒN
I. Cấu tạo ngoài
II. Cấu tạo trong và di chuyển
III. Dinh dưỡng
IV. Sinh sản
NỘI DUNG
Quan sát tranh và từ thực tế cuộc sống em hãy cho biết :
Giun đũa thường sống ở đâu ?
Chúng gây tác hại gì ?
Quan sát hình 13.1, đọc SGK mục I em hãy cho biết :
Nêu hình dạng ngoài của giun đũa ?
- Cơ thể hình ?ng, thon di, d?u nh?n
- Lớp cuticun cú tỏc d?ng làm căng cơ thể và trỏnh d?ch tiêu hóa trong ruột non người.
So sánh hình dạng bên ngoài của giun
đực và giun cái ?
Vỏ cuticun bọc ngoài có tác dụng gì ?
I. Cấu tạo ngoài:
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Quan sát hình 13.2, đọc SGK mục II em hãy cho biết :
Thành cơ thể cấu tạo như thế nào ?
Phía trong thành cơ thể có cấu tạo
như thế nào ?
- Thành cơ thể có lớp biểu bỡ và lớp cơ dọc phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ?ng tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
II. Cấu tạo trong và di chuyển
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
1. Cấu tạo trong
Quan sát hình 13.2, đọc SGK mục II em hãy cho biết :
Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển ảnh
hưởng đến sự di chuyển như thế nào ?
- Di chuyển hạn chế do chỉ có cơ dọc phát triển nên chúng chỉ cong cơ thể lại và duỗi ra.
- Thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh.
Cách di chuyển của giun đũa thích nghi
với hình thức sống nào ?
2. Di chuyển
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
1. Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý nghĩa gì?
2. Nếu thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận giun đũa sẽ như thế nào ?
3. Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa so với ruột phân nhánh ở giun dẹp chưa có hậu môn thì tốc độ tiêu hóa ở loài nào cao hơn? Tại sao?
4. Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật ? Hậu quả sẽ như thế nào đối với con người?
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Giun cái dài và mập hơn giun đực
có ý nghĩa gì ?
Giun cái dài và mập hơn giun đực, giúp nó đẻ được nhiều trứng (200.000 trứng/ngày) thích nghi với đời sống kí sinh.
Nếu thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận
giun đũa sẽ như thế nào ?
Thiếu lớp vỏ cuticun bảo vệ thì giun đũa sẽ bị dịch tiêu hoá trong ruột người tiêu hủy.
III. Dinh dưỡng:
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa
so với ruột phân nhánh ở giun dẹp chưa có
hậu môn thì tốc độ tiêu hóa ở loài nào
cao hơn? Tại sao ?
Tốc độ tiêu hoá ở giun đũa nhanh hơn vì nhờ ruột thẳng và hậu môn nên thức ăn đi theo một chiều
III. Dinh dưỡng:
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui
vào ống mật ? Hậu quả sẽ như thế nào
đối với con người ?
Nhờ đặc điểm đầu nhọn và có khả năng di chuyển (cong, duỗi cơ thể), giun đũa chui được vào ống mật, gây tắc ống mật.
III. Dinh dưỡng:
Bài 13: Giun Đũa
Nêu đặc điểm cơ quan sinh dục ở
con đực và con cái ?
ống dẫn trứng
ống dẫn tinh
- Giun đũa phân tính, cơ quan sinh dục dạng ống.
+ Con đực : 1 ống.
+ Con cái : 2 ống.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng.
IV. Sinh sản:
1. Cơ quan sinh dục:
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
H13.3 - Trứng giun dua
Vỏ trứng
Tế bào trứng mang ấu trùng
IV. Sinh sản:
2. Vòng đời giun đũa:
1. Trứng giun; 2 đường di chuyển ấu trùng giun ; 3. nơi kí sinh của giun trưởng thành
▼ Quan sát tranh, trình bày vòng đời của Giun đũa?
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Vòng đời c?a giun đũa.
Trứng
ấu trùng (trong trứng)
ấu trùng (ruột non)
Giun đũa (ruột non)
Thức ăn sống
Qua tim, gan, phổi
Máu
Tiết 13. Bài 13: Giun Đũa
Chu trình tái nhiễm giun giữa môi trường xung quanh
Với vòng đời của giun đũa như vậy thì chúng ta có thể bị nhiễm giun qua những con đường nào ?
Ăn rau sống
Chơi ở những nơi có nhiều trứng giun
Dùng nhà vệ sinh không đủ tiêu chuẩn
Tưới rau bằng phân tươi
Tưới rau bằng nước ô nhiễm
Thức ăn sống
Tại sao cần rửa tay trước khi ăn, không
ăn rau sống, không uống nước lã ?
Không ăn rau sống
Không uống nước lã
Rửa tay trước khi ăn
Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống để ngăn chặn con đường xâm nhập của giun vào trong cơ thể ( bởi chúng xâm nhập vào cơ thể qua đường thức ăn dưới dạng ấu trùng trong trứng ).
Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy
giun từ 1 2 lần trong một năm ?
Tẩy giun định kỳ để diệt giun đũa, hạn chế số lượng trứng
1. Cấu tạo ngoài của giun đũa như thế nào ?
A. Giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài luôn căng tròn.
B. Giun cái to, dài, giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
C. Giun đũa dài khoảng 25cm.
D. Giun đũa dài khoảng 25cm, có lớp vỏ cuticun bọc ngoài luôn căng tròn, giun cái to, dài, giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
2. Nơi kí sinh của giun đũa là :
A. ruột thẳng.
B. ruột non.
C. tá tràng.
D. ruột già
Củng cố.
3. Cơ thể giun đũa hình gì ?
A. Hình ống. B. Hình lá.
C. Hình dải. D. Hình bản dẹt.
4. Giun đũa kí sinh trong ruột người gây ra những tác hại nào ?
A. Gây tắc ruột, tắc ống mật.
B. Giun đũa lấy chất dinh dưỡng của người.
C. Sinh ra độc tố.
D. Giun đũa lấy chất dinh dưỡng của người, sinh ra độc tố, gây tắc ruột, tắc ống mật.
Củng cố.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
* Bài vừa học:
- Học thuộc bài
-Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/49
- Đọc mục “ Em có biết”
* Bài sắp học: “MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN”
- Tìm đại diện một số giun tròn
- Trả lời các câu hỏi SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn đăng tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)