Bài 13. Giun đũa
Chia sẻ bởi Cao An Điền |
Ngày 05/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Giun đũa thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CHÀ LÀ
Sinh 7
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
? Nêu đặc điểm chung của giun dẹp.
Sán lá, sán dây xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ?
? Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên.
- Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.
- Giun dẹp sống ký sinh có giác bám, cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua vật chủ trung gian.
* Sán lá ? qua da.
* Sán dây ? ống tiêu hoá.
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
Quan sát H13.1, thông tin :
? Giun đũa có hình dạng ngoài như thế nào thích nghi với lối sống ký sinh ?
? Cơ thể hình ống dài 25 cm, có lớp vỏ cuticun bảo vệ cơ thể & 3môi bé.
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
Cơ thể hình ống dài 25cm, có lớp vỏ cuticun bảo vệ cơ thể & 3 môi bé.
II. CẤU TẠO TRONG :
Nghiên cứu thông tin, H13.2 :
? Mô tả cấu tạo trong của giun đũa thích nghi với lối sống ký sinh.
? - Thành cơ thể có lớp biểu bì & cơ dọc phát triển.
- Khoang cơ thể chưa chính.
- Ong tiêu hoá từ lổ miệng ? hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
II. CẤU TẠO TRONG :
- Thành cơ thể có lớp biểu bì & cơ dọc phát triển.
- Khoang cơ thể chưa chính.
- Ong tiêu hoá từ lổ miệng ? hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
III. DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Ruột thẳng & hậu môn ở giun đũa so với ruột phân nhánh ở giun dẹp thì tốc độ tiêu hoá ở loài nào cao hơn? Vì sao?
? Tốc độ tiêu hoá ở giun đũa nhanh hơn, vì thức ăn tiêu hoá đi theo 1 chiều từ miệng thẳng tới hậu môn.
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
II. CẤU TẠO TRONG :
III. DINH DƯỠNG :
Thức ăn đi theo 1 chiều giúp hút CDD nhanh & nhiều.
IV. SINH SẢN :
Nghiên cứu thông tin, H13.4 :
? Giun đũa phân tính hay lưỡng tính ?
? Giun đũa phân tính.
? Thụ tinh thế nào ? Sự sinh sản ?
? Thụ tinh trong, con cái đẻ trứng với số lượng lớn.
? Dựa vào H13.4, em trình bày vòng đời giun đũa ?
? Trứng ? người ăn phải ? ruột nở ? máu ? gan, tim, phổi ? ruột non thành giun đũa trưởng thành.
? Dựa vào vòng đời của giun đũa, em hãy nêu tác hại của nó ?
? Tranh lấy CDD của người, tiết ra độc tố gây buồn nôn, chóng mặt, gây tắc ruột, tắc ống mật.
? An chín, uống nước sôi để nguội, giữ vệ sinh môi trường, thân thể, vệ sinh ăn uống, không dùng phân bắc tươi.
? Dựa vào vòng đời, em hãy trình bày biện pháp phòng chống giun đũa ký sinh?
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
II. CẤU TẠO TRONG :
III. DINH DƯỠNG :
IV. SINH SẢN :
1. Cơ quan sinh dục :
- Giun đũa phân tính.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng.
2. Vòng đời :
Trứng ? người ăn phải ? ruột nở ? máu ? gan, tim, phổi ? ruột non thành giun đũa trưởng thành.
Giữ gìn vệ sinh môi trường, cá nhân khi ăn uống, ăn chín, uống nước sôi để nguội, không dùng phân bắc tươi.
Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể của giun đũa luôn căng tròn có tác dụng gì ?
a. Như bộ áo giáp, tránh sự tấn công của kẽ thù.
b. Như bộ áo giáp, tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non.
c. Thích nghi với đời sống ký sinh.
4.2 Cơ thể giun đũa có lớp cuticun bao ngoài & bao cơ gồm 1 lớp cơ dọc làm cho giun di chuyển như thế nào ?
a. Giun có kiểu di chuyển uốn cong cơ thể thích hợp với luồn lách trong cơ thể vật chủ.
b. Giun có kiểu di chuyển phình duỗi cơ thể xen kẽ.
c. Giun có kiểu di chuyển thụ động, phụ thuộc vào sự nhu động của ruột.
4.3 Khi nào người bị nhiểm trứng giun đũa ?
a. An rau sống chưa rửa sạch còn trứng giun đũa.
b. An quả tươi chưa rửa sạch.
c. An thức ăn có ruồi nhặng đậu.
d. Cả a, b, c đúng.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng/51, nghiên cứu H14.1?4.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
Sinh 7
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
? Nêu đặc điểm chung của giun dẹp.
Sán lá, sán dây xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ?
? Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên.
- Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.
- Giun dẹp sống ký sinh có giác bám, cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua vật chủ trung gian.
* Sán lá ? qua da.
* Sán dây ? ống tiêu hoá.
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
Quan sát H13.1, thông tin :
? Giun đũa có hình dạng ngoài như thế nào thích nghi với lối sống ký sinh ?
? Cơ thể hình ống dài 25 cm, có lớp vỏ cuticun bảo vệ cơ thể & 3môi bé.
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
Cơ thể hình ống dài 25cm, có lớp vỏ cuticun bảo vệ cơ thể & 3 môi bé.
II. CẤU TẠO TRONG :
Nghiên cứu thông tin, H13.2 :
? Mô tả cấu tạo trong của giun đũa thích nghi với lối sống ký sinh.
? - Thành cơ thể có lớp biểu bì & cơ dọc phát triển.
- Khoang cơ thể chưa chính.
- Ong tiêu hoá từ lổ miệng ? hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
II. CẤU TẠO TRONG :
- Thành cơ thể có lớp biểu bì & cơ dọc phát triển.
- Khoang cơ thể chưa chính.
- Ong tiêu hoá từ lổ miệng ? hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
III. DINH DƯỠNG :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Ruột thẳng & hậu môn ở giun đũa so với ruột phân nhánh ở giun dẹp thì tốc độ tiêu hoá ở loài nào cao hơn? Vì sao?
? Tốc độ tiêu hoá ở giun đũa nhanh hơn, vì thức ăn tiêu hoá đi theo 1 chiều từ miệng thẳng tới hậu môn.
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
II. CẤU TẠO TRONG :
III. DINH DƯỠNG :
Thức ăn đi theo 1 chiều giúp hút CDD nhanh & nhiều.
IV. SINH SẢN :
Nghiên cứu thông tin, H13.4 :
? Giun đũa phân tính hay lưỡng tính ?
? Giun đũa phân tính.
? Thụ tinh thế nào ? Sự sinh sản ?
? Thụ tinh trong, con cái đẻ trứng với số lượng lớn.
? Dựa vào H13.4, em trình bày vòng đời giun đũa ?
? Trứng ? người ăn phải ? ruột nở ? máu ? gan, tim, phổi ? ruột non thành giun đũa trưởng thành.
? Dựa vào vòng đời của giun đũa, em hãy nêu tác hại của nó ?
? Tranh lấy CDD của người, tiết ra độc tố gây buồn nôn, chóng mặt, gây tắc ruột, tắc ống mật.
? An chín, uống nước sôi để nguội, giữ vệ sinh môi trường, thân thể, vệ sinh ăn uống, không dùng phân bắc tươi.
? Dựa vào vòng đời, em hãy trình bày biện pháp phòng chống giun đũa ký sinh?
Tiết 13 : Ngành GIUN TRÒN : GIUN ĐŨA
I. HÌNH DẠNG NGOÀI :
II. CẤU TẠO TRONG :
III. DINH DƯỠNG :
IV. SINH SẢN :
1. Cơ quan sinh dục :
- Giun đũa phân tính.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng.
2. Vòng đời :
Trứng ? người ăn phải ? ruột nở ? máu ? gan, tim, phổi ? ruột non thành giun đũa trưởng thành.
Giữ gìn vệ sinh môi trường, cá nhân khi ăn uống, ăn chín, uống nước sôi để nguội, không dùng phân bắc tươi.
Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể của giun đũa luôn căng tròn có tác dụng gì ?
a. Như bộ áo giáp, tránh sự tấn công của kẽ thù.
b. Như bộ áo giáp, tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non.
c. Thích nghi với đời sống ký sinh.
4.2 Cơ thể giun đũa có lớp cuticun bao ngoài & bao cơ gồm 1 lớp cơ dọc làm cho giun di chuyển như thế nào ?
a. Giun có kiểu di chuyển uốn cong cơ thể thích hợp với luồn lách trong cơ thể vật chủ.
b. Giun có kiểu di chuyển phình duỗi cơ thể xen kẽ.
c. Giun có kiểu di chuyển thụ động, phụ thuộc vào sự nhu động của ruột.
4.3 Khi nào người bị nhiểm trứng giun đũa ?
a. An rau sống chưa rửa sạch còn trứng giun đũa.
b. An quả tươi chưa rửa sạch.
c. An thức ăn có ruồi nhặng đậu.
d. Cả a, b, c đúng.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng/51, nghiên cứu H14.1?4.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao An Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)