Bài 13. Giun đũa

Chia sẻ bởi Trương Hiền Lương | Ngày 05/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Giun đũa thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?
- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.
- Phân biệt đầu - đuôi; lưng - bụng.
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.
TiÕt 13: GIUN §òA
Ngành giun tròn
Quan sát tranh + đọc SGK
=> Giun đũa thường sống ở đâu?
Giun đũa thường kí sinh trong ruột non của người.
I. Cấu tạo và dinh dưỡng của giun đũa
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
Quan sát tranh + đọc SGK
? nêu hình dạng ngoài của giun đũa và so sánh hình dạng ngoài của giun đực với giun cái ?
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Con đực nhỏ, ngắn, đuôi cong; con cái to, dài.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Có lớp vỏ cuticun bao bọc ngoài cơ thể.
2. Cấu tạo Trong
Quan sát tranh, kết hợp nghiên cứu thông tin trong SGK
? nêu cấu tạo trong của giun đũa?
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Có lớp vỏ cuticun bao bọc ngoài cơ thể
2. Cấu tạo Trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
So sánh đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa và sán lá gan?
- Tiết diện ngang cơ thể tròn.
- Cơ vòng, cơ lưng bụng không phát triển.
- Xuất hiện khoang cơ thể chưa chính thức.
- Ruột thẳng, có hậu môn.
- Tiết diện ngang cơ thể dẹp.
- Cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển.
- ống tiêu hoá chưa phân hoá, chưa có hậu môn.
- Có lớp cơ dọc phát triển.
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể
2. Cấu tạo Trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
3. Di chuyển
- Cách di chuyển của giun đũa có gì thích nghi với môi trường kí sinh?
- Nhờ đặc điểm nào mà Giun đũa chui được vào ống mật và gây hậu quả như thế nào đối với con người?
- Hạn chế
- Cơ thể chỉ cong và duỗi ra.
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể
2. Cấu tạo Trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
3. Di chuyển
- Cơ thể chỉ cong và duỗi ra.
4. Dinh dưỡng
Thảo luận nhóm
1. Nêu đặc điểm cách dinh dưỡng của giun đũa?
2. Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở Giun đũa so với ruột phân nhánh, chưa có hậu môn ở Giun dẹp thì tốc độ tiêu hoá nào cao hơn? Tại sao?
- Giun đũa hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều.
- Chất dinh dưỡng vận chuyển theo một chiều trong ống ruột thẳng: từ miệng ? hậu môn.
Tiết 13 : GIUN ĐũA
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể
2. Cấu tạo Trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
3. Di chuyển
- Cơ thể chỉ cong và duỗi ra.
4. Dinh dưỡng
- Giun đũa hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều.
- Chất dinh dưỡng vận chuyển theo một chiều trong ống ruột thẳng: từ miệng ? hậu môn.
II. Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục
Nêu đặc điểm cơ quan sinh dục và sinh sản của giun đũa?
- Giun đũa phân tính.
- Cơ quan sinh dục dạng ống.
+ Con đực: 1 ống.
+ Con cái: 2 ống.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng (200.000trứng/ngày).
Tiết 13 : GIUN ĐũA
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể
2. Cấu tạo Trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
3. Di chuyển
- Cơ thể chỉ cong và duỗi ra.
4. Dinh dưỡng
- Giun đũa hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều.
- Chất dinh dưỡng vận chuyển theo một chiều trong ống ruột thẳng: từ miệng ? hậu môn.
II. Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục
- Giun đũa phân tính.
- Cơ quan sinh dục dạng ống.
+ Con đực: 1 ống.
+ Con cái: 2 ống.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng (200.000trứng/ngày).
2. Vòng đời Giun đũa.
Quan sát tranh, trình bày vòng đời của Giun đũa?
Tiết 13 : GIUN ĐũA
II. Sinh sản
- Giun đũa phân tính.
- Cơ quan sinh dục dạng ống.
+ Con đực: 1 ống.
+ Con cái: 2 ống.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng (200.000trứng/ngày).
2. Vòng đời Giun đũa.
trứng giun
Đường di chuyển ấu trùng giun
Nơi kí sinh của giun trưởng thành
Quan sát tranh, trình bày vòng đời của Giun đũa?
Tiết 13 : GIUN ĐũA
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Con đực nhỏ, ngắn, đuôi cong; con cái to, dài.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể ? chống men tiêu hoá của vật chủ.
2. Cấu tạo Trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
3. Di chuyển
- Di chuyển hạn chế.
- Cơ thể chỉ cong và duỗi ra.
4. Dinh dưỡng
- Giun đũa hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều.
- Chất dinh dưỡng vận chuyển theo một chiều trong ống ruột thẳng: từ miệng ? hậu môn.
II. Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục
- Giun đũa phân tính.
- Cơ quan sinh dục dạng ống.
+ Con đực: 1 ống.
+ Con cái: 2 ống.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng (200.000trứng/ngày).
2. Vòng đời Giun đũa.
Quan sát tranh, trình bày vòng đời của Giun đũa?
Vòng đời giun đũa
trứng giun
Đường di chuyển ấu trùng giun
Nơi kí sinh của giun trưởng thành
1. Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống có liên quan gì đến bệnh giun đũa?
2. Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1 ? 2 lần trong một năm?
3. Nêu các biện pháp phòng chống ? Liên hệ bản thân ?
* Biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa:
- Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
- Tẩy giun định kì.
Tiết 13 : GIUN ĐũA
I. Cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng của giun đũa
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Con đực nhỏ, ngắn, đuôi cong; con cái to, dài.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể ? chống men tiêu hoá của vật chủ.
2. Cấu tạo Trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng, có hậu môn.
- Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.
3. Di chuyển
- Di chuyển hạn chế.
- Cơ thể chỉ cong và duỗi ra.
4. Dinh dưỡng
- Giun đũa hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều.
- Chất dinh dưỡng vận chuyển theo một chiều trong ống ruột thẳng: từ miệng ? hậu môn.
II. Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục
- Giun đũa phân tính.
- Cơ quan sinh dục dạng ống.
+ Con đực: 1 ống.
+ Con cái: 2 ống.
- Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng (200.000trứng/ngày).
2. Vòng đời Giun đũa.
* Biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa:
- Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
- Tẩy giun định kì.
Kết luận chung
Giun đũa kí sinh ở ruột non người. Chúng bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hoá có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa phân tính và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển.
Giun đũa thích nghi với kí sinh: có vỏ cuticun, dinh dưỡng khoẻ, đẻ nhiều trứng và chúng có khả năng phát tán rộng.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập vào vở bài tập.
- Đọc "Em có biết".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Hiền Lương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)