Bài 13. Giun đũa
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang |
Ngày 05/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Giun đũa thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề
Môn Sinh học - Lớp 7
Giáo sinh: Nguyễn Thu Trang
Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?
- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.
- Phân biệt đầu - đuôi; lưng - bụng.
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.
Giun đũa
Tiết 13:
Ngành giun tròn
Giun đũa thường sống ở đâu?
Giun đũa thường kí sinh trong ruột non của người.
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
1. Cấu tạo ngoài.
Quan sát tranh ? nêu hình dạng ngoài của giun đũa và so sánh hình dạng ngoài của giun đực với giun cái?
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
1. Cấu tạo
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Con đực nhỏ, ngắn, đuôi cong; con cái to, dài.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể ? chống men tiêu hoá của vật chủ.
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
2. Cấu tạo trong
Quan sát tranh, kết hợp nghiên cứu thông tin trong SGK ? nêu cấu tạo trong của giun đũa?
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
2. Cấu tạo trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng,có thêm ruột sau và hậu môn.
- Tuyến sinh dục phát triển.
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
3. Di chuyển
Cách di chuyển của giun đũa có gì thích nghi với môi trường kí sinh?
Nhờ đặc điểm nào mà Giun đũa chui được vào ống mật và gây hậu quả như thế nào đối với con người?
- Di chuyển hạn chế.
- Cơ thể chỉ cong và duỗi ra ? chui rúc trong môi trường kí sinh.
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
4. Dinh dưỡng
1. Nêu kiểu dinh dưỡng của giun đũa?
2.ở giun đũa tốc độ tiêu hoá thức ăn nhanh hay chậm? Tại sao?
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
4. Dinh dưỡng
- Kiểu dinh dưỡng: kí sinh.
- Tốc độ tiêu hoá thức ăn nhanh thức ăn chủ yếu là chất dinh dưỡng vận chuyển theo một chiều trong ống ruột thẳng: từ miệng ? hậu môn.
- Giun cái dài và mập hơn giun đực, giúp nó đẻ được nhiều trứng(200000một ngày) thích nghi với đời sống kí sinh, phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.
- Lớp vỏ cuticun bảo vệ cơ thể không bị tiêu hoá trong ruột người.
- Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa so với ruột phân nhánh ở giun dẹp thì tốc độ tiêu hoá ở giun đũa nhanh hơn vì thức ăn đi theo một chiều.
- Nhờ đặc điểm đầu nhọn và có khả năng di chuyển(cong, duỗi cơ thể), giun đũa chui được vào ống mật, gây tắc ống mật.
II. Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục
Nêu đặc điểm cơ quan sinh dục ở con đực và con cái?
II. Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục
- Giun đũa phân tính.
- Thụ tinh trong.
- Đẻ nhiều trứng.
II. Sinh sản
2. Vòng đời Giun đũa.
Quan sát tranh, trình bày vòng đời của Giun đũa bằng sơ đồ?
II. Sinh sản
2. Vòng đời Giun đũa.
1. Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống có liên quan gì đến bệnh giun đũa?
2. Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1 ? 2 lần trong một năm?
- Trứng giun bám vào tay và bám vào thức ăn sống.
- Tẩy giun để diệt giun và trứng giun.
Câu hỏi:
- Nêu một vài tác hại của giun đũa?
Đáp án:
- Tác hại: Gây tắc ruột, tắc ống mật, suy dinh dưỡng cho vật chủ.
* Biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa:
- Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
- Tẩy giun định kì.
Kết luận chung
Giun đũa kí sinh ở ruột non người. Chúng bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hoá có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa phân tính và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển.
Giun đũa thích nghi với kí sinh: có vỏ cuticun, dinh dưỡng khoẻ, đẻ nhiều trứng và chúng có khả năng phát tán rộng.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập vào vở bài tập.
- Đọc "Em có biết".
- K? b?ng trang 51 vo v?.
Những đặc điểm nào là của sán lá gan,
Những đặc điểm nào là của giun đũa?
1. Cơ thể hinh ống, hai đầu thon lại.
Bài tập trắc nghiệm
8. Trong sinh sản phát triển không có sự thay đổi vật chủ (chỉ có 1 vật chủ).
9. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
2. Tiết diện ngang bao giờ cũng tròn.
7. Trong sinh sản phát triển có sự thay đổi vật chủ.
5. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.
4. Là động vật phân tính.
3. Là động vật lưỡng tính.
6. Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
10. ống tiêu hoá thẳng, có thêm ruột sau và hậu môn.
đáp án
7. Trong sinh sản phát triển có sự thay đổi vật chủ.
6. Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
5. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.
3. Là động vật lưỡng tính.
1. Cơ thể hình ống, hai đầu thon lại.
8. Trong sinh sản phát triển không có sự thay đổi vật chủ (chỉ có 1 vật chủ).
10. ống tiêu hoá thẳng, có thêm ruột sau và hậu môn.
2. Tiết diện ngang bao giờ cũng tròn.
4. Là động vật phân tính.
9. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
Môn Sinh học - Lớp 7
Giáo sinh: Nguyễn Thu Trang
Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?
- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.
- Phân biệt đầu - đuôi; lưng - bụng.
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.
Giun đũa
Tiết 13:
Ngành giun tròn
Giun đũa thường sống ở đâu?
Giun đũa thường kí sinh trong ruột non của người.
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
1. Cấu tạo ngoài.
Quan sát tranh ? nêu hình dạng ngoài của giun đũa và so sánh hình dạng ngoài của giun đực với giun cái?
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
1. Cấu tạo
- Cơ thể hình ống, thon dài, đầu nhọn.
- Con đực nhỏ, ngắn, đuôi cong; con cái to, dài.
- Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể ? chống men tiêu hoá của vật chủ.
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
2. Cấu tạo trong
Quan sát tranh, kết hợp nghiên cứu thông tin trong SGK ? nêu cấu tạo trong của giun đũa?
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
2. Cấu tạo trong
- Lớp biểu bì và cơ dọc ở thành cơ thể phát triển.
- Có khoang cơ thể chưa chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng,có thêm ruột sau và hậu môn.
- Tuyến sinh dục phát triển.
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
3. Di chuyển
Cách di chuyển của giun đũa có gì thích nghi với môi trường kí sinh?
Nhờ đặc điểm nào mà Giun đũa chui được vào ống mật và gây hậu quả như thế nào đối với con người?
- Di chuyển hạn chế.
- Cơ thể chỉ cong và duỗi ra ? chui rúc trong môi trường kí sinh.
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
4. Dinh dưỡng
1. Nêu kiểu dinh dưỡng của giun đũa?
2.ở giun đũa tốc độ tiêu hoá thức ăn nhanh hay chậm? Tại sao?
I. Cấu tạo - Di chuyển - dinh dưỡng
4. Dinh dưỡng
- Kiểu dinh dưỡng: kí sinh.
- Tốc độ tiêu hoá thức ăn nhanh thức ăn chủ yếu là chất dinh dưỡng vận chuyển theo một chiều trong ống ruột thẳng: từ miệng ? hậu môn.
- Giun cái dài và mập hơn giun đực, giúp nó đẻ được nhiều trứng(200000một ngày) thích nghi với đời sống kí sinh, phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.
- Lớp vỏ cuticun bảo vệ cơ thể không bị tiêu hoá trong ruột người.
- Ruột thẳng và kết thúc tại hậu môn ở giun đũa so với ruột phân nhánh ở giun dẹp thì tốc độ tiêu hoá ở giun đũa nhanh hơn vì thức ăn đi theo một chiều.
- Nhờ đặc điểm đầu nhọn và có khả năng di chuyển(cong, duỗi cơ thể), giun đũa chui được vào ống mật, gây tắc ống mật.
II. Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục
Nêu đặc điểm cơ quan sinh dục ở con đực và con cái?
II. Sinh sản
1. Cơ quan sinh dục
- Giun đũa phân tính.
- Thụ tinh trong.
- Đẻ nhiều trứng.
II. Sinh sản
2. Vòng đời Giun đũa.
Quan sát tranh, trình bày vòng đời của Giun đũa bằng sơ đồ?
II. Sinh sản
2. Vòng đời Giun đũa.
1. Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống có liên quan gì đến bệnh giun đũa?
2. Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1 ? 2 lần trong một năm?
- Trứng giun bám vào tay và bám vào thức ăn sống.
- Tẩy giun để diệt giun và trứng giun.
Câu hỏi:
- Nêu một vài tác hại của giun đũa?
Đáp án:
- Tác hại: Gây tắc ruột, tắc ống mật, suy dinh dưỡng cho vật chủ.
* Biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa:
- Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
- Tẩy giun định kì.
Kết luận chung
Giun đũa kí sinh ở ruột non người. Chúng bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hoá có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa phân tính và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển.
Giun đũa thích nghi với kí sinh: có vỏ cuticun, dinh dưỡng khoẻ, đẻ nhiều trứng và chúng có khả năng phát tán rộng.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập vào vở bài tập.
- Đọc "Em có biết".
- K? b?ng trang 51 vo v?.
Những đặc điểm nào là của sán lá gan,
Những đặc điểm nào là của giun đũa?
1. Cơ thể hinh ống, hai đầu thon lại.
Bài tập trắc nghiệm
8. Trong sinh sản phát triển không có sự thay đổi vật chủ (chỉ có 1 vật chủ).
9. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
2. Tiết diện ngang bao giờ cũng tròn.
7. Trong sinh sản phát triển có sự thay đổi vật chủ.
5. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.
4. Là động vật phân tính.
3. Là động vật lưỡng tính.
6. Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
10. ống tiêu hoá thẳng, có thêm ruột sau và hậu môn.
đáp án
7. Trong sinh sản phát triển có sự thay đổi vật chủ.
6. Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
5. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng.
3. Là động vật lưỡng tính.
1. Cơ thể hình ống, hai đầu thon lại.
8. Trong sinh sản phát triển không có sự thay đổi vật chủ (chỉ có 1 vật chủ).
10. ống tiêu hoá thẳng, có thêm ruột sau và hậu môn.
2. Tiết diện ngang bao giờ cũng tròn.
4. Là động vật phân tính.
9. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)