Bài 12. Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp)
Chia sẻ bởi Đinh Thái Thuận |
Ngày 07/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS & THPT LONG PHÚ
Đinh Thái Thuận Chào mừng quý Thầy Cô !
Đinh Thái Thuận 0939.39.6607 !
Kiểm tra bài cũ:
1. Kể tên một số biện pháp tu từ từ vựng đã học ?
Một số biện pháp tu từ từ vựng đã học: so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ, nói quá, điệp ngữ, chơi chữ…
2. Câu thơ trên mang biện pháp tu từ nào ?
Hãy ph©n tÝch nÐt nghÖ thuËt ®éc ®¸o ?
“MÆt trêi cña b¾p th× n»m trªn ®åi
MÆt trêi cña mÑ em n»m trªn lng”
( NguyÔn Khoa §iÒm)
Trong hai câu thơ tác giả sử dụng phép tu từ ẩn dụ qua hình ảnh "Mặt trời" trong câu thơ thứ hai chỉ em bé trên lưng mẹ. Em bé như mặt trời đem lại ánh sáng và hạnh phúc của đời mẹ. Bé đem lại nguồn sống, niềm tin cho mẹ- ? từ đó thể hiện sự gắn bó và tình thương yêu tha thiết sâu nặng của mẹ đốí với đứa con yêu thương.
Mặt trời
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
1. so s¸nh hai dÞ b¶n cña c©u ca dao sau:
- R©u t«m nÊu víi ruét bÇu
Chång chan vî hóp gËt ®Çu khen ngon.
- R©u t«m nÊu víi ruét bï
Chång chan vî hóp gËt gï khen ngon.
? "Gật đầu": Cúi đầu xuống rồi ngẩng đầu lên li?n, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý.
"Gật đầu" có nghĩa như thế nào ?
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
1. so s¸nh hai dÞ b¶n cña c©u ca dao sau:
- R©u t«m nÊu víi ruét bÇu
Chång chan vî hóp gËt ®Çu khen ngon.
- R©u t«m nÊu víi ruét bï
Chång chan vî hóp gËt gï khen ngon.
Giải thích nghĩa của từ "gật gù" ?
? "Gật gù": gật nhẹ và nhiều lần biểu thị sự đồng tình, tán thưởng.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
1. so s¸nh hai dÞ b¶n cña c©u ca dao sau:
- R©u t«m nÊu víi ruét bÇu
Chång chan vî hóp gËt ®Çu khen ngon.
- R©u t«m nÊu víi ruét bï
Chång chan vî hóp gËt gï khen ngon.
Từ "gật gù" phù hợp hơn từ "gật đầu". Vì thể hiện được ý nghĩa cần biểu đạt: tình cảm yêu thương, đồng cảm, sẻ chia tuy cuộc sống vật chất còn đạm bạc, khó khăn nhung dú m?i l quý tr?ng của đôi vợ chồng.
Sử dụng từ nào để thể hiện ý nghĩa biểu đạt hon ?
gật gù
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ của Người vợ trong truyện cười:
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
1. so sánh hai dị bản của câu ca dao.
- V?: Cầu thủ ấy chỉ có một chân để đi thì đá bóng làm sao được cho khổ ?
- Ch?ng: Cả đội chỉ có một cầu thủ có khả năng ghi bàn chứ không phải cầu thủ chỉ thuận một chân.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
? Dã vi phạm phương châm quan hệ.
* Để sử dụng tốt tiếng Việt Trong giao tiếp chúng ta cần phải nắm được đầy đủ, chính xác Nghĩa của từ và lựa chọn từ thích hợp.
? Truyện cười trên 2 vợ chồng vi phạm phương châm hội thoại nào ?
? Là hiện tượng "ễng nói gà, bà nói vịt" do không hiểu chính xác nghĩa của từ.
Tiết 59: Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười:
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u:
- Các từ được dùng theo nghĩa gốc là: Miệng, Chân, tay.
Các từ được dùng theo nghĩa chuyển là:
+ Vai chuy?n theo phuong th?c hoỏn d?.
+ Đầu Chuy?n theo phuong th?c hoỏn d?.
Tiết 59: Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
Theo em, chúng ta cần phát triển nghĩa của từ vựng để làm gì ?
? Tang v?n từ.
? Tạo từ ngữ mới.
-> Ti?ng ta phong phỳ hon.
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười.
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
4. Đọc đoạn tho và trả lời câu hỏi:
Cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ trong cõu thơ sau ?
"áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh như cũng ánh theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao mắt
Anh đứng thành tro em biết không"
(Vũ quần Phương-áo đỏ)
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười.
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
4. Đọc đoạn tho và trả lời câu hỏi:
Cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ:
- Các từ xanh, đỏ, hồng, thuộc trường từ vựng màu sắc.
- Các từ ỏnh, cháy, lửa, tro thuộc trường từ vựng liên quan đến lửa .
Cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ trong cõu thơ sau ?
"áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh như cũng ánh theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao mắt
Anh đứng thành tro em biết không"
(Vũ quần Phương-áo đỏ)
Chúng có liên quan chặt chẽ với nhau: màu đỏ của áo cô gái thắp lên trong mắt chàng trai ngọn lửa tình yêu , lan sang người anh làm anh ngây ngất ?Khiến cho không gian cũng biến đổi sắc màu: thể hiện tình yêu cháy bỏng của chàng trai.
=> Trường từ vựng.
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười.
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u.
4. Đọc đoạn tho và trả lời câu hỏi.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
5. Đọc đoạn trích c?a Đoàn Giỏi trong Đất rừng phương Nam:
Rạch Mái Giầm, kênh Bọ Mắt, kênh Ba Khía:
-> Dùng từ ngữ có sẵn với một nội dung mới:
dựa vào đặc điểm tờn của sự vật, hiện tượng
được gọi tên=> tờn ?p, tờn lng, sụng, v?t.
5. Cách gọi tên sự vật dựa vào đặc điểm sự vật hiện tượng giống như ví dụ sgk:
+ Đèn hột vịt (Ống khói hột vịt).
+ Miễu Trắng, Lung chuối, Kênh Ong Tắm, Cua Bờ Trúc, Ba Phố, Ba Cây Sao, Sông Hồng, Sông Cửu Long,
+ Mì Cay, Bánh Xèo, Bánh lá…
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười.
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u.
4. Đọc đoạn tho và trả lời câu hỏi.
5. Đọc đoạn trích c?a Đoàn Giỏi trong Đất rừng phương Nam.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng(Luy?n t?p t?ng h?p)
6. §äc truyÖn cêi sau ®©y:
Mét «ng sÝnh ch÷ bÊt chît lªn c¬n ®au ruét thõa. Bµ vî
hèt ho¶ng b¶o con:
- Mau ®i gäi b¸c sÜ ngay!
Trong c¬n ®au qu»n qu¹i, «ng ta vÉn gîng dËy nãi
víi theo:
- §õng…®õng gäi b¸c sÜ, gäi cho bè ®èc tê!
(Theo truyÖn cêi d©n gian)
Truyện cười trên phê phám điều gì ?
-> Thay vì dùng từ "bác sĩ" kẻ sắp chết
còn cỏi nết không chừa, vẫn một mực
đòi dùng từ "đốc tờ".
-> Sử dụng đồng nghĩa "bác sĩ"; "đốc tờ": Khác nhau ở sắc thái ý nghĩa:
=> Dùng từ nước ngoài (d?ng nghia).
Tìm những tõ ®ång nghÜa ?
*Lưu ý: Cần sử dụng từ mượn từ đồng nghĩa đúng lúc đúng chỗ không nên lạm dụng
Nh?ng từ đồng nghĩa
Ví dụ : Trái - quả.
Ba - bố.
Mẹ - má
Nhũm - ng?m.
Tivi - truy?n hỡnh.
Hóy gi?i thớch nghia cỏc t? sau dõy:
lyuện tập củng cố
?t chỉ thiên, Sông Cửu Long, Báo đen, Ngựa vằn, Hươu cao cổ, Chuột đồng, Chim gõ kiến , Tu hú, Mũi dọc dừa, Cây m?c c? ,.
Tìm từ đồng nghĩa trong câu sau:
Cuéc chiÕn tranh kÕt thóc ®· cã rÊt
nhiÒu chiÕn sÜ ®· hi sinh v× ®éc lËp
tù do cña tæ Quèc nhng còng kh«ng
Ýt lÝnh MÜ ph¶i bá m¹ng.
hi sinh
bỏ mạng.
Trân trọng kính chào !
Chúc 20-11 vui vẻ, hạnh phúc ! Các em học sinh ngoan học giỏi !
Đinh Thái Thuận Chào mừng quý Thầy Cô !
Đinh Thái Thuận 0939.39.6607 !
Kiểm tra bài cũ:
1. Kể tên một số biện pháp tu từ từ vựng đã học ?
Một số biện pháp tu từ từ vựng đã học: so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ, nói quá, điệp ngữ, chơi chữ…
2. Câu thơ trên mang biện pháp tu từ nào ?
Hãy ph©n tÝch nÐt nghÖ thuËt ®éc ®¸o ?
“MÆt trêi cña b¾p th× n»m trªn ®åi
MÆt trêi cña mÑ em n»m trªn lng”
( NguyÔn Khoa §iÒm)
Trong hai câu thơ tác giả sử dụng phép tu từ ẩn dụ qua hình ảnh "Mặt trời" trong câu thơ thứ hai chỉ em bé trên lưng mẹ. Em bé như mặt trời đem lại ánh sáng và hạnh phúc của đời mẹ. Bé đem lại nguồn sống, niềm tin cho mẹ- ? từ đó thể hiện sự gắn bó và tình thương yêu tha thiết sâu nặng của mẹ đốí với đứa con yêu thương.
Mặt trời
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
1. so s¸nh hai dÞ b¶n cña c©u ca dao sau:
- R©u t«m nÊu víi ruét bÇu
Chång chan vî hóp gËt ®Çu khen ngon.
- R©u t«m nÊu víi ruét bï
Chång chan vî hóp gËt gï khen ngon.
? "Gật đầu": Cúi đầu xuống rồi ngẩng đầu lên li?n, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý.
"Gật đầu" có nghĩa như thế nào ?
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
1. so s¸nh hai dÞ b¶n cña c©u ca dao sau:
- R©u t«m nÊu víi ruét bÇu
Chång chan vî hóp gËt ®Çu khen ngon.
- R©u t«m nÊu víi ruét bï
Chång chan vî hóp gËt gï khen ngon.
Giải thích nghĩa của từ "gật gù" ?
? "Gật gù": gật nhẹ và nhiều lần biểu thị sự đồng tình, tán thưởng.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
1. so s¸nh hai dÞ b¶n cña c©u ca dao sau:
- R©u t«m nÊu víi ruét bÇu
Chång chan vî hóp gËt ®Çu khen ngon.
- R©u t«m nÊu víi ruét bï
Chång chan vî hóp gËt gï khen ngon.
Từ "gật gù" phù hợp hơn từ "gật đầu". Vì thể hiện được ý nghĩa cần biểu đạt: tình cảm yêu thương, đồng cảm, sẻ chia tuy cuộc sống vật chất còn đạm bạc, khó khăn nhung dú m?i l quý tr?ng của đôi vợ chồng.
Sử dụng từ nào để thể hiện ý nghĩa biểu đạt hon ?
gật gù
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ của Người vợ trong truyện cười:
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
1. so sánh hai dị bản của câu ca dao.
- V?: Cầu thủ ấy chỉ có một chân để đi thì đá bóng làm sao được cho khổ ?
- Ch?ng: Cả đội chỉ có một cầu thủ có khả năng ghi bàn chứ không phải cầu thủ chỉ thuận một chân.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
? Dã vi phạm phương châm quan hệ.
* Để sử dụng tốt tiếng Việt Trong giao tiếp chúng ta cần phải nắm được đầy đủ, chính xác Nghĩa của từ và lựa chọn từ thích hợp.
? Truyện cười trên 2 vợ chồng vi phạm phương châm hội thoại nào ?
? Là hiện tượng "ễng nói gà, bà nói vịt" do không hiểu chính xác nghĩa của từ.
Tiết 59: Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười:
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u:
- Các từ được dùng theo nghĩa gốc là: Miệng, Chân, tay.
Các từ được dùng theo nghĩa chuyển là:
+ Vai chuy?n theo phuong th?c hoỏn d?.
+ Đầu Chuy?n theo phuong th?c hoỏn d?.
Tiết 59: Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
Theo em, chúng ta cần phát triển nghĩa của từ vựng để làm gì ?
? Tang v?n từ.
? Tạo từ ngữ mới.
-> Ti?ng ta phong phỳ hon.
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười.
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
4. Đọc đoạn tho và trả lời câu hỏi:
Cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ trong cõu thơ sau ?
"áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh như cũng ánh theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao mắt
Anh đứng thành tro em biết không"
(Vũ quần Phương-áo đỏ)
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười.
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
4. Đọc đoạn tho và trả lời câu hỏi:
Cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ:
- Các từ xanh, đỏ, hồng, thuộc trường từ vựng màu sắc.
- Các từ ỏnh, cháy, lửa, tro thuộc trường từ vựng liên quan đến lửa .
Cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ trong cõu thơ sau ?
"áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh như cũng ánh theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao mắt
Anh đứng thành tro em biết không"
(Vũ quần Phương-áo đỏ)
Chúng có liên quan chặt chẽ với nhau: màu đỏ của áo cô gái thắp lên trong mắt chàng trai ngọn lửa tình yêu , lan sang người anh làm anh ngây ngất ?Khiến cho không gian cũng biến đổi sắc màu: thể hiện tình yêu cháy bỏng của chàng trai.
=> Trường từ vựng.
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười.
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u.
4. Đọc đoạn tho và trả lời câu hỏi.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luy?n t?p t?ng h?p)
5. Đọc đoạn trích c?a Đoàn Giỏi trong Đất rừng phương Nam:
Rạch Mái Giầm, kênh Bọ Mắt, kênh Ba Khía:
-> Dùng từ ngữ có sẵn với một nội dung mới:
dựa vào đặc điểm tờn của sự vật, hiện tượng
được gọi tên=> tờn ?p, tờn lng, sụng, v?t.
5. Cách gọi tên sự vật dựa vào đặc điểm sự vật hiện tượng giống như ví dụ sgk:
+ Đèn hột vịt (Ống khói hột vịt).
+ Miễu Trắng, Lung chuối, Kênh Ong Tắm, Cua Bờ Trúc, Ba Phố, Ba Cây Sao, Sông Hồng, Sông Cửu Long,
+ Mì Cay, Bánh Xèo, Bánh lá…
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện cười.
3. Đoạn thơ trong bi tho "D?ng chớ" c?a Chớnh H?u.
4. Đọc đoạn tho và trả lời câu hỏi.
5. Đọc đoạn trích c?a Đoàn Giỏi trong Đất rừng phương Nam.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng(Luy?n t?p t?ng h?p)
6. §äc truyÖn cêi sau ®©y:
Mét «ng sÝnh ch÷ bÊt chît lªn c¬n ®au ruét thõa. Bµ vî
hèt ho¶ng b¶o con:
- Mau ®i gäi b¸c sÜ ngay!
Trong c¬n ®au qu»n qu¹i, «ng ta vÉn gîng dËy nãi
víi theo:
- §õng…®õng gäi b¸c sÜ, gäi cho bè ®èc tê!
(Theo truyÖn cêi d©n gian)
Truyện cười trên phê phám điều gì ?
-> Thay vì dùng từ "bác sĩ" kẻ sắp chết
còn cỏi nết không chừa, vẫn một mực
đòi dùng từ "đốc tờ".
-> Sử dụng đồng nghĩa "bác sĩ"; "đốc tờ": Khác nhau ở sắc thái ý nghĩa:
=> Dùng từ nước ngoài (d?ng nghia).
Tìm những tõ ®ång nghÜa ?
*Lưu ý: Cần sử dụng từ mượn từ đồng nghĩa đúng lúc đúng chỗ không nên lạm dụng
Nh?ng từ đồng nghĩa
Ví dụ : Trái - quả.
Ba - bố.
Mẹ - má
Nhũm - ng?m.
Tivi - truy?n hỡnh.
Hóy gi?i thớch nghia cỏc t? sau dõy:
lyuện tập củng cố
?t chỉ thiên, Sông Cửu Long, Báo đen, Ngựa vằn, Hươu cao cổ, Chuột đồng, Chim gõ kiến , Tu hú, Mũi dọc dừa, Cây m?c c? ,.
Tìm từ đồng nghĩa trong câu sau:
Cuéc chiÕn tranh kÕt thóc ®· cã rÊt
nhiÒu chiÕn sÜ ®· hi sinh v× ®éc lËp
tù do cña tæ Quèc nhng còng kh«ng
Ýt lÝnh MÜ ph¶i bá m¹ng.
hi sinh
bỏ mạng.
Trân trọng kính chào !
Chúc 20-11 vui vẻ, hạnh phúc ! Các em học sinh ngoan học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thái Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)