Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bình |
Ngày 09/05/2019 |
240
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4 , MgCl2 , Fe2O3 , KNO3 , Cu(OH)2 . Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối.
ĐÁP ÁN
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
Em hãy nêu lại các loại chất vô cơ đã học?
1. Các loại chất vô cơ:
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
1. Các loại chất vô cơ:
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
MUỐI
BAZƠ
AXIT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
1. Các loại chất vô cơ:
(8)
(9)
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
MUỐI
BAZƠ
AXIT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
1. Các loại chất vô cơ:
(8)
(9)
Oxit bazơ + axit ( oxit axit)
Oxit axit + dd Bazơ ( oxit bazơ)
Oxit bazơ + Nước
Phân hủy bazơ không tan
Oxit axit + Nước ( trừ SiO2 )
dd bazơ + dd muối (oxit axit)
dd muối + dd bazơ
dd muối + axit
Axit + bazơ ( oxit bazơ , muối , hoặc Kim loại)
CHÚ THÍCH
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
MUỐI
BAZO
AXIT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Những phản ứng hóa học minh họa:
5
6
7
8
9
1. Hoàn thành vào ô trống trong sơ đồ:
PHIẾU HỌC TẬP
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
MUỐI
BAZƠ
AXIT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
1. Các loại chất vô cơ:
(8)
(9)
(1) Na2O + 2HCl NaCl + H2O
(2) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
(3) CaO + H2O Ca(OH)2
(4) Fe (OH)2 FeO+ H2O
(5) SO3 + H2O H2SO4
(6) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
(7) AgNO3 +NaCl AgCl + NaNO3
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
(9) H2SO4 + MgO MgSO4 + H2O
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
1. Các loại chất vô cơ:
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Viết PTHH minh hoạ
III. Bài tập:
x
0
0
x
0
0
0
x
x
BT2-SGK/41:
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
1. Các loại chất vô cơ:
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
BT2-SGK/41:
III. Bài tập:
x
0
0
x
0
0
0
x
x
PTHH minh hoạ :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2 SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
1. Các loại chất vô cơ:
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
BT2-SGK/41:
III. Bài tập:
x
0
0
x
0
0
0
x
x
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn bài tập 4-SGK/41
Dãy chuyển đổi có thế là:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
Hoặc
Na Na2O NaCl NaOH Na2CO3 Na2SO4
Hướng dẫn về nhà
Nắm kiến thức đã học.
2. Làm các bài tập còn lại.
3. Chuẩn bị bài luyện tập chương I
Chúc các em học sinh học tốt !
Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4 , MgCl2 , Fe2O3 , KNO3 , Cu(OH)2 . Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối.
ĐÁP ÁN
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
Em hãy nêu lại các loại chất vô cơ đã học?
1. Các loại chất vô cơ:
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
1. Các loại chất vô cơ:
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
MUỐI
BAZƠ
AXIT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
1. Các loại chất vô cơ:
(8)
(9)
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
MUỐI
BAZƠ
AXIT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
1. Các loại chất vô cơ:
(8)
(9)
Oxit bazơ + axit ( oxit axit)
Oxit axit + dd Bazơ ( oxit bazơ)
Oxit bazơ + Nước
Phân hủy bazơ không tan
Oxit axit + Nước ( trừ SiO2 )
dd bazơ + dd muối (oxit axit)
dd muối + dd bazơ
dd muối + axit
Axit + bazơ ( oxit bazơ , muối , hoặc Kim loại)
CHÚ THÍCH
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
MUỐI
BAZO
AXIT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Những phản ứng hóa học minh họa:
5
6
7
8
9
1. Hoàn thành vào ô trống trong sơ đồ:
PHIẾU HỌC TẬP
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
MUỐI
BAZƠ
AXIT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
1. Các loại chất vô cơ:
(8)
(9)
(1) Na2O + 2HCl NaCl + H2O
(2) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
(3) CaO + H2O Ca(OH)2
(4) Fe (OH)2 FeO+ H2O
(5) SO3 + H2O H2SO4
(6) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
(7) AgNO3 +NaCl AgCl + NaNO3
(8) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
(9) H2SO4 + MgO MgSO4 + H2O
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
1. Các loại chất vô cơ:
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Viết PTHH minh hoạ
III. Bài tập:
x
0
0
x
0
0
0
x
x
BT2-SGK/41:
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
1. Các loại chất vô cơ:
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
BT2-SGK/41:
III. Bài tập:
x
0
0
x
0
0
0
x
x
PTHH minh hoạ :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2 SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ:
Tiết 17 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
1. Các loại chất vô cơ:
2. Sơ đồ về mối liên hệ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
BT2-SGK/41:
III. Bài tập:
x
0
0
x
0
0
0
x
x
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn bài tập 4-SGK/41
Dãy chuyển đổi có thế là:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
Hoặc
Na Na2O NaCl NaOH Na2CO3 Na2SO4
Hướng dẫn về nhà
Nắm kiến thức đã học.
2. Làm các bài tập còn lại.
3. Chuẩn bị bài luyện tập chương I
Chúc các em học sinh học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)