Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Lương Trúc Duy Chánh | Ngày 09/05/2019 | 159

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
GV thực hiện: Lương Trúc Duy Chánh.
- Oxit:
+ Oxit axit.
+ Oxit bazơ.
+ Oxit trung tính.
+ Oxit lưỡng tính.
Axit.
Bazơ
Muối.
Kể tên các loại hợp chất vô cơ đã học?
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
- Những hợp chất vô cơ nào có thể biến đổi thành chất khác?
Sản phẩm của quá trình biến đổi đó là những chất nào?
Tiết 17:
Tiết 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
(1)
(2)
(6)
(7)
(4)
(3)
(5)
(9)
(8)
1/ Oxit bazơ  Muối
Axit
oxit axit
2/ Oxit axit  Muối
3/ Oxit bazơ  Bazơ
4/ Bazơ  Oxit bazơ
5/ Oxit axit  Axit
6/ Bazơ  Muối
7/ Muối  Bazơ
9/ Axit  Muối
8/ Muối  Axit
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Bazơ
H2O
Nhiệt phân
H2O
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Thảo luận theo bàn để hoàn thành các PTPU sau:
Tiết 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II/ Những phản ứng hóa học minh họa.
1/ MgO + ………..  MgSO4 + H2O
2/ ………. + 2NaOH  Na2SO4 + H2O
3/ ………… + H2O  2NaOH
4/ 2 Fe(OH)3  …………. + 3H2O
5/ ………. + 3H2O  2H3PO4
6/ KOH + ………..  KNO3 + H2O
7/ ………… + 2KOH  Cu(OH)2 + 2KCl
8/ AgNO3 + …………  AgCl + HNO3
9/ 3HCl + ………….  AlCl3 + 3H2O
H2SO4
SO3
Na2O
Fe2O3
t0
P2O5
HNO3
CuCl2
HCl
Al(OH)3
Cho các dung dịch sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Bài tập 1: Cá nhân hoàn thành bài tập sau:
x
x
o
o
o
o
* Phương trình phản ứng:
CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl + NaOH  NaCl + H2O
Bài tập 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe2(SO4)3
1
2
3
4
5
6
BaCl2
NaOH
KOH
H2SO4
to
H2SO4
1/ Fe2(SO4)3 + 3BaCl2  2FeCl3 + 3BaSO4
2/ FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl
3/ Fe2(SO4)3 + 6KOH  2Fe(OH)3 + 3K2SO4
4/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3+ 6H2O
5/ 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
6/ Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O
Bài làm:
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 3: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
+ Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
- Xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2SO4.
- Không có hiện tượng gì là dd BaCl2.
Hướng dẫn cách làm:
Bước 1 Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm khác nhau để thử.
Bước 2: + Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím chuyển sang mầu xanh).
- dd HCl và H2SO4 (quì tím chuyển sang mầu đỏ) (A).
- dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím không đổi màu) (B).
+ Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
- Xuất hiện kết tủa trắng là dd H2SO4.
- Không có hiện tượng gì là dd HCl.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Bước 3:
Hướng dẫn về nhà:
1/ Học bài (Ôn lại tính chất của các hợp chất vô cơ đã học).
2/ Làm các bài tập còn lại trong SGK.
3/ Làm các bài tập trong bài luyện tập (bài 13).
Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Trúc Duy Chánh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)