Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Võ Hùng |
Ngày 30/04/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Võ Phước Hùng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Nêu các tính chất hoá học của muối, viết các phản ứng minh hoạ?
*
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Sơ đồ hệ thống mối liên hệ:
Muối
Axít
Oxít axít
Oxít bazơ
Bazơ
*
(3)
(1)
(2)
(4)
(8)
(6)
(7)
(9)
(5)
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ
(1) K2O (r) + CO2 (k) K2CO3 (r)
(2) SO2 (k) + 2NaOH (dd) Na2SO3 (dd) + H2O(l)
(3) Na2O (r) + H2O (l) 2NaOH (dd)
(5) CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
(6) Mg(OH)2 (r) + H2SO4 (dd) MgSO4 (dd) + 2H2O (l)
(7) CuCl2 (dd) + 2KOH (dd) 2KCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
(8) AgNO3 (dd) + HCl (dd) AgCl (r) + HCl (dd)
(9) H2SO4 (dd) + CuO (r) CuSO4 (dd) + H2O (l)
(1) Oxit bazơ + oxit axit Muối
(2) Oxit axit + bazơ Muối + nước
(3) Oxit bazơ + nước Bazơ
(4) Bazơ Oxit bazơ + nước
(5) Oxit axit + nước Axit
(6) Bazơ + axit Muối + nước
(7) Muối + bazơ Muối + bazơ
(8) Muối + axit Muối + axit
(9) Axit + oxit bazơ Muối + nước
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ
III. Luyện tập
Bài tập 1 - SGK (trang 41)
Đáp án BT1:
Chọn đáp án B (dung dịch axit clohidric)
Giải thích: Axit clohidric làm dung dịch Natri cacbonat sủi bọt khí không màu còn dung dịch Natri sunfat không hiện tượng.
PTHH: 2HCl (dd) + Na2CO3 (dd) 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
Bài tập 2: (Dùng phiếu học tập)
Hãy sắp xếp các chất sau thành một dãy chuyển đổi hoá học và viết phương trình cho dãy chuyển đổi hoá học đó:
Mg, MgCl2, MgO, Mg(OH)2
Đáp án BT2 (tham khảo):
Dãy: Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2
PTHH:
2Mg + O2 2MgO
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
IV. Bài tập về nhà:
2, 3, 4* SGK
Rất chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Axít
Oxít axít
Oxít bazơ
Bazơ
*
(5’)
(1’)
(2’)
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu dd r dd r
Phản ứng thế
Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi
Phản ứng phân huỷ
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
dd dd r dd
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
dd dd r dd
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
dd dd r dd
2KClO3 2KCl + 3O2
r r k
Đáp án tham khảo:
*
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ
III. Luyện tập
Bài tập 4 – SGK (trang 41):
Hướng dẫn:
Có thể lập thành một dãy như sau:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
Từ đó viết các phương trình hoá học
*
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Nêu các tính chất hoá học của muối, viết các phản ứng minh hoạ?
*
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Sơ đồ hệ thống mối liên hệ:
Muối
Axít
Oxít axít
Oxít bazơ
Bazơ
*
(3)
(1)
(2)
(4)
(8)
(6)
(7)
(9)
(5)
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ
(1) K2O (r) + CO2 (k) K2CO3 (r)
(2) SO2 (k) + 2NaOH (dd) Na2SO3 (dd) + H2O(l)
(3) Na2O (r) + H2O (l) 2NaOH (dd)
(5) CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
(6) Mg(OH)2 (r) + H2SO4 (dd) MgSO4 (dd) + 2H2O (l)
(7) CuCl2 (dd) + 2KOH (dd) 2KCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
(8) AgNO3 (dd) + HCl (dd) AgCl (r) + HCl (dd)
(9) H2SO4 (dd) + CuO (r) CuSO4 (dd) + H2O (l)
(1) Oxit bazơ + oxit axit Muối
(2) Oxit axit + bazơ Muối + nước
(3) Oxit bazơ + nước Bazơ
(4) Bazơ Oxit bazơ + nước
(5) Oxit axit + nước Axit
(6) Bazơ + axit Muối + nước
(7) Muối + bazơ Muối + bazơ
(8) Muối + axit Muối + axit
(9) Axit + oxit bazơ Muối + nước
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ
III. Luyện tập
Bài tập 1 - SGK (trang 41)
Đáp án BT1:
Chọn đáp án B (dung dịch axit clohidric)
Giải thích: Axit clohidric làm dung dịch Natri cacbonat sủi bọt khí không màu còn dung dịch Natri sunfat không hiện tượng.
PTHH: 2HCl (dd) + Na2CO3 (dd) 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
Bài tập 2: (Dùng phiếu học tập)
Hãy sắp xếp các chất sau thành một dãy chuyển đổi hoá học và viết phương trình cho dãy chuyển đổi hoá học đó:
Mg, MgCl2, MgO, Mg(OH)2
Đáp án BT2 (tham khảo):
Dãy: Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2
PTHH:
2Mg + O2 2MgO
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
IV. Bài tập về nhà:
2, 3, 4* SGK
Rất chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Axít
Oxít axít
Oxít bazơ
Bazơ
*
(5’)
(1’)
(2’)
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu dd r dd r
Phản ứng thế
Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi
Phản ứng phân huỷ
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
dd dd r dd
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
dd dd r dd
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
dd dd r dd
2KClO3 2KCl + 3O2
r r k
Đáp án tham khảo:
*
Tiết 17:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ
III. Luyện tập
Bài tập 4 – SGK (trang 41):
Hướng dẫn:
Có thể lập thành một dãy như sau:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
Từ đó viết các phương trình hoá học
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)