Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Trần Văn Tường |
Ngày 30/04/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày - 11 - 07
Sĩ số: Vắng:
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 6
Nhóm 1
Nhóm 2
Bàn GV
Hãy cho biết tên hoá học của các phân bón sau và sắp xếp chúng thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón kép.
KCl Ca3(PO4)2
NH4NO3 Ca(H2PO4)2
NH4Cl (NH4)2HPO4
(NH4)2SO4 KNO3
Kiểm tra bài cũ
Đáp án:
KCl kali clorua
NH4NO3 amoni nitrat
NH4CL amoniclorua
(NH4)2SO4 amoni sunfat
Nhóm phân bón đơn gồm:
KCl; NH4NO3; NH4CL; (NH)2SO4; Ca3(PO4)2 ; Ca(H2PO4)2
Ca3(PO4)2 canxi photphat
Ca(H2PO4)2 canxiđihiđrophotphat
(NH4)2HPO4 amoni hiđrophotphat
KNO3 kali nitrat
Nhóm phân bón kép gồm: (NH4)2HPO4 ; KNO3
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Giữa các loại hợp chất oxit, axit, bazo, muối có sự chuyển đổi hoá học qua lại với nhau như thế nào, điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì?
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào sơ đồ sau:
Muối
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Sơ đồ đầy đủ:
Muối
Oxit bazo
Oxit axit
Bazo
Axit
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Viết các phương trình phản ứng minh hoạ cho sơ đồ:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
4
3
1
2
5
6
7
8
9
Oxit bazo
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
PTHH minh hoạ cho sơ đồ ( có thể viết như sau )
1. MgO + H2SO4? MgSO4 + H2O
2. CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
3. K2O + H2O ? 2KOH
4. Cu(OH)2-t-> CuO + H2O
5. SO2 + H2O ? H2SO3
6. Cu(OH)2+ H2SO4? CuSO4 +2H2O
7. CuSO4 + 2NaOH ? Cu(OH)2+Na2SO4
8. AgNO3+ HCL ? AgCL+HNO3
9. H2SO4+ZnO ? ZnSO4+ H2O
4
3
1
2
5
6
7
8
9
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Bài luyện tập:
Bài tập 1: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau:
a) Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3
b) Fe(OH)3? Fe2O3? FeCl3? Fe(NO3)3? Fe(OH)3?Fe2(SO4)3
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Giải bài tập 1:
Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3
Na2O + H2O ? 2 NaOH
2NaOH + H2SO4? Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2 NaCl
NaCl + AgNO3 ? NaNO3 + AgCl
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
b) Fe(OH)3? Fe2O3? FeCl3? Fe(NO3)3? Fe(OH)3?Fe2(SO4)3
2Fe(OH)3-t-> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3AgNO3 ? Fe(NO3)3 + 3AgCl
Fe(NO3)3 + 3KOH ? Fe(OH)3 + 3KNO3
5. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + 6 H2O
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài luyện tập 2
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
a; Dung dịch BaCl2
b; Dung dịch HCl
c; Dung dịch Pb(NO3)2
Giải thích và viết các PTHH.
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài giải:
Dùng thuốc thử b. HCl. Vì nếu dùng BaCl2 sẽ tạo ra BaSO4và BaCO3 không tan. Hoặc nếu dùng Pb(NO3)2 sẽ tạo ra PbSO4 và PbCO3 cũng không tan nên khó phân biệt.
PTHH : HCl +Na2CO3 ? NaCl +H2O +CO2
Sĩ số: Vắng:
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 6
Nhóm 1
Nhóm 2
Bàn GV
Hãy cho biết tên hoá học của các phân bón sau và sắp xếp chúng thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón kép.
KCl Ca3(PO4)2
NH4NO3 Ca(H2PO4)2
NH4Cl (NH4)2HPO4
(NH4)2SO4 KNO3
Kiểm tra bài cũ
Đáp án:
KCl kali clorua
NH4NO3 amoni nitrat
NH4CL amoniclorua
(NH4)2SO4 amoni sunfat
Nhóm phân bón đơn gồm:
KCl; NH4NO3; NH4CL; (NH)2SO4; Ca3(PO4)2 ; Ca(H2PO4)2
Ca3(PO4)2 canxi photphat
Ca(H2PO4)2 canxiđihiđrophotphat
(NH4)2HPO4 amoni hiđrophotphat
KNO3 kali nitrat
Nhóm phân bón kép gồm: (NH4)2HPO4 ; KNO3
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Giữa các loại hợp chất oxit, axit, bazo, muối có sự chuyển đổi hoá học qua lại với nhau như thế nào, điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì?
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào sơ đồ sau:
Muối
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Sơ đồ đầy đủ:
Muối
Oxit bazo
Oxit axit
Bazo
Axit
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Viết các phương trình phản ứng minh hoạ cho sơ đồ:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
4
3
1
2
5
6
7
8
9
Oxit bazo
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
PTHH minh hoạ cho sơ đồ ( có thể viết như sau )
1. MgO + H2SO4? MgSO4 + H2O
2. CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
3. K2O + H2O ? 2KOH
4. Cu(OH)2-t-> CuO + H2O
5. SO2 + H2O ? H2SO3
6. Cu(OH)2+ H2SO4? CuSO4 +2H2O
7. CuSO4 + 2NaOH ? Cu(OH)2+Na2SO4
8. AgNO3+ HCL ? AgCL+HNO3
9. H2SO4+ZnO ? ZnSO4+ H2O
4
3
1
2
5
6
7
8
9
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Bài luyện tập:
Bài tập 1: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau:
a) Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3
b) Fe(OH)3? Fe2O3? FeCl3? Fe(NO3)3? Fe(OH)3?Fe2(SO4)3
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Giải bài tập 1:
Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3
Na2O + H2O ? 2 NaOH
2NaOH + H2SO4? Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2 NaCl
NaCl + AgNO3 ? NaNO3 + AgCl
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
b) Fe(OH)3? Fe2O3? FeCl3? Fe(NO3)3? Fe(OH)3?Fe2(SO4)3
2Fe(OH)3-t-> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3AgNO3 ? Fe(NO3)3 + 3AgCl
Fe(NO3)3 + 3KOH ? Fe(OH)3 + 3KNO3
5. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + 6 H2O
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài luyện tập 2
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
a; Dung dịch BaCl2
b; Dung dịch HCl
c; Dung dịch Pb(NO3)2
Giải thích và viết các PTHH.
Tiết18 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài giải:
Dùng thuốc thử b. HCl. Vì nếu dùng BaCl2 sẽ tạo ra BaSO4và BaCO3 không tan. Hoặc nếu dùng Pb(NO3)2 sẽ tạo ra PbSO4 và PbCO3 cũng không tan nên khó phân biệt.
PTHH : HCl +Na2CO3 ? NaCl +H2O +CO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)