Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tạo | Ngày 30/04/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:




























B? mơn : Hố H?c
Trong công nghiệp, người ta điều chế phân đạm amoni nitrat bằng cách cho canxi nitrat tác dụng với amoni cacbonat (NH4)2CO3
* Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng trên

* Ph?n ?ng n�y thu?c lo?i ph?n ?ng n�o?
* Vì sao ph?n ?ng n�y cĩ th? x?y ra du?c?

Phương trình hoá học:
Ca(NO3)2 + (NH4)2 CO3 CaCO3 + 2NH4NO3

Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi giữa 2 dung dịch muối
Phản ứng xảy ra được vì tạo thành chất kết tủa
Ti?t 17
B�i 12
OXIT BAZO
OXIT AXIT
BAZO
AXIT
MU?I
Hãy thay bằng để biểu diễn mối quan
hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

OXIT
BAZO

OXIT
AXIT
BAZƠ
AXIT

MU?I

(1)
(9)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
?
OXIT BAZơ
OXIT AXIT
BAZơ
AXIT
MUỐI
D?a v�o so d? tr�n, h�y vi?t nh?ng
phuong trình hố h?c bi?u di?n s? chuy?n hố
tr?c ti?p gi?a c�c lo?i h?p ch?t ( CaO, CuO, CaSO4 ,
SO3, SO2, Ca(OH)2, H2SO4, CuCl2, Cu(OH)2 , HCl )

(1)
(9)
(8)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
(6)
OXIT BAZO
CaO ; CuO
OXIT AXIT
SO3 ; SO2
BAZO
Ca(OH)2;Cu(OH)2
AXIT
H2SO4 ; HCl
MU?I
CaSO4 ; CuCl2
(1)
(9)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
CaO, CuO, CaSO4 ,
SO3, SO2, Ca(OH)2, H2SO4, CuCl2, Cu(OH)2 , HCl

CaO + ? ? CaSO4
CuO + ? ? CuCl2 + ?
2. CaO + ? ? Ca(OH)2
3. Cu(OH)2 ? CuO + ?
4. Cu(OH)2 + ? ? CuCl2 + ?
Ca(OH)2 + ? ? CaSO4 + ?
5. CuCl2 + ? ? Cu(OH)2 + ?
6. CaSO4 + ? ? ? + H2SO4
CuCl2 + ? ? ? + HCl
7. HCl + ? ? CuCl2 + ?
H2SO4 + ? ? CaSO4 + ?
8. SO3 + ? ? H2SO4
9. SO3 + ? ? CaSO4 + ?

OXIT
BAZO
CaO
CuO
OXIT
AXIT
SO3
SO2
BAZO
Ca(OH)2
Cu(OH)2
AXIT
H2SO4
HCl
MU?I
CaSO4
CuCl2
(9)
(1)
(2)
(8)
(7)
(6)
(5)
(4)
(3)
CaO + SO3 ? CaSO4
CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O
2. CaO + H2O ? Ca(OH)2
3. Cu(OH)2 ? CuO + H2O
4. Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + SO3 ? CaSO4 + H2O
Ho?c : Ca(OH)2 + CuSO4 ? CaSO4 +Cu(OH)2
5. CuCl2 + 2NaOH ? Cu(OH)2 + 2NaCl
6. 3CaSO4 + 2H3PO4 ? Ca3(PO4)2 + 3H2SO4
CuCl2 + H2S ? CuS + 2HCl
7. 2HCl + Cu(OH)2 ? CuCl2 + 2H2O
H2SO4 + Ca(OH)2 ? CaSO4 + 2H2O
8. SO3 + H2O ? H2SO4
9. SO3 + Ca(OH)2) ? CaSO4 + H2O



?
t0
CaO + ? ? CaSO4
CuO + ? ? CuCl2 + ?
2. CaO + ? ? Ca(OH)2
3. Cu(OH)2 ? CuO + ?
4. Cu(OH)2 + ?? CuCl2 + ?
Ca(OH)2 + ? ? CaSO4 + ?
5. CuCl2 + ? ? Cu(OH)2 + ?
6. CaSO4 + ? ? ? + H2SO4
CuCl2 + ? ? ? + HCl
7. HCl + ? ? CuCl2 + ?
H2SO4 + ? ? CaSO4 + ?
8. SO3 + ? ? H2SO4
9. SO3 + ? ? CaSO4 + ?

D�y chuy?n d?i hố h?c n�o sau d�y cĩ th? chuy?n d?i tr?c ti?p?
a. Na2O ? NaCl ? Na2CO3 ? NaOH ? Na2SO4
b. NaCl ? Na2O ? NaOH ? Na2CO3 ? Na2SO4
c. NaOH ? Na2O ? Na2CO3 ? Na2SO4 ? NaCl
d. Na2O ? NaOH ? Na2CO3 ? Na2SO4 ? NaCl
2. Hãy viết các phương trình hoá học
Cho dãy chuyển đổi hoá học :
Na2O  NaOH  Na2CO3  Na2SO4  NaCl
PHUONG TRÌNH HỐ H?C:

Na2O + H2O ? 2NaOH
2NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + CO2 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 ? 2NaCl + BaSO4

Hướng dẫn
Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl


+ H2O
+ BaCl2
+ CO2
+ H2SO4
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH
a/.Dung dịch HCl
b/. Dung dịch CuCl2
c/. Khí cacbonic
d/. Canxi oxit
+NaOH
+ H2SO4
PHUONG TRÌNH HỐ H?C
Na2O + H2O ? 2NaOH
CuO + H2SO4 ? CuSO4 + H2O
CuSO4 + NaOH ? Na2SO4 + Cu(OH)2


Hướng dẫn
4. T? c�c ch?t d� cho: Na2O ;
H2O ; H2SO4 v� CuO ; h�y vi?t c�c phuong trình
hố h?c di?u ch? Cu(OH)2


Cu(OH)2
CuO
CuSO4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
? H?c b�i
? L�m b�i t?p 2, 3 v� 4 tr.41 SGK
Chu?n b? b�i m?i : Luy?n t?p chuong I- C�c lo?i h?p ch?t vơ co
- H? th?ng ph�n lo?i c�c h?p ch?t vơ co
- Tính ch?t hố h?c c?a c�c lo?i h?p ch?t vơ co
Chúc quý thầy cô vui,
khoẻ và đạt thành quả tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tạo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)