Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Bách |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
HS1: 1. CuO + .....? CuCl2 + H2O
2. CO2 + 2NaOH ? ..... + H2O
3. K2O + H2O ? ....
HS2: 4. Cu(OH)2 -t-> ..... + H2O
5. SO2 + ..... ? H2SO3
6. Cu(OH)2 + H2SO4 ? CuSO4+ ...
HS3: 7. CuSO4 + 2NaOH ? ....+ .....
8. AgNO3+ .... ? AgCl + HNO3
9. .....+ ZnO ? ZnSO4 + H2O
Đáp án:
1. CuO + 2HCl? CuCl2 + H2O
2. CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
3. K2O + H2O ? 2KOH
4. Cu(OH)2-t-> CuO + H2O
5. SO2 + H2O ? H2SO3
6. Cu(OH)2+ H2SO4? CuSO4+ 2H2O
7. CuSO4 + 2NaOH ? Cu(OH)2 +Na2SO4
8. AgNO3+ HCl ? AgCl +HNO3
9. H2SO4+ZnO ? ZnSO4+ H2O
4
3
1
2
5
6
7
8
9
Đáp án:
1. CuO + 2HCl? CuCl2 + H2O
2. CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
3. K2O + H2O ? 2KOH
4. Cu(OH)2-t-> CuO + H2O
5. SO2 + H2O ? H2SO3
6. Cu(OH)2+ H2SO4? CuSO4+ 2H2O
7. CuSO4 + 2NaOH ? Cu(OH)2 +Na2SO4
8. AgNO3+ HCl ? AgCl +HNO3
9. H2SO4+ZnO ? ZnSO4+ H2O
Muối
Oxit bazơ
+Nước
Nhiệt
phân
hủy
+Nước
+Axít
+Ôxít
axít
+bazơ
+Axít
+Kim loại
+Bazơ
+Ôxít
bazơ
+Bazơ
+Ôxít bazơ
+Axít
+Ôxítaxít
+Muối
+Muối
Bài tập 2/41 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy ra , dấu (O) nếu không có phản ứng ? Viết các phương trình hóa học xảy ra ?
X
X
X
X
O
O
O
O
O
Các phương trình phản ứng xảy ra :
Bài luyện tập:
Bài tập 1: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau:
Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3
Giải bài tập 1:
Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3
1> Na2O + H2O ? 2 NaOH
2> NaOH + H2SO4? Na2SO4 + 2H2O
3> Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2 NaCl
4> NaCl + AgNO3 ? NaNO3 + AgCl
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài luyện tập 2
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch Pb(NO3)2
Giải thích và viết các PTHH ?.
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài giải:
-Dùng thuốc thử HCl.(DP N B)
-Vì nếu dùng BaCl2 sẽ tạo ra BaSO4và BaCO3 không tan.
-Hoặc nếu dùng Pb(NO3)2 sẽ tạo ra PbSO4 và PbCO3 cũng không tan nên khó phân biệt.
PTHH : HCl +Na2CO3 ? NaCl +H2O +CO2
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
ÔXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
ÔXÍT
AXÍT
ÔXIT
BAZƠ
AXIT
Có Ôxi
AXIT
Không
Có Ôxi
BAZƠ
Tan
BAZƠ
KhôngTan
MUỐI
Axít
MUỐI
Trung hòa
CO2
SO3
Na2O
CuO
NaOH
KOH
HNO3
HClO3
HCl
H2S
Na2CO3
Ba3PO4
Cu(OH)2
Fe(OH)3
NaHCO3
BaH2PO4
Muối
Oxit bazơ
+Nước
Nhiệt
phân
hủy
+Nước
+Axít
+Ôxít
axít
+bazơ
+Axít
+Kim loại
+Bazơ
+Ôxít
bazơ
+Bazơ
+Ôxít bazơ
+Axít
+Ôxítaxít
+Muối
+Muối
DẶN DÒ
* Ôn lại tính chất hóa học của Ôxít,Axít,Baz¬,Muối
* Làm bài tập cßn l¹i: SGK + SBT
* Bài 4(SGK):
- X¸c ®Þnh ®îc mçi c«ng thøc thuéc lo¹i chÊt nµo
-Nhí l¹i tÝnh chÊt hãa häc cña lo¹i chÊt ®ã vµ lo¹i s¶n phÈm cña chóng
- ¸p dông vµo s¬ ®å mèi quan hÖ c¸c hîp chÊt v« c¬ ®Ó xÕp thµnh d·y chuyÓn ®æi hãa häc
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
HS1: 1. CuO + .....? CuCl2 + H2O
2. CO2 + 2NaOH ? ..... + H2O
3. K2O + H2O ? ....
HS2: 4. Cu(OH)2 -t-> ..... + H2O
5. SO2 + ..... ? H2SO3
6. Cu(OH)2 + H2SO4 ? CuSO4+ ...
HS3: 7. CuSO4 + 2NaOH ? ....+ .....
8. AgNO3+ .... ? AgCl + HNO3
9. .....+ ZnO ? ZnSO4 + H2O
Đáp án:
1. CuO + 2HCl? CuCl2 + H2O
2. CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
3. K2O + H2O ? 2KOH
4. Cu(OH)2-t-> CuO + H2O
5. SO2 + H2O ? H2SO3
6. Cu(OH)2+ H2SO4? CuSO4+ 2H2O
7. CuSO4 + 2NaOH ? Cu(OH)2 +Na2SO4
8. AgNO3+ HCl ? AgCl +HNO3
9. H2SO4+ZnO ? ZnSO4+ H2O
4
3
1
2
5
6
7
8
9
Đáp án:
1. CuO + 2HCl? CuCl2 + H2O
2. CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
3. K2O + H2O ? 2KOH
4. Cu(OH)2-t-> CuO + H2O
5. SO2 + H2O ? H2SO3
6. Cu(OH)2+ H2SO4? CuSO4+ 2H2O
7. CuSO4 + 2NaOH ? Cu(OH)2 +Na2SO4
8. AgNO3+ HCl ? AgCl +HNO3
9. H2SO4+ZnO ? ZnSO4+ H2O
Muối
Oxit bazơ
+Nước
Nhiệt
phân
hủy
+Nước
+Axít
+Ôxít
axít
+bazơ
+Axít
+Kim loại
+Bazơ
+Ôxít
bazơ
+Bazơ
+Ôxít bazơ
+Axít
+Ôxítaxít
+Muối
+Muối
Bài tập 2/41 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy ra , dấu (O) nếu không có phản ứng ? Viết các phương trình hóa học xảy ra ?
X
X
X
X
O
O
O
O
O
Các phương trình phản ứng xảy ra :
Bài luyện tập:
Bài tập 1: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau:
Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3
Giải bài tập 1:
Na2O? NaOH? Na2SO4? NaCl? NaNO3
1> Na2O + H2O ? 2 NaOH
2> NaOH + H2SO4? Na2SO4 + 2H2O
3> Na2SO4 + BaCl2 ? BaSO4 + 2 NaCl
4> NaCl + AgNO3 ? NaNO3 + AgCl
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài luyện tập 2
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch Pb(NO3)2
Giải thích và viết các PTHH ?.
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Bài giải:
-Dùng thuốc thử HCl.(DP N B)
-Vì nếu dùng BaCl2 sẽ tạo ra BaSO4và BaCO3 không tan.
-Hoặc nếu dùng Pb(NO3)2 sẽ tạo ra PbSO4 và PbCO3 cũng không tan nên khó phân biệt.
PTHH : HCl +Na2CO3 ? NaCl +H2O +CO2
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
ÔXÍT
AXÍT
BAZƠ
MUỐI
ÔXÍT
AXÍT
ÔXIT
BAZƠ
AXIT
Có Ôxi
AXIT
Không
Có Ôxi
BAZƠ
Tan
BAZƠ
KhôngTan
MUỐI
Axít
MUỐI
Trung hòa
CO2
SO3
Na2O
CuO
NaOH
KOH
HNO3
HClO3
HCl
H2S
Na2CO3
Ba3PO4
Cu(OH)2
Fe(OH)3
NaHCO3
BaH2PO4
Muối
Oxit bazơ
+Nước
Nhiệt
phân
hủy
+Nước
+Axít
+Ôxít
axít
+bazơ
+Axít
+Kim loại
+Bazơ
+Ôxít
bazơ
+Bazơ
+Ôxít bazơ
+Axít
+Ôxítaxít
+Muối
+Muối
DẶN DÒ
* Ôn lại tính chất hóa học của Ôxít,Axít,Baz¬,Muối
* Làm bài tập cßn l¹i: SGK + SBT
* Bài 4(SGK):
- X¸c ®Þnh ®îc mçi c«ng thøc thuéc lo¹i chÊt nµo
-Nhí l¹i tÝnh chÊt hãa häc cña lo¹i chÊt ®ã vµ lo¹i s¶n phÈm cña chóng
- ¸p dông vµo s¬ ®å mèi quan hÖ c¸c hîp chÊt v« c¬ ®Ó xÕp thµnh d·y chuyÓn ®æi hãa häc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Bách
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)