Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Trương Khắc Khuyên |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Hội giảng cấp huyện
Phòng GDĐT Nhơn Trạch
Trường THCS Phước Thiền
Kính chào Quý Thầy Cô và các em học sinh về dự
Người thực hiện: NGUYỆT TUYỀN
NH: 2008-2009
Người thực hiện:
NGUYỄN THỊ THẢO
TIẾT 17
mối quan hệ
giữa các loại hợp chất vô cơ
HOÁ HỌC 9
Có những chất sau:
Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học .
a. ….. .…… Fe2O3 + H2O
b. H2SO4 + ……. ------ Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ……. ------- K2SO4 + H2O
NaOH + ……. ------- NaCl + H2O
e. Na2CO3 + ………… ------- CaCO3 + NaOH
t0
2
2
2
3
Zn(OH)2
NaOH
KOH
Fe(OH)3
Ca(OH)2
HCl
Zn
2
2
,
,
,
,
,
,
,
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Tiết 17
Muối
1
2
4
3
6
7
9
8
5
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Tiết 17
Thảo luận nhóm:
Nội dung: Hoàn thành phiếu học tập của nhóm bằng cách:
1.Chọn các loại hợp chất vô cơ điền vào các ô trống cho thích hợp.
2. Dựa vào tính chất hóa học,hãy dùng mũi tên nối các loại hợp chất vô cơ có mối quan hệ với nhau .
II/ Những phản ứng hoá học minh hoạ:
CuCl2
1/ CuO ……
+ NaOH
2/ CO2 ……..
Na2CO3
+ H2O
H2O
3/ K2O + ……
+ H2O
4/ Cu(OH)2
CuO
5/ SO2 + …..
H2SO3
H2O
H2SO4
+ H2O
6/ Mg(OH)2 + ……
MgSO4
(L)
7/ CuSO4 + ……
Cu(OH)2
+ Na2SO4
AgCl
(dd)
HCl
8/ AgNO3 + …….
(dd)
9/ H2SO4 + ……
(dd)
NaOH
(dd)
(dd)
+ HNO3
(dd)
ZnO
ZnSO4
+ H2O
(L)
(dd)
®
®
+ H2O
KOH
(l)
®
(dd)
(l)
(l)
®
(h)
(K)
(l)
(dd)
®
(dd)
(dd)
(dd)
®
®
(dd)
(dd)
(dd)
+ HCl
(dd)
2
2
2
2
2
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
to
1/ Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
2
5
3
4
6
Fe(OH)3
1
FeCl3
Fe2O3
Fe2(SO4 )3
CuCl2
1
2
4
5
6
3
B/
A/
Nhóm 1,3
Nhóm 2,4
CuO
Cu
Cu(OH)2
Bài luyện tập củng cố
Fe2O3
+ BaCl2
+ BaSO4
2 .FeCl3
+ NaOH
Fe(OH)3
+ NaCl
5. Fe(OH)3
t0
+ H2O
+ H2SO4
Fe2(SO4)3
+ H2O
3. Fe2(SO4)3
+ NaOH
Fe(OH)3
+ Na2SO4
6. Fe2O3
4. Fe(OH)3
+ H2SO4
Fe2(SO4)3
+ H2O
ĐÁP ÁN CÂU A
dd
®
(h)
dd
dd
®
®
dd
dd
®
dd
1. Fe2(SO4)3
FeCl3
3
2
3
3
3
3
3
2
3
3
6
2
3
2
6
1/ Cu + O2 CuO
2/ CuO + H2 Cu + H2O
6/ Cu(OH)2 CuO + H2O
3/ CuO + HCl CuCl2 + H2O
5/ Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O
4/ CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + NaCl
ĐÁP ÁN CÂU B:
t0
t0
t0
®
(K)
(dd)
(h)
®
(K)
®
®
(dd)
(dd)
(l)
2
2
2
2
2
2
2 . Dựa vào mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ. Hãy sắp xếp các chất dưới đây thành một dãy chuyển hóa và viết phương trình hóa học:
CuSO4 , Cu(OH)2, CuO, CuCl2, Cu
a. CuCl2
Cu(OH)2
CuO
Cu
CuSO4
4
Đáp án
1
2
3
b. Cu
CuO
CuSO4
CuCl2
Cu(OH)2
c. Cu
CuSO4
CuCl2
Cu(OH)2
CuO
1
1
2
2
3
3
4
4
Phương trình hóa học
CuSO4
+ H2SO4(đ,nóng)
+ H2
Đáp án a
a. CuCl2
CuO
Cu
CuSO4
Cu(OH)2
2. Cu(OH)2
CuO
+ H2O
3. CuO
Cu
+ H2O
+ H2O
+ SO2
1
2
3
4
1. CuCl2
+ NaOH
+ NaCl
Cu(OH)2
t0
4. Cu
t0
2
2
2
2
b. Cu
CuSO4
Cu(OH)2
CuCl2
CuO
1
2
3
4
Đáp án b
Phương trình hóa học
1. Cu
CuO
+ O2
t0
2. CuO
CuSO4
+ H2SO4
+ H2O
3. CuSO4
CuCl2
+ BaSO4
4. CuCl2
Cu(OH)2
+ BaCl2
+ NaOH
+ NaCl
2
2
* Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập: 1; 4 trang 41 SGK
- Xem trước bài 13:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
Kính Chúc sức khỏe
Quý Thầy Cô và các Em Học Sinh
Phòng GDĐT Nhơn Trạch
Trường THCS Phước Thiền
Kính chào Quý Thầy Cô và các em học sinh về dự
Người thực hiện: NGUYỆT TUYỀN
NH: 2008-2009
Người thực hiện:
NGUYỄN THỊ THẢO
TIẾT 17
mối quan hệ
giữa các loại hợp chất vô cơ
HOÁ HỌC 9
Có những chất sau:
Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học .
a. ….. .…… Fe2O3 + H2O
b. H2SO4 + ……. ------ Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 + ……. ------- K2SO4 + H2O
NaOH + ……. ------- NaCl + H2O
e. Na2CO3 + ………… ------- CaCO3 + NaOH
t0
2
2
2
3
Zn(OH)2
NaOH
KOH
Fe(OH)3
Ca(OH)2
HCl
Zn
2
2
,
,
,
,
,
,
,
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Tiết 17
Muối
1
2
4
3
6
7
9
8
5
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Tiết 17
Thảo luận nhóm:
Nội dung: Hoàn thành phiếu học tập của nhóm bằng cách:
1.Chọn các loại hợp chất vô cơ điền vào các ô trống cho thích hợp.
2. Dựa vào tính chất hóa học,hãy dùng mũi tên nối các loại hợp chất vô cơ có mối quan hệ với nhau .
II/ Những phản ứng hoá học minh hoạ:
CuCl2
1/ CuO ……
+ NaOH
2/ CO2 ……..
Na2CO3
+ H2O
H2O
3/ K2O + ……
+ H2O
4/ Cu(OH)2
CuO
5/ SO2 + …..
H2SO3
H2O
H2SO4
+ H2O
6/ Mg(OH)2 + ……
MgSO4
(L)
7/ CuSO4 + ……
Cu(OH)2
+ Na2SO4
AgCl
(dd)
HCl
8/ AgNO3 + …….
(dd)
9/ H2SO4 + ……
(dd)
NaOH
(dd)
(dd)
+ HNO3
(dd)
ZnO
ZnSO4
+ H2O
(L)
(dd)
®
®
+ H2O
KOH
(l)
®
(dd)
(l)
(l)
®
(h)
(K)
(l)
(dd)
®
(dd)
(dd)
(dd)
®
®
(dd)
(dd)
(dd)
+ HCl
(dd)
2
2
2
2
2
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
to
1/ Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
2
5
3
4
6
Fe(OH)3
1
FeCl3
Fe2O3
Fe2(SO4 )3
CuCl2
1
2
4
5
6
3
B/
A/
Nhóm 1,3
Nhóm 2,4
CuO
Cu
Cu(OH)2
Bài luyện tập củng cố
Fe2O3
+ BaCl2
+ BaSO4
2 .FeCl3
+ NaOH
Fe(OH)3
+ NaCl
5. Fe(OH)3
t0
+ H2O
+ H2SO4
Fe2(SO4)3
+ H2O
3. Fe2(SO4)3
+ NaOH
Fe(OH)3
+ Na2SO4
6. Fe2O3
4. Fe(OH)3
+ H2SO4
Fe2(SO4)3
+ H2O
ĐÁP ÁN CÂU A
dd
®
(h)
dd
dd
®
®
dd
dd
®
dd
1. Fe2(SO4)3
FeCl3
3
2
3
3
3
3
3
2
3
3
6
2
3
2
6
1/ Cu + O2 CuO
2/ CuO + H2 Cu + H2O
6/ Cu(OH)2 CuO + H2O
3/ CuO + HCl CuCl2 + H2O
5/ Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O
4/ CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + NaCl
ĐÁP ÁN CÂU B:
t0
t0
t0
®
(K)
(dd)
(h)
®
(K)
®
®
(dd)
(dd)
(l)
2
2
2
2
2
2
2 . Dựa vào mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ. Hãy sắp xếp các chất dưới đây thành một dãy chuyển hóa và viết phương trình hóa học:
CuSO4 , Cu(OH)2, CuO, CuCl2, Cu
a. CuCl2
Cu(OH)2
CuO
Cu
CuSO4
4
Đáp án
1
2
3
b. Cu
CuO
CuSO4
CuCl2
Cu(OH)2
c. Cu
CuSO4
CuCl2
Cu(OH)2
CuO
1
1
2
2
3
3
4
4
Phương trình hóa học
CuSO4
+ H2SO4(đ,nóng)
+ H2
Đáp án a
a. CuCl2
CuO
Cu
CuSO4
Cu(OH)2
2. Cu(OH)2
CuO
+ H2O
3. CuO
Cu
+ H2O
+ H2O
+ SO2
1
2
3
4
1. CuCl2
+ NaOH
+ NaCl
Cu(OH)2
t0
4. Cu
t0
2
2
2
2
b. Cu
CuSO4
Cu(OH)2
CuCl2
CuO
1
2
3
4
Đáp án b
Phương trình hóa học
1. Cu
CuO
+ O2
t0
2. CuO
CuSO4
+ H2SO4
+ H2O
3. CuSO4
CuCl2
+ BaSO4
4. CuCl2
Cu(OH)2
+ BaCl2
+ NaOH
+ NaCl
2
2
* Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài tập: 1; 4 trang 41 SGK
- Xem trước bài 13:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
Kính Chúc sức khỏe
Quý Thầy Cô và các Em Học Sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Khắc Khuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)