Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Trần Thanh Văn | Ngày 30/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 2
GV: Nguyễn Ngọc Minh Hiền
TỒ: Lý - Hóa
Chào mừng thầy cô
và các em học sinh
T
R
U
N
G
H
O
A
O
X
I
D
I
E
N
P
H
A
N
C
O
U
N
H
I
D
R
O
X
A
N
H
T
I
M
Y
U
Q
V
C
O
U
N
O
I
T
R
O
N
G
O
I
X
N
A
C
X
I
T
C
O
O
V
P
C
H
O
T
O
I
U
M
T
A
C
U
X
H
C
A
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Câu hỏi
Trò chơi
ô chữ
1. Tên sản phẩm của phản ứng nung vôi?
Từ khoá
2. Dung dịch thu được khi cho vôi sống vào nước?
3. Phương pháp điều chế natri hidroxit từ dung dịch muối ăn?
4. Chất chiếm khoảng 90% trong thực vật?
5. Chất khí sinh ra khi cho sắt tác dụng với axít sunfuric loãng?
6. Sản phẩm tạo thành khi cho oxit axit tác dụng với oxit bazơ?
7. Đây là chất chỉ thị để nhận biết axit và bazơ?
8. Tên chất cần thiết cho sự hô hấp?
9. Phản ứng giữa axit và bazơ thuộc loại phản ứng nào?
10. Vai trò của V2O5 trong phản ứng oxi hoá sunfur thành lưu huỳnh trioxit?
11. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím như thế nào?

V
P
C
H
Ô
T
Ơ
H
C

MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
TIẾT 17
BÀI 12
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA
+ H2O
+ H2O
+ Axít
+ Oxít axít
+ Bazơ
+ Oxít bazơ
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxít bazơ
+ Muối
+ Axít
+ Oxít axít
+ Muối
Nhiệt phân hủy
+ Bazơ
+ Axít
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
(1)
(4)
(2)
(3)
(8)
(5)
(6)
(7)
(9)
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA
Dung dịch bariclorua
b. Dung dịch axit clohidric
c. Dung dịch chì nitrat
d. Dung dịch bạc nitrat
e. Dung dịch natri hidroxit
(Na2SO4 )
(Na2CO3)
BaCl2
HCl
Pb(NO3)2
AgNO3
NaOH
Đáp án: b) Na2CO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2
X
X
X
X
O
O
O
O
O
2NaOH + CuSO4 ? Cu(OH)2? + Na2SO4
NaOH + HCl ? NaCl + H2O
2HCl + Ba(OH)2 ? BaCl2 + 2H2O
H2SO4 + Ba(OH)2 ? BaSO4 ? + 2H2O
Các phương trình hoá học:
1)Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3
2)FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 + NaCl
4) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
3)Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4
5) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
6) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
to
3
3
2
3
3
2
3
3
2
3
6
2
3
3
3
CuO
Cu
CuCl2
Cu(OH)2
Viết phương trình hoá học cho những chuyễn đỗi hoá học sau:
1
1) Cu + O2 CuO
2
3
4
5
6
2) CuO + H2 Cu + H2O
3) CuO + HCl CuCl2 + H2O
4) CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + NaCl
5) Cu(OH)2+ HCl CuCl2 + H2O
6) Cu(OH)2 CuO + H2O
to
to
to
2
2
2
2
2
2
2
DẶN DÒ:
- Nắm vững mối liên hệ của các loại hợp chất vô cơ .
- Làm bài tập 12.1, 12.2, 12.5, 12.5, 12.8 sách bài tập trang 14, 15,16.
- Chuẩn bị bài 13: Luyện tập chương I
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM DỰ
TIẾT HỌC NÀY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Văn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)