Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 30/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo về dợ giờ thăm lớp
Trường thcs đức thắng
Người thực hiện: GV Hoàng Đình Tuấn
Kiểm tra bài cũ
1) Cho các hợp chất vô cơ sau đây: CaO, SO2, HCl, NaOH, MgCl2, H2SO4, NaNO3, MgO, Ca(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối?
Bài 12
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Các chất vô cơ
có mối quan hệ qua lại
như thế nào !
Mục tiêu:
- Qua bài này chúng ta sẽ nắm được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, viết được PTHH thể hiện sự chuyển hóa giữa các loại hợp chất vô cơ đó .
- Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ giữa các chất để giải thích các hiện tượng trong tự nhiên áp dụng trong đời sống và sản xuất.
- Vận dụng mối quan hệ giữa các chất để giải một số bài tập có liên quan
Bài 12 Mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ
i. Mối qua hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chọn các hợp chất thích hợp điền vào dấu(?) để hoàn thành sơ đồ sau.
Thảo luận nhóm
Muối
?
?
?
?
?
?
?
?
?
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Oxxit bazơ
Oxit axit
Muối
1. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ Oxit bazơ
+ Oxit axit
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ H2O
+ Bazơ
+ Axit
+ Muối
+ Axit
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
ii.Những phản ứng hóa học minh họa
Dựa vào sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ làm một số bài tập sau:
Cho các chất H2SO4, SO3, Na2O,Fe2O3, P2O5, HNO3,CuCl2, HCl,Al2O3.Hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các phản ứng sau:
1)...... + 3 H2O (l) 2 H3PO4(dd)
2).................+ H2O (l) 2NaOH(dd)
3).................+ 2KOH (dd) Cu(OH)2 (r) + 2KCl
4)6 HCl(dd) + ................. 2AlCl3(dd) + 3H2O(l)
5) MgO(r) + ................... MgSO4(dd) + H2O (l)
6) .................. + 2NaOH(dd) Na2SO4 (dd) + H2O(l)
7)2Fe(OH)3(r) ..................+ 3 H2O(h)
8) KOH (dd) + ................ KNO3(dd) + H2O (l)
9) AgNO3(r) .+..................... AgClđ + HNO3 (dd)
P2O5(r)
Na2O(r)
CuCl2(dd)
Al2O3(r)
H2SO2(dd)
SO3(k)
Fe2O3(r)
HNO3(dd)
HCl(dd)
Thảo luận nhóm
to
Bài tập 1. Hãy viết các phương trình phản ứng thực
hiện các biến hoá sau :
FeS2
(1) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) SO2 (6) Na2SO3
S (2)
II. Bài Tập
2Fe2O3 + 8SO2
SO2
2 SO3
H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O
Na2SO3
Bài làm
1. 4FeS2 + 11 O2
S + O2
2SO2 + O2
SO3 + H2O
2H2SO4 (đ.nóng)+ Cu
SO2 + Na2O
Thảo luận nhóm
V2O5
to
to
to
Bài tập 2: Em hãy chọn phương án đúng để nhận biết các dung dịch sau:
H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH.
A. Quỳ tím và dd Ba(OH)2 C. Chỉ cần dùng ddBa(OH)2.
B. DD phenolphtalein và dd Ba(OH)2 D. Chỉ cần dùng dd BaCl2.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án: A.
Na2SO4
Không kết tủa
H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH
+ Quỳ tím
NaOH
Không màu
Màu đỏ
Màu xanh
HCl
H2SO4
Có kết tủa
H2SO4, HCl
+ dd Ba(OH)2
Th¶o luËn nhãm
Bài tập 3:
Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO cần
Vừa đủ m gam dung dịch HCl có nông độ14,6%.
Sau phản ứng thu đựoc 1,12 lít khí (ở đktc)
a ). Tính thành phần phần trămvề khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp ban dầu
b ). Tính m
Hướng dãn câu a)
-Viết phương trình
phản ứng
Tính số mol H2
- Dựa vào số mol H2
?nMg
-Từ nMg ?mMg
- Từ mMg ?Tính %về khối ượng mỗi chất
Bài giải . Câu a)
-Phương trình phản ứng
Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2)
-Số mol H2=
-Theo phương trình (1)
?mMg =n . M =0,05 .24 =1,2 (gam)
mMgO= 9,2 - 1,2= 8(gam)
%Mg=
%MgO= 100%- 13% = 87%
.100% = 13%
Hướng dẩn câu b )
- Tính số mol HCl
- Tính khối lượng HCl
-Tính khối lượng dung dịch HCl
Bài giải : câu b )
-Theo PT (1)
-Theo PT (2)
nHCl= 2.nMgO =0,2 . 2 =0,4(mol)
?nHCl (cần dùng ) =0,1 + 0,4 = 0,5 (mol)
?mHCl cầncó= 0,5 . 36,5 = 18,25 (gam)
?mdung dịch
hướng dẫn về nhà
ôn tập kiến thức về các loại hợp chất vô cơ.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4/SGK/41.
Soạn bài luyện tập
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô giáo, các em học sinh đã quan tâm theo dõi xin chào !
Hẹn gặp lại !!
Trường thcs đức thắng
Người thực hiện: GV Hoàng Đình Tuấn
Kiểm tra bài cũ
1) Cho các hợp chất vô cơ sau đây: CaO, SO2, HCl, NaOH, MgCl2, H2SO4, NaNO3, MgO, Ca(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối?
Bài 12
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Các chất vô cơ
có mối quan hệ qua lại
như thế nào !
Mục tiêu:
- Qua bài này chúng ta sẽ nắm được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, viết được PTHH thể hiện sự chuyển hóa giữa các loại hợp chất vô cơ đó .
- Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ giữa các chất để giải thích các hiện tượng trong tự nhiên áp dụng trong đời sống và sản xuất.
- Vận dụng mối quan hệ giữa các chất để giải một số bài tập có liên quan
Bài 12 Mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ
i. Mối qua hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chọn các hợp chất thích hợp điền vào dấu(?) để hoàn thành sơ đồ sau.
Thảo luận nhóm
Muối
?
?
?
?
?
?
?
?
?
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Oxxit bazơ
Oxit axit
Muối
1. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ Oxit bazơ
+ Oxit axit
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ H2O
+ Bazơ
+ Axit
+ Muối
+ Axit
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
ii.Những phản ứng hóa học minh họa
Dựa vào sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ làm một số bài tập sau:
Cho các chất H2SO4, SO3, Na2O,Fe2O3, P2O5, HNO3,CuCl2, HCl,Al2O3.Hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các phản ứng sau:
1)...... + 3 H2O (l) 2 H3PO4(dd)
2).................+ H2O (l) 2NaOH(dd)
3).................+ 2KOH (dd) Cu(OH)2 (r) + 2KCl
4)6 HCl(dd) + ................. 2AlCl3(dd) + 3H2O(l)
5) MgO(r) + ................... MgSO4(dd) + H2O (l)
6) .................. + 2NaOH(dd) Na2SO4 (dd) + H2O(l)
7)2Fe(OH)3(r) ..................+ 3 H2O(h)
8) KOH (dd) + ................ KNO3(dd) + H2O (l)
9) AgNO3(r) .+..................... AgClđ + HNO3 (dd)
P2O5(r)
Na2O(r)
CuCl2(dd)
Al2O3(r)
H2SO2(dd)
SO3(k)
Fe2O3(r)
HNO3(dd)
HCl(dd)
Thảo luận nhóm
to
Bài tập 1. Hãy viết các phương trình phản ứng thực
hiện các biến hoá sau :
FeS2
(1) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) SO2 (6) Na2SO3
S (2)
II. Bài Tập
2Fe2O3 + 8SO2
SO2
2 SO3
H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O
Na2SO3
Bài làm
1. 4FeS2 + 11 O2
S + O2
2SO2 + O2
SO3 + H2O
2H2SO4 (đ.nóng)+ Cu
SO2 + Na2O
Thảo luận nhóm
V2O5
to
to
to
Bài tập 2: Em hãy chọn phương án đúng để nhận biết các dung dịch sau:
H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH.
A. Quỳ tím và dd Ba(OH)2 C. Chỉ cần dùng ddBa(OH)2.
B. DD phenolphtalein và dd Ba(OH)2 D. Chỉ cần dùng dd BaCl2.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án: A.
Na2SO4
Không kết tủa
H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH
+ Quỳ tím
NaOH
Không màu
Màu đỏ
Màu xanh
HCl
H2SO4
Có kết tủa
H2SO4, HCl
+ dd Ba(OH)2
Th¶o luËn nhãm
Bài tập 3:
Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO cần
Vừa đủ m gam dung dịch HCl có nông độ14,6%.
Sau phản ứng thu đựoc 1,12 lít khí (ở đktc)
a ). Tính thành phần phần trămvề khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp ban dầu
b ). Tính m
Hướng dãn câu a)
-Viết phương trình
phản ứng
Tính số mol H2
- Dựa vào số mol H2
?nMg
-Từ nMg ?mMg
- Từ mMg ?Tính %về khối ượng mỗi chất
Bài giải . Câu a)
-Phương trình phản ứng
Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2)
-Số mol H2=
-Theo phương trình (1)
?mMg =n . M =0,05 .24 =1,2 (gam)
mMgO= 9,2 - 1,2= 8(gam)
%Mg=
%MgO= 100%- 13% = 87%
.100% = 13%
Hướng dẩn câu b )
- Tính số mol HCl
- Tính khối lượng HCl
-Tính khối lượng dung dịch HCl
Bài giải : câu b )
-Theo PT (1)
-Theo PT (2)
nHCl= 2.nMgO =0,2 . 2 =0,4(mol)
?nHCl (cần dùng ) =0,1 + 0,4 = 0,5 (mol)
?mHCl cầncó= 0,5 . 36,5 = 18,25 (gam)
?mdung dịch
hướng dẫn về nhà
ôn tập kiến thức về các loại hợp chất vô cơ.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4/SGK/41.
Soạn bài luyện tập
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô giáo, các em học sinh đã quan tâm theo dõi xin chào !
Hẹn gặp lại !!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)