Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Trần Việt Dũng |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:
CaO; H2SO3; SO2; Ca(OH)2; CaSO3.
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 nam 2009.
Bài 1: Viết các phương trỡnh hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau.
Ca(OH)2
CaO
H2SO3
CaSO3
SO2
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
H2SO3
(1).
CaO + SO2
CaSO3
(2).
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
(3).
CaO + H2O
Ca(OH)2
(4).
SO2 + H2O
(5).
Ca(OH)2 + H2SO3
CaSO3 + 2 H2O
CaSO3 + H2O
(6).
H2SO3 + CaO
Tiết 17-Bài 12: Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 nam 2009.
Tiết 17- Bài 12: Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối.
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
(7)
(9)
(8)
I. Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Hãy viết các phương trỡnh hóa học thực hiện chuyển đổi 7,8,9?
Axit sunfuric
H2SO4
Chất tẩy rửa
Chế biến dầu mỏ
Sản xuất muối, axit
Ăc quy
Thuốc nổ
Luyện kim
Tơ sợi
Chất dẻo
Giấy
Phân bón
Phẩm nhuộm
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009.
Tiết 17- Bài 12: Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối.
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
(7)
(9)
(8)
I. Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
II.Nh?ng phản ứng hóa học minh họa.
Bài tập 2: Hãy điền đúng (D)hoặc sai (S) vào các phương trình hóa học sau:
a. CuO + H2O
Cu(OH)2
c. 2 NaOH
b. Cu(OH)2
CuO + H2O
Na2O + H2O
d. CuSO4 + 2 NaOH
Na2SO4 + Cu(OH)2
e.BaSO4 + Fe(OH)2
FeSO4 + Ba(OH)2
g.AgNO3 + HCl
AgCl + HNO3
h. NaNO3 + HCl
NaCl + HNO3
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Nêu điều kiện xảy ra các biến đổi 3,7,8,9 ở sơ đồ I?
ĐiÒu kiÖn x¶y ra c¸c chuyÓn ®æi ë s¬ ®å I.
(3).Oxit baz¬ ph¶i t¬ng øng víi kiÒm.
(7). Baz¬ vµ muèi tham gia ph¶n øng ph¶i tan trong níc.S¶n phÈm ph¶n øng ph¶i cã mét chÊt kÕt tña hoÆc mét chÊt khÝ.
(8). S¶n phÈm ph¶n øng ph¶i cã mét chÊt kÕt tña hoÆc mét chÊt khÝ.
(9). Baz¬ kh«ng tan bÞ nhiÖt ph©n hñy.
Muốn xây dựng được sơ đồ mối quan hệ của hợp chất vô cơ ta cần yếu tố nào?
Bi 3:Hóy ghộp cỏc bi?n d?i ? c?t I v?i cỏc phuong trỡnh ? c?t II cho phự h?p.
Kết quả: 1.b ;2 c,d ; 3.a ; 4d
Bài 3/41.Viết phương trỡnh hóa học cho nh?ng chuyển đổi hóa học sau:
Fe2(SO4)3
FeCl3
Fe2O3
Fe(OH)3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
a.
b.
Cu
CuCl2
CuO
Cu(OH)2
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009.
Tiết 17- Bài 12: Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối.
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
(7)
(9)
(8)
I. Mối quan hệ giưa các loại hợp chất vô cơ.
II.Nhưng phản ứng hóa học minh họa.
Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc sơ đồ mối quan hệ gi?a các hợp chất vô cơ.Điều kiện xảy ra các chuyển đổi đó.
Làm bài 1,3b,4/41 SGK. Bài 12.2;12.3;12.7/15,16 SBT.
Dọc trước bài 18.
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:
CaO; H2SO3; SO2; Ca(OH)2; CaSO3.
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 nam 2009.
Bài 1: Viết các phương trỡnh hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau.
Ca(OH)2
CaO
H2SO3
CaSO3
SO2
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
H2SO3
(1).
CaO + SO2
CaSO3
(2).
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
(3).
CaO + H2O
Ca(OH)2
(4).
SO2 + H2O
(5).
Ca(OH)2 + H2SO3
CaSO3 + 2 H2O
CaSO3 + H2O
(6).
H2SO3 + CaO
Tiết 17-Bài 12: Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 nam 2009.
Tiết 17- Bài 12: Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối.
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
(7)
(9)
(8)
I. Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Hãy viết các phương trỡnh hóa học thực hiện chuyển đổi 7,8,9?
Axit sunfuric
H2SO4
Chất tẩy rửa
Chế biến dầu mỏ
Sản xuất muối, axit
Ăc quy
Thuốc nổ
Luyện kim
Tơ sợi
Chất dẻo
Giấy
Phân bón
Phẩm nhuộm
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009.
Tiết 17- Bài 12: Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối.
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
(7)
(9)
(8)
I. Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
II.Nh?ng phản ứng hóa học minh họa.
Bài tập 2: Hãy điền đúng (D)hoặc sai (S) vào các phương trình hóa học sau:
a. CuO + H2O
Cu(OH)2
c. 2 NaOH
b. Cu(OH)2
CuO + H2O
Na2O + H2O
d. CuSO4 + 2 NaOH
Na2SO4 + Cu(OH)2
e.BaSO4 + Fe(OH)2
FeSO4 + Ba(OH)2
g.AgNO3 + HCl
AgCl + HNO3
h. NaNO3 + HCl
NaCl + HNO3
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Nêu điều kiện xảy ra các biến đổi 3,7,8,9 ở sơ đồ I?
ĐiÒu kiÖn x¶y ra c¸c chuyÓn ®æi ë s¬ ®å I.
(3).Oxit baz¬ ph¶i t¬ng øng víi kiÒm.
(7). Baz¬ vµ muèi tham gia ph¶n øng ph¶i tan trong níc.S¶n phÈm ph¶n øng ph¶i cã mét chÊt kÕt tña hoÆc mét chÊt khÝ.
(8). S¶n phÈm ph¶n øng ph¶i cã mét chÊt kÕt tña hoÆc mét chÊt khÝ.
(9). Baz¬ kh«ng tan bÞ nhiÖt ph©n hñy.
Muốn xây dựng được sơ đồ mối quan hệ của hợp chất vô cơ ta cần yếu tố nào?
Bi 3:Hóy ghộp cỏc bi?n d?i ? c?t I v?i cỏc phuong trỡnh ? c?t II cho phự h?p.
Kết quả: 1.b ;2 c,d ; 3.a ; 4d
Bài 3/41.Viết phương trỡnh hóa học cho nh?ng chuyển đổi hóa học sau:
Fe2(SO4)3
FeCl3
Fe2O3
Fe(OH)3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
a.
b.
Cu
CuCl2
CuO
Cu(OH)2
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009.
Tiết 17- Bài 12: Mối quan hệ gi?a các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối.
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
(7)
(9)
(8)
I. Mối quan hệ giưa các loại hợp chất vô cơ.
II.Nhưng phản ứng hóa học minh họa.
Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc sơ đồ mối quan hệ gi?a các hợp chất vô cơ.Điều kiện xảy ra các chuyển đổi đó.
Làm bài 1,3b,4/41 SGK. Bài 12.2;12.3;12.7/15,16 SBT.
Dọc trước bài 18.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)