Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tiến |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
Giáo án Hóa hoc 9
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Đình Tiến.
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
- Oxit:
+ Oxit axit.
+ Oxit bazơ.
+ Oxit trung tính.
+ Oxit lưỡng tính.
Axit.
Bazơ
Muối.
Kể tên các loại hợp chất vô cơ đã học ?
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
Những hợp chất vô cơ nào có thể biến đổi thành chất khác ?
Sản phẩm của quá trình biến đổi đó là những chất nào ?
MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 12:
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
(1)
(2)
(6)
(7)
(4)
(3)
(5)
(9)
(8)
1/ Oxit bazơ Muối
Axit
oxit axit
2/ Oxit axit Muối
3/ Oxit bazơ Bazơ
4/ Bazơ Oxit bazơ
5/ Oxit axit Axit
6/ Bazơ Muối
7/ Muối Bazơ
9/ Axit Muối
8/ Muối Axit
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Bazơ
H2O
Nhiệt phân
H2O
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
II/ Những phản ứng minh họa.
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II/ Những phản ứng hóa học minh họa.
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
(1)
(2)
(6)
(7)
(4)
(3)
(5)
(9)
(8)
1/ Oxit bazơ Muối
Axit
oxit axit
2/ Oxit axit Muối
3/ Oxit bazơ Bazơ
4/ Bazơ Oxit bazơ
5/ Oxit axit Axit
6/ Bazơ Muối
7/ Muối Bazơ
9/ Axit Muối
8/ Muối Axit
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Bazơ
H2O
Nhiệt phân
H2O
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
oxit axit
Thảo luận nhóm để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II/ Những phản ứng hóa học minh họa.
1/ MgO + ……….. MgSO4 + H2O
2/ ………. + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3/ ………… + H2O 2NaOH
4/ 2 Fe(OH)3 …………. + 3H2O
5/ ………. + 3H2O 2H3PO4
6/ KOH + ……….. KNO3 + H2O
7/ ………… + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
8/ AgNO3 + ………… AgCl + HNO3
9/ 3HCl + …………. AlCl3 + 3H2O
H2SO4
SO3
Na2O
Fe2O3
t0
P2O5
HNO3
CuCl2
HCl
Al(OH)3
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II/ Những phản ứng hóa học minh họa.
1/ MgO + ……….. MgSO4 + H2O
2/ ………. + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3/ ………… + H2O 2NaOH
4/ 2 Fe(OH)3 …………. + 3H2O
5/ ………. + 3H2O 2H3PO4
6/ KOH + ……….. KNO3 + H2O
7/ ………… + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
8/ AgNO3 + ………… AgCl + HNO3
9/ 3HCl + …………. AlCl3 + 3H2O
H2SO4
SO3
Na2O
Fe2O3
P2O5
HNO3
CuCl2
HCl
Al(OH)3
Cho các dung dịch sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Bài tập 1: Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau:
x
x
o
o
o
o
* Phương trình phản ứng:
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O
Bài tập 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe2(SO4)3
1
2
3
4
5
6
1/ Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
2/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
3/ Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
4/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3+ 6H2O
5/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
6/ Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Bài làm:
Hướng dẫn về nhà:
1/ Học bài (Ôn lại tính chất của các hợp chất vô cơ đã học).
2/ Làm các bài tập còn lại trong SGK.
3/ Làm các bài tập trong bài luyện tập (bài 13).
Tiết học đến đây là kết thúc.
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Đình Tiến.
Kính chúc quý thầy cô và các em nhiều sức khỏe.
Giáo án Hóa hoc 9
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Đình Tiến.
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
- Oxit:
+ Oxit axit.
+ Oxit bazơ.
+ Oxit trung tính.
+ Oxit lưỡng tính.
Axit.
Bazơ
Muối.
Kể tên các loại hợp chất vô cơ đã học ?
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
Những hợp chất vô cơ nào có thể biến đổi thành chất khác ?
Sản phẩm của quá trình biến đổi đó là những chất nào ?
MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 12:
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
(1)
(2)
(6)
(7)
(4)
(3)
(5)
(9)
(8)
1/ Oxit bazơ Muối
Axit
oxit axit
2/ Oxit axit Muối
3/ Oxit bazơ Bazơ
4/ Bazơ Oxit bazơ
5/ Oxit axit Axit
6/ Bazơ Muối
7/ Muối Bazơ
9/ Axit Muối
8/ Muối Axit
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Bazơ
H2O
Nhiệt phân
H2O
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
II/ Những phản ứng minh họa.
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II/ Những phản ứng hóa học minh họa.
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
(1)
(2)
(6)
(7)
(4)
(3)
(5)
(9)
(8)
1/ Oxit bazơ Muối
Axit
oxit axit
2/ Oxit axit Muối
3/ Oxit bazơ Bazơ
4/ Bazơ Oxit bazơ
5/ Oxit axit Axit
6/ Bazơ Muối
7/ Muối Bazơ
9/ Axit Muối
8/ Muối Axit
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Bazơ
H2O
Nhiệt phân
H2O
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
oxit axit
Thảo luận nhóm để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II/ Những phản ứng hóa học minh họa.
1/ MgO + ……….. MgSO4 + H2O
2/ ………. + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3/ ………… + H2O 2NaOH
4/ 2 Fe(OH)3 …………. + 3H2O
5/ ………. + 3H2O 2H3PO4
6/ KOH + ……….. KNO3 + H2O
7/ ………… + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
8/ AgNO3 + ………… AgCl + HNO3
9/ 3HCl + …………. AlCl3 + 3H2O
H2SO4
SO3
Na2O
Fe2O3
t0
P2O5
HNO3
CuCl2
HCl
Al(OH)3
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II/ Những phản ứng hóa học minh họa.
1/ MgO + ……….. MgSO4 + H2O
2/ ………. + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3/ ………… + H2O 2NaOH
4/ 2 Fe(OH)3 …………. + 3H2O
5/ ………. + 3H2O 2H3PO4
6/ KOH + ……….. KNO3 + H2O
7/ ………… + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
8/ AgNO3 + ………… AgCl + HNO3
9/ 3HCl + …………. AlCl3 + 3H2O
H2SO4
SO3
Na2O
Fe2O3
P2O5
HNO3
CuCl2
HCl
Al(OH)3
Cho các dung dịch sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Bài tập 1: Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau:
x
x
o
o
o
o
* Phương trình phản ứng:
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl + NaOH NaCl + H2O
Bài tập 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe2(SO4)3
1
2
3
4
5
6
1/ Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
2/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
3/ Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
4/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3+ 6H2O
5/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
6/ Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Bài làm:
Hướng dẫn về nhà:
1/ Học bài (Ôn lại tính chất của các hợp chất vô cơ đã học).
2/ Làm các bài tập còn lại trong SGK.
3/ Làm các bài tập trong bài luyện tập (bài 13).
Tiết học đến đây là kết thúc.
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Đình Tiến.
Kính chúc quý thầy cô và các em nhiều sức khỏe.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)