Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Huệ | Ngày 30/04/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
hội giảng !
GV thực hiện: Nguyễn Thị Huệ
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Hoá học 9
(1) MgO + ............ MgSO4 + H2O
(2) SO2 + NaOH  ............ + H2O
(3) .......... + H2O  NaOH
(5) ............ + ...........  H3PO4
(4) Fe(OH)3  .......... + ..........
t0
(6) Cu(OH)2 + ..........  CuCl2 + H2O
(7) ......... + CuSO4  K2SO4+ Cu(OH)2
(8) BaCl2 + H2SO4  ........... + ........
(9) ........... + Al2O3  AlCl3 + H2O
Điền các chất thích hợp vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hoá học:
(1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
(2) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
(3) Na2O + H2O  2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
(4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O
(7) 2KOH + CuSO4  K2SO4+ Cu(OH)2
(8) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
(9) 6HCl + Al2O3  2AlCl3 + 3H2O
ĐÁP ÁN
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17:
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
Oxit axit
Muối
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
(2) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
(3) Na2O + H2O  2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
(4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
t0
(6) Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O
(7) 2KOH +CuSO4  K2SO4+ Cu(OH)2
(8) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
(9) 6HCl + Al2O3  2AlCl3 + 3H2O
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC MINH HOẠ
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17:
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
Oxit axit
Muối
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC MINH HOẠ
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
III. LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch K2CO3 và K2SO4:

Dung d?ch AgNO3
Dung d?ch HCl
Dung d?ch Ba(OH)2
Dung d?ch NaCl
Phương trình hóa học:
K2CO3 + 2HCl ? 2KCl + H2O + CO2
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17:
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
Oxit axit
Muối
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC MINH HOẠ
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
III. LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 2:
a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng
xảy ra, số 0 nếu không có phản ứng:
b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).
x
o
o
x
o
o
o
x
x
2KOH + FeCl2  2KCl + Fe(OH)2
H2SO4 + 2KOH  K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl 2 + 2H2O
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17:
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
Oxit axit
Muối
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC MINH HOẠ
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
III. LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
CuCl2
CuSO4
(1)
(2)
Cu(OH)2
CuO
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2
(2) CuCl2 + 2KOH  2KCl + Cu(OH)2
(3) CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2
(4) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
(5) Cu(OH)2  CuO + H2O
(6) CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O
t0
Bài tập 3:
Viết PTHH cho những chuyển đổi hoá học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 17:
Bazơ
Oxit bazơ
Axit
Oxit axit
Muối
(2)
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC MINH HOẠ
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
III. LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Bài tập 4:
16 g hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M đồng thời giải phóng 2,24 lít khí X ở đktc.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính V.
Hướng dẫn làm bài
a. PTHH:
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O (1)
MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O (2)
b.
V
CO2
= 2,24 l

n
CO2
(1)
CaCO3
n
CaCO3
m
CaCO3
%m
MgO
%m
c.
CaCO3
n
MgO
n
(1)
n
(2)
n
HCl ở (2)
HCl ở (1)
HCl
n
HCl
V
Bazơ
oxit bazơ
Axit
oxit axit
Muối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(8)
(9)
(7)
Về nhà
Làm bài tập : 1,2,3,4 (SGK - 41);
12.2; 12.8 (SBT- 17)
- Viết các PTHH điều chế CuSO4; NaCl.
Xin chân thành cảm ơn
quý th?y cụ v� các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)